x

Học nhanh 500 từ vựng Tiếng Trung cơ bản theo chủ đề dành cho người mới bắt đầu

Admin

12/11/2024

Học từ vựng Tiếng Trung cơ bản là bước đầu tiên và quan trọng nhất khi bắt đầu học tiếng Trung. Bài viết này không chỉ cung cấp cho bạn 500 từ vựng Tiếng Trung cơ bản mà còn chia theo từng chủ đề dễ nhớ, kèm theo phương pháp học tập hiệu quả để bạn có thể ứng dụng trong giao tiếp hàng ngày.

 

Danh sách 500 từ vựng Tiếng Trung cơ bản theo chủ đề

Dưới đây là danh sách 500 từ vựng Tiếng Trung cơ bản chia theo các chủ đề phổ biến nhất như chào hỏi, gia đình, công việc, đồ vật và màu sắc, thời gian và ngày tháng,… Các từ vựng này sẽ giúp bạn dễ dàng học và sử dụng Tiếng Trung trong cuộc sống hàng ngày.

1. Từ vựng về Chào hỏi và Giao tiếp hàng ngày (40 từ)

STT Từ Vựng Phiên Âm Nghĩa
1 你好 nǐ hǎo Xin chào
2 再见 zàijiàn Tạm biệt
3 谢谢 xièxie Cảm ơn
4 对不起 duìbuqǐ Xin lỗi
5 不客气 bú kèqi Không có gì
6 qǐng Xin mời
7 是的 shì de Đúng vậy
8 不是 bú shì Không phải
9 没问题 méi wèntí Không vấn đề gì
10 请问 qǐngwèn Xin hỏi
11 早上好 zǎoshang hǎo Chào buổi sáng
12 晚上好 wǎnshang hǎo Chào buổi tối
13 等一下 děng yíxià Chờ một chút
14 没关系 méi guānxi Không sao đâu
15 我不知道 wǒ bù zhīdào Tôi không biết
16 没错 méi cuò Đúng rồi
17 我明白了 wǒ míngbai le Tôi hiểu rồi
18 很高兴认识你! hěn gāoxìng rènshi nǐ Rất vui được gặp bạn
19 什么 shénme Gì?
20 哪里 nǎlǐ Ở đâu
21 shéi Ai
22 怎么样 zěnmeyàng Thế nào?
23 可以 kěyǐ Có thể
24 不能 bùnéng Không thể
25 真的吗 zhēnde ma Thật sao?
26 有意思 yǒu yìsi Thú vị
27 这样吗 zhèyàng ma Thế này à?
28 祝你好运 zhù nǐ hǎo yùn Chúc bạn may mắn
29 麻烦你了 máfan nǐ le Làm phiền bạn rồi
30 请坐 qǐng zuò Mời ngồi
31 欢迎 huānyíng Hoan nghênh
32 你多大了? nǐ duō dà le Bạn bao nhiêu tuổi?
33 我也一样 wǒ yě yíyàng Tôi cũng thế
34 马上 mǎshàng Ngay lập tức
35 别担心 bié dānxīn Đừng lo lắng
36 保重 bǎozhòng Bảo trọng
37 辛苦了 xīnkǔ le Vất vả rồi
38 我请客 wǒ qǐng kè Tôi mời
39 请安静 qǐng ānjìng Xin giữ yên lặng
40 小心 xiǎoxīn Cẩn thận

 

2. Từ vựng về Gia đình và các Mối quan hệ (30 từ)

STT Từ Vựng Phiên Âm Nghĩa
41 爸爸 bàba Bố
42 妈妈 māma Mẹ
43 哥哥 gēge Anh trai
44 姐姐 jiějie Chị gái
45 弟弟 dìdi Em trai
46 妹妹 mèimei Em gái
47 丈夫 zhàngfu Chồng
48 妻子 qīzi Vợ
49 儿子 érzi Con trai
50 女儿 nǚ’ér Con gái
51 爷爷 yéye Ông nội
52 奶奶 nǎinai Bà nội
53 外公 wàigōng Ông ngoại
54 外婆 wàipó Bà ngoại
55 叔叔 shūshu Chú
56 阿姨 āyí
57 孙子 sūnzi Cháu trai (nội)
58 孙女 sūnnǚ Cháu gái (nội)
59 外孙 wàisūn Cháu trai (ngoại)
60 外孙女 wàisūnnǚ Cháu gái (ngoại)
61 表哥 biǎogē Anh họ
62 表姐 biǎojiě Chị họ
63 表弟 biǎodì Em trai họ
64 表妹 biǎomèi Em gái họ
65 朋友 péngyǒu Bạn bè
66 男朋友 nán péngyǒu Bạn trai
67 女朋友 nǚ péngyǒu Bạn gái
68 同事 tóngshì Đồng nghiệp
69 邻居 línjū Hàng xóm
70 室友 shìyǒu Bạn cùng phòng
Hình ảnh minh họa từ vựng về Gia đình trong Tiếng Trung

Hình ảnh minh họa từ vựng về Gia đình trong Tiếng Trung

 

