100 mẫu câu giao tiếp Tiếng Trung thông dụng hay dùng nhất
Admin
31/10/2024
Mục lục
- 1. Mẫu câu chào hỏi khi giao tiếp
- 2. Mẫu câu hỏi tên, tuổi, quê quán, nơi ở khi giao tiếp
- 3. Mẫu câu hỏi giờ giấc trong Tiếng Trung
- 4. Mẫu câu giao tiếp cơ bản về hỏi đường bằng Tiếng Trung
- 5. Các mẫu câu giao tiếp Tiếng Trung về mua sắm đơn giản
- 6. Mẫu câu giao tiếp về gọi và xin số điện thoại bằng Tiếng Trung
- 7. Mẫu câu giao tiếp Tiếng Trung khi đi ăn
- 8. Mẫu câu giao tiếp Tiếng Trung khi đi du lịch
Mục đích cuối cùng của việc học Tiếng Trung là có thể giao tiếp bằng Tiếng Trung một cách lưu loát, ứng dụng vào trong công việc và cuộc sống. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn hơn 100 mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng hay dùng nhất để bạn sử dụng khi giao tiếp.
1. Mẫu câu chào hỏi khi giao tiếp
Khi bắt đầu một cuộc trò chuyện, chúng ta thường sử dụng các câu chào hỏi. Dưới đây là một số mẫu câu chào hỏi bằng Tiếng Trung để bạn có thể bắt đầu cuộc nói chuyện.
Mẫu câu chào hỏi chung:
Xin chào | 你好! | Nǐ hǎo! | |
Hello | 哈喽! | Hā lóu! | Chỉ sử dụng với bạn bè hoặc người ngang hàng với với mình để thể hiện sự thân thiết |
Hi | 嗨! | Hāi! |
Mẫu câu chào hỏi trong trường hợp cụ thể:
Chào buổi sáng! | 早上好! 上午好! 早/早啊! | Zǎoshang hǎo! Shàngwǔ hǎo! Zǎo! / Zǎo a! | Trước 8h sáng Khoảng từ 8h-11h sáng
|
Chào buổi trưa! | 中午好! | Zhōngwǔ hǎo! | |
Chào buổi tối! | 晚上好! | Wǎnshàng hǎo! | |
Chào ông nội ạ! Chào bà nội ạ! | 爷爷好! 奶奶好! | Yéye hǎo! Nǎinai hǎo! | |
Chào bố ạ! Chào mẹ ạ! | 爸爸好! 妈妈好! | Bàba hǎo! Māma hǎo! | |
Chào chú ạ! Chào cô ạ! | 叔叔好! 阿姨好! | Shūshu hǎo! Āyí hǎo! | Dùng với người ngoài tầm tuổi bố/ mẹ mình, không phải họ hàng |
Chào thầy/cô ạ! | 老师好! | Lǎoshī hǎo! | |
Chào sếp ạ! Chào giám đốc ạ! | 老板好! 经理好! | Lǎobǎn hǎo! Jīnglǐ hǎo! |
Sử dụng cấu trúc: Họ + Chức vị/ nghề nghiệp + 好!để chào hỏi một đối tượng cụ thể
2. Mẫu câu hỏi tên, tuổi, quê quán, nơi ở khi giao tiếp
