Cách nhớ chữ 古 /gǔ /: XƯA, CỔ XƯA
Ở trên là bộ 十 thập (mười, số mười)
Ở dưới là bộ 口 khẩu (miệng)
Đồ vật hay câu chuyện xảy ra đã lâu, trải qua tận mười đời (mười 十 cái miệng 口) => rất xưa, rất cổ 古
———————
Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây
Youtube
Facebook