Tên 21+ địa điểm bằng Tiếng Trung không thể thiếu khi đi du lịch Trung Quốc
camxu
18/05/2018
Bạn đang đi du lịch Trung Quốc, đang đói mà bạn không nhìn thấy nhà hàng nào xung quanh? Bạn muốn hỏi người dân xung quanh nhưng bạn không biết nhà hàng trong Tiếng Trung là gì, mà họ lại ko biết Tiếng Anh? Vậy bạn sẽ làm gì? Học ngay Tên 21+ địa điểm bằng Tiếng Trung không thể thiếu khi đi du lịch Trung Quốc trước khi đi du lịch Trung Quốc nhé. Hè đến rồi, xách balo lên và đi thôi!
Xem video để học chi tiết cách phát âm các địa điểm nhé
Từ vựng 21+ địa điểm bằng Tiếng Trung
1 | 咖啡馆 | kā fēi guǎn | Quán cà phê |
2 | 小酒馆 | xiǎo jiǔ guǎn | Quán rượu |
3 | 餐馆 | cān guǎn | Nhà hàng |
4 | 茶馆 | chá guǎn | Quán nước, quán trà |
5 | 面包店 | miàn bāo diàn | Tiệm bánh |
6 | 食品杂货店 | shípǐn záhuò diàn | Tiệm tạp hóa |
7 | 理发店 | lǐfà diàn | Tiệm cắt tóc |
8 | 照相馆 | zhào xiàng guǎn | Tiệm chụp ảnh |
9 | 书店 | shū diàn | Hiệu sách |
10 | 洗衣店 | xǐ yī diàn | Tiệm giặt là |
11 | 小旅馆 小客栈 | xiǎo lǚ guǎn xiǎo kè zhàn | Nhà trọ |
12 | 酒吧 | jiǔ bā | Bar |
13 | 宾馆 | bīn guǎn | Khách sạn |
14 | 药店 | yào diàn | Nhà thuốc |
15 | 文具店 | wénjù diàn | Cửa hàng văn phòng phẩm |
16 | 图书馆 | túshū guǎn | Thư viện |
17 | 衣服店 | yīfu diàn | Cửa hàng quần áo |
18 | 电器店 | diànqì diàn | Cửa hàng điện tử |
19 | 卡拉OK | kǎlā OK | Karaoke |
20 | 美容院 | měiróng yuàn | Thẩm mĩ viện |
Một số câu giao tiếp thường dùng
- 请问, 宾馆附近有没有理发店?
/qǐngwèn, bīnguǎn fùjìn yǒu méiyǒu lǐfǎ diàn?/
Xin hỏi, xung quanh khách sạn có tiệm cắt tóc nào không?
- 我喜欢去图书馆读书
/wǒ xǐhuān qù túshūguǎn dúshū/
Tôi thích đến thư viện đọc sách
- 这家面包店的面包很好吃
/zhè jiā miànbāo diàn de miànbāo hěn hǎo chī/
Bánh mỳ của tiệm này rất ngon
Vậy là chúng ta đã học xong Tên 21+ địa điểm bằng Tiếng Trung không thể thiếu khi đi du lịch Trung Quốc, bạn đã có thể hỏi một số địa điểm thường gặp khi đi du lịch Trung Quốc rồi. Đừng quên là Tiếng Anh gần như vô dụng ở Trung Quốc nhé, thế nên là hãy đi học ngay một khóa học Tiếng Trung cơ bản ngay đi, chỉ sau 90 ngày là bạn đã có thể tự tin đi du lịch Trung Quốc 1 mình rồi!