Sau khi đã biết cách chào hỏi, một thông tin khác mà bạn cần nắm được và rất quan trọng trong giao tiếp Tiếng Trung là cách hỏi về tên, tuổi và quê quán. Để hỏi những thông tin này, bạn có thể tham khảo các mẫu câu sau:
Năm nay bạn bao nhiêu tuổi? | 你今年多大? | Nǐ jīnnián duōdà? | Hỏi bạn bè, người ngang tuổi, tương đương mình |
Năm nay mình 18 tuổi. | 我今年18岁。 | Wǒ jīnnián 18 suì. | |
Cháu mấy tuổi rồi? | 你几岁了? | Nǐ jǐ suì le? | Hỏi trẻ em dưới 10 tuổi |
Cháu 8 tuổi rồi ạ! | 我8岁了。 | Wǒ 8 suì le. | |
Năm nay ông/bà bao nhiêu tuổi rồi? | 您多大年纪了? | Nín duōdà niánjì le? | Hỏi người lớn tuổi |
Ông/bà năm nay 80 tuổi rồi. | 我80岁了。 | Wǒ 80 suì le. | |
Bạn tên là gì? | 你叫什么名字? 你怎么称呼? | Nǐ jiào shénme míngzi? Nǐ zěnme chēnghu? | |
Anh/chị tên là gì ạ? | 您贵姓? | Nín guìxìng? | Cách hỏi lịch sự thể hiện sự tôn trọng, cung kính |
Mình tên là Tiểu Vũ. Mình là Tiểu Vũ | 我叫小宇。 我是小宇。 | Wǒ jiào Xiǎo Yǔ. Wǒ shì Xiǎo Yǔ. | |
Bạn đến từ đâu? Bạn là người ở đâu? | 你来自哪里? 你是哪里人? | Nǐ láizì nǎlǐ? Nǐ shì nǎli rén? | |
Mình đến từ TP. Hồ Chí Minh. | 我来自胡志明市。 | Wǒ láizì Hú Zhìmíng shì. | |
Bạn sống ở đâu? | 你住哪儿? | Nǐ zhù nǎr? | |
Tôi sống ở Hà Nội. Tôi sống ở số 30 đường Nguyễn Chí Thanh. | 我住在河内。 我住阮志青路30号 | Wǒ zhù zài Hénèi. Wǒ zhù Ruǎn Zhìqīng lù 30 hào. |
Thay thông tin bằng số tuổi hoặc nơi sinh, nơi sống cụ thể của bạn.
3. Mẫu câu hỏi giờ giấc trong Tiếng Trung
Dưới đây là một số mẫu câu hỏi giờ, hỏi thời gian bạn có thể sử dụng:
Bây giờ mấy giờ rồi? | 现在几点了? | Xiànzài jǐ diǎn le? |
Bây giờ 8 giờ 30 phút rồi. | 现在8点半了。 | Xiànzài 8 diǎn bàn le. |
Bây giờ 9 giờ rồi. | 现在9点了。 | Xiànzài 9 diǎn le. |
Bây giờ 9 giờ 15 phút rồi. | 现在9点15分钟了。 现在9点一刻了。 | Xiànzài 9 diǎn 15 fēnzhōng le. Xiànzài 9 diǎn yíkè le. |
Bây giờ 9 giờ kém 10 rồi. | 现在差10分9点。 | Xiànzài chà 10 fēn 9 diǎn. |
Mấy giờ anh vào học? Mấy giờ anh đi làm? | 你几点上课? 你几点上班? | Nǐ jǐ diǎn shàngkè? Nǐ jǐ diǎn shàngbān? |
Tôi vào học lúc 8 giờ. Tôi đi làm lúc 8 giờ. | 我8点上课。 我8点上班。 | Wǒ 8 diǎn shàngkè. Wǒ 8 diǎn shàngbān. |
Khi nào cậu về nhà. | 你什么时候回家? | Nǐ shénme shíhou huí jiā? |
Thay thời gian bằng thời gian thực tế của bạn.
4. Mẫu câu giao tiếp cơ bản về hỏi đường bằng Tiếng Trung
Một chủ đề rất cần thiết trong giao tiếp hàng ngày là hỏi đường. Khi bạn ở Trung Quốc, dù đi chơi hay đi học, việc hỏi đường trở nên vô cùng quan trọng, đặc biệt là ở các thành phố lớn hoặc khi di chuyển liên tỉnh. Dưới đây là một số mẫu câu hỏi đường bạn có thể sử dụng:
Xin hỏi, đến bệnh viện/ ngân hàng đi như thế nào? | 请问,去医院/银行怎么走? | Qǐngwèn, qù yīyuàn/yínháng zěnme zǒu? |
Đi thẳng, đến ngân hàng thì rẽ trái/rẽ phải. | 一直往前走,到银行往左/右拐。 | Yìzhí wǎng qián zǒu, dào yínháng wǎng zuǒ/yòu guǎi. |
Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu? | 请问,卫生间/洗手间在哪儿? | Qǐngwèn, wèishēngjiān/ xǐshǒujiān zài nǎr? |
Ở bên cạnh/bên trái/ bên phải của hiệu sách. | 在书店的旁边/左边/右边。 | Zài shūdiàn de pángbiān/zuǒbiān/yòubiān. |
Bệnh viện cách đây bao xa. | 医院离这里多远? | Yīyuàn lí zhèlǐ duō yuǎn? |
Bệnh viện cách đây 10km. | 医院离这里10公里。 | Yīyuàn lí zhèlǐ 10 gōnglǐ. |
Từ đây đến ngân hàng bao nhiêu km? | 从这里到银行多少公里呢? | Cóng zhèlǐ dào yínháng duōshao gōnglǐ ne? |
Từ đây đến ngân hàng 15 km. | 从这里到银行15公里。 | Cóng zhèlǐ dào yínháng 15 gōnglǐ. |
Vé tàu điện ngầm/xe bus/ tàu cao tốc khoảng bao nhiêu tiền? | 地铁票/公共汽车票/高铁票大概多少钱呢? | Dìtiě piào/ gōnggòng qìchē piào/ gāotiě piào dàgài duōshao qián ne? |
Xe bus giá 2 tệ 1 vé. | 公交车2元一票。 | Gōngjiāo chē 2 yuán yí piào. |
Xin hỏi bến tàu điện ngầm gần nhất ở đâu? | 请问最近的地铁站在哪里? | Qǐngwèn zuìjìn de dìtiě zhàn zài nǎli? |
Thay địa điểm thực tế vào trong cấu trúc hỏi đường.
5. Các mẫu câu giao tiếp Tiếng Trung về mua sắm đơn giản
Việc mua sắm là rất cần thiết ở bất cứ đâu, vì có nhiều thứ bạn cần phải mua, như đồ ăn hay quần áo. Dưới đây là những mẫu câu giao tiếp thường sử dụng khi đi mua sắm mà bạn có thể áp dụng:
Mẫu câu chung về mua bán đơn giản trong Tiếng Trung
Xin hỏi, cái này bao nhiêu tiền? | 请问,这个多少钱? | Qǐngwèn, zhège duōshao qián? |
Đắt quá, rẻ chút đi được không? | 太贵了,可以便宜一点儿吗? | Tài guì le, kěyǐ piányi yìdiǎnr ma? |
Tổng cộng hết bao nhiêu? | 一共多少钱? | Yígòng duōshao qián? |
Tổng cộng 500 tệ. | 一共500块。 | Yígòng 500 kuài. |
Tôi không có tiền mặt, có thể quẹt thẻ không? | 我没有现金,可以刷卡吗? | Wǒ méiyǒu xiànjīn, kěyǐ shuākǎ ma? |
Bạn thanh toán bằng quét mã (QR) hay quẹt thẻ? | 你扫码付款还是刷卡? | Nǐ sǎo mǎ fùkuǎn háishi shuākǎ? |
Tôi quét mã (QR) của bạn nhé. | 我扫你吧。 | Wǒ sǎo nǐ ba. |
Tôi quẹt thẻ. | 我刷卡。 | Wǒ shuākǎ. |
Có mã QR không? | 有二维码吗? | Yǒu èr wéi mǎ ma? |
Thay giá tiền, phương thức thanh toán thực tế mà bạn muốn vào trong mẫu câu.
Câu giao tiếp khi đi mua trà sữa bằng Tiếng Trung
Xin chào, tôi muốn mua 1 cốc trà sữa trân châu. | 你好,我想买一杯珍珠奶茶。 | Nǐ hǎo, wǒ xiǎng mǎi yībēi zhēnzhū nǎichá. |
Xin hỏi, bạn muốn mua size M hay size L? | 请问你买中杯还是大杯? | Qǐngwèn nǐ mǎi zhōng bēi háishi dà bēi? |
Size L đi. | 大杯吧。 | Dà bēi ba. |
Đường đá thế nào? | 糖度冰度如何? | Tángdù bīngdù rúhé? |
50% đường, ít đá. | 半糖,少冰。 | Bàn táng, shǎo bīng. |
Bạn có muốn thêm topping gì không? | 请问要加什么配料吗? | Qǐngwèn yào jiā shéme pèiliào ma? |
Thêm cho tôi đậu đỏ và trân châu. | 帮我加红豆和珍珠。 | Bāng wǒ jiā hóngdòu hé zhēnzhū. |
Ok, cốc trà sữa trân châu size L, 50% đường, ít đá, thêm đậu đỏ và trân châu, tổng cộng 20 tệ. | 好的。你的大杯珍珠奶茶,半糖,少冰,加红豆和珍珠一共20元。 | Hǎo de. Nǐ de dà bēi zhēnzhū nǎichá, bàn táng, shǎo bīng, jiā hóngdòu hé zhēnzhū yīgòng 20 yuán. |
Tôi chuyển cho bạn 20 tệ rồi nhé. | 我转给你20块了。 | Wǒ zhuǎn gěi nǐ 20 kuài le. |
Ok, nhận của bạn 20 tệ. Bạn qua bên kia chờ một chút nhé. | 好的。收你20块。请你过那边等一下。 | Hǎo de. Shōu nǐ 20 kuài. Qǐng nǐ guò nà biān děng yíxià. |
Thay giá tiền, loại trà sữa, size thực tế mà bạn muốn vào trong mẫu câu.
Mẫu câu giao tiếp khi đi mua quần áo bằng Tiếng Trung
Xin chào, ở đây có bán quần giữ ấm bên trong không? | 你好,这里卖秋裤吗? | Nǐ hǎo, zhèlǐ mài qiū kù ma? |
Xin hỏi chị muốn mua loại nào? | 您需要什么样的款式? | Nín xūyào shénme yàng de kuǎnshì? |
Đây là mẫu mới năm nay. | 这个是今年的新款。 | Zhège shì jīnnián de xīnkuǎn. |
Tôi có thể mặc thử không? | 我能试穿吗? | Wǒ néng shì chuān ma? |
Cái quần này bán thế nào? | 这条裤子怎么卖? | Zhè tiáo kùzi zěnme mài? |
Loại quần này có giá là 39 tệ/ cái. Mua hai cái thì tổng là 70 tệ nhé ạ. | 这个款式是39元一条。买两条的话一共70元。 | Zhège kuǎnshì shì 39 yuán yītiáo. Mǎi liǎng tiáo dehuà yígòng 70 yuán. |
Thay loại quần áo, số tiền bằng loại quần áo bạn muốn mua và số tiền thực tế cần trả của bạn.
6. Mẫu câu giao tiếp về gọi và xin số điện thoại bằng Tiếng Trung
Dưới đây là một số mẫu câu về gọi và xin số điện thoại bằng Tiếng Trung bạn có thể sử dụng.
Số điện thoại của cậu là bao nhiêu? | 你的电话号码是多少? | Nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo? |
Có thể cho tôi số điện thoại của bạn không? | 能不能给我你的电话号码? | Néng bùnéng gěi wǒ nǐ de diànhuà hàomǎ? |
Số điện thoại của tôi là 134567890. | 我的电话号码是013456789. | Wǒ de diànhuà hàomǎ shì 013456789. |
Đây là số điện thoại của tôi, có chuyện gì thì liên lạc nhé. | 这是我的电话号码,有事联系我。 | Zhè shì wǒ de diànhuà hàomǎ, yǒushì liánxì wǒ. |
Có thể cho tôi Wechat của bạn không? | 可以加你的微信吗? | Kěyǐ jiā nǐ de Wēixìn ma? |
Đây là số Wechat của tôi. | 这是我的微信号。 | Zhè shì wǒ de Wēixìn hào. |
Có thể cho tôi phương thức liên lạc của bạn không? | 可以留个联系方式吗? | Kěyǐ liú ge liánxì fāngshì ma? |
Đây là danh thiếp của tôi. | 这是我的名片。 | Zhè shì wǒ de míngpiàn. |
Thay số điện thoại/ Wechat bằng số điện thoại/Wechat của bạn.
7. Mẫu câu giao tiếp Tiếng Trung khi đi ăn
Dưới đây là một số mẫu câu bằng Tiếng Trung bạn có thể sử dụng khi đi ăn tại nhà hàng, quán ăn.
Có menu không? Tôi xem menu đã. | 有菜单吗? 我看一下菜单。 | Yǒu càidān ma? Wǒ kàn yíxià càidān. |
Ở đây có món gì ngon? | 这里有什么特色菜吗? | Zhèli yǒu shénme tèsè cài ma? |
Ở đây có Wifi không? | 这里有免费WiFi吗? | Zhèli yǒu miǎnfèi WiFi ma? |
Bạn muốn ăn gì? | 你想吃什么? | Nǐ xiǎng chī shénme? |
Bạn uống gì không? | 你喝点儿什么吗? | Nǐ hē diǎnr shénme ma? |
Cho tôi 1 lon bia. | 给我来一瓶啤酒。 | Gěi wǒ lái yì píng píjiǔ. |
Cho tôi 1 cái bánh mì, 1 phần cơm rang. | 给我来一份面包,一份炒米版。 | Gěi wǒ lái yí fèn miànbāo, yí fèn chǎomǐ bǎn. |
Chúng mình đi đâu ăn? | 我们去哪儿吃饭? | Wǒmen qù nǎr chīfàn? |
Chúng mình đến nhà ăn ăn đi. | 我们去食堂吃饭吧。 | Wǒmen qù shítáng chīfàn ba. |
Tôi muốn ăn vịt quay Bắc Kinh, bạn biết vịt quay Bắc Kinh ở đâu ngon không? | 我想吃北京烤鸭,你知道哪里的北京烤鸭好吃吗? | Wǒ xiǎng chī Běijīng kǎoyā, nǐ zhīdào nǎli de Běijīng kǎoyā hǎo chī ma? |
Chúng mình đi ăn lẩu đi, hôm nay mình mời. | 我们去吃火锅吧,今天我请客。 | Wǒmen qù chī huǒguō ba, jīntiān wǒ qǐngkè. |
Phục vụ, tính tiền! | 服务员,结账! | Fúwùyuán, jiézhàng! |
Thay món ăn, đồ uống bằng món ăn, đồ uống thực tế mà bạn muốn.
8. Mẫu câu giao tiếp Tiếng Trung khi đi du lịch
Dưới đây là một số mẫu câu Tiếng Trung thường dùng khi đi du lịch.
Bạn có thể chụp giúp tôi tấm ảnh không? | 你能帮我拍张照片吗? | Nǐ néng bāng wǒ pāi zhāng zhàopiàn ma? |
Tôi muốn đặt một phòng đôi/đơn. | 我想订/预定一间大床间/单人间。 | Wǒ xiǎng dìng/yùdìng yì jiān dà chuáng jiān/dān rénjiān. |
Gần đây có điểm tham quan nổi tiếng nào không? | 这附近有著名的景点吗? | Zhè fùjìn yǒu zhùmíng de jǐngdiǎn ma? |
Bạn có thể giúp tôi không? | 你可以帮助我吗? | Nǐ kěyǐ bāngzhù wǒ ma? |
Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn | 谢谢你的帮助。 | Xièxie nǐ de bāngzhù. |
Bạn có bạn trai/bạn gái/ người yêu chưa? | 你有男朋友/女朋友/对象了吗? | Nǐ yǒu nán péngyou/ nǚ péngyou/ duìxiàng le ma? |
Bạn gần đây thế nào? | 你最近怎么样? | Nǐ zuìjìn zěnmeyàng? |
Tôi có thể mượn điện thoại của bạn dùng một chút không? Điện thoại của tôi hết pin rồi. | 我可以借你的手机用一下儿吗?我的手机没电了? | Wǒ kěyǐ jiè nǐ de shǒujī yòng yíxiàr ma? Wǒ de shǒujī méi diàn le? |
Cảm ơn bạn! | 谢谢你! | Xièxie nǐ! |
Đừng khách sáo. | 不客气。 | Bú kèqì. |
Không cần cảm ơn. | 不用谢。 | Bú yòng xiè. |
Tôi không biết. | 我不知道。 | Wǒ bù zhīdào. |
Xin lỗi! | 对不起! | Duìbuqǐ! |
Không sao đâu. | 没关系。 没事。 | Méiguānxi. Méishì. |
Xin lỗi! Ngại quá! Làm phiền chút! | 不好意思! | Bù hǎoyìsi! |
Trên đây là hơn 100 mẫu câu giao tiếp Tiếng Trung thông dụng hay dùng nhất trong cuộc sống. Hy vọng chúng sẽ giúp ích cho bạn trong việc giao tiếp Tiếng Trung khi đi du lịch, đi ăn, mua hàng,… hay trong những cuộc trò chuyện với bạn bè, đồng nghiệp.