3. Từ vựng về Thời gian và Ngày tháng (30 từ)

STT Từ Vựng Phiên Âm Nghĩa
71 今天 jīntiān Hôm nay
72 明天 míngtiān Ngày mai
73 昨天 zuótiān Hôm qua
74 后天 hòutiān Ngày kia
75 前天 qiántiān Hôm kia
76 早上 zǎoshang Buổi sáng
77 中午 zhōngwǔ Buổi trưa
78 下午 xiàwǔ Buổi chiều
79 晚上 wǎnshang Buổi tối
80 半夜 bànyè Nửa đêm
81 分钟 fēnzhōng Phút đồng hồ
82 小时 xiǎoshí Giờ/tiếng đồng hồ
83 miǎo Giây
84 nián Năm
85 yuè Tháng
86 Ngày
87 星期一 xīngqī yī Thứ hai
88 星期二 xīngqī èr Thứ ba
89 星期三 xīngqī sān Thứ tư
90 星期四 xīngqī sì Thứ năm
91 星期五 xīngqī wǔ Thứ sáu
92 星期六 xīngqī liù Thứ bảy
93 星期日 xīngqī rì Chủ nhật
94 周末 zhōumò Cuối tuần
95 日历 rìlì Lịch
96 春天 chūntiān Mùa xuân
97 夏天 xiàtiān Mùa hè
98 秋天 qiūtiān Mùa thu
99 冬天 dōngtiān Mùa đông
100 季节 jìjié Mùa

 

4. Từ vựng về Cảm xúc và Tâm trạng (40 từ)

STT Từ Vựng Phiên Âm Nghĩa
101 开心 kāixīn Vui vẻ
102 难过 nánguò Buồn
103 生气 shēngqì Giận dữ
104 放松 fàngsōng Thư giãn
105 紧张 jǐnzhāng Căng thẳng
106 自豪 zìháo Tự hào
107 失望 shīwàng Thất vọng
108 自卑 zìbēi Tự ti
109 自信 zìxìn Tự tin
110 幸福 xìngfú Hạnh phúc
111 害羞 hàixiū Ngại ngùng
112 感动 gǎndòng Xúc động
113 痛苦 tòngkǔ Đau khổ
114 Tức giận
115 喜欢 xǐhuan Thích
116 忧愁 yōuchóu Lo âu
117 平静 píngjìng Bình tĩnh
118 期待 qīdài Mong chờ
119 感谢 gǎnxiè Biết ơn
120 嫉妒 jídù Ghen tị
121 失落 shīluò Buồn bã, lạc lõng
122 后悔 hòuhuǐ Hối hận
123 孤独 gūdú Cô đơn
124 沮丧 jǔsàng Chán nản
125 疲惫 píbèi Mệt mỏi
126 兴奋 xīngfèn Hào hứng
127 焦虑 jiāolǜ Lo lắng
128 惊讶 jīngyà Ngạc nhiên
129 放心 fàngxīn Yên tâm
130 急躁 jízào Nóng vội
131 悲观 bēiguān Bi quan
132 乐观 lèguān Lạc quan
133 感激 gǎnjī Biết ơn
134 无奈 wúnài Bất lực
135 舒服 shūfu Thoải mái
136 痛快 tòngkuài Vui vẻ, sảng khoái
137 忐忑 tǎntè Lo lắng, bất an
138 惆怅 chóuchàng Buồn bã, thẫn thờ
139 震惊 zhènjīng Sốc, kinh ngạc
140 无聊 wúliáo Chán nản
Hình ảnh minh họa từ về Cảm xúc trong Tiếng Trung

Hình ảnh minh họa từ về Cảm xúc trong Tiếng Trung

 

5. Từ vựng về Thiên nhiên và Môi trường (30 từ)

STT Từ Vựng Phiên Âm Nghĩa
141 shù Cây
142 huā Hoa
143 cǎo Cỏ
144 shān Núi
145 Sông
146 森林 sēnlín Rừng rậm
147 沙漠 shāmò Sa mạc
148 Hồ
149 hǎi Biển
150 天空 tiānkōng Bầu trời
151 阳光 yángguāng Ánh nắng
152 Mưa
153 xuě Tuyết
154 fēng Gió
155 léi Sấm
156 yún Mây
157 月亮 yuèliàng Mặt trăng
158 星星 xīngxīng Ngôi sao
159 火山 huǒshān Núi lửa
160 冰川 bīngchuān Sông băng
161 峡谷 xiágǔ Hẻm núi
162 瀑布 pùbù Thác nước
163 沙滩 shātān Bãi biển
164 叶子 yèzi Lá cây
165 花朵 huāduǒ Đóa hoa
166 沙尘暴 shāchénbào Bão cát
167 彩虹 cǎihóng Cầu vồng
168 热带雨林 rèdài yǔlín Rừng mưa nhiệt đới
169 草原 cǎoyuán Thảo nguyên
170 沙丘 shāqiū Cồn cát

 

6. Từ vựng về Đồ dùng gia đình (40 từ)

STT Từ Vựng Phiên Âm Nghĩa
171 沙发 shāfā Ghế sofa
172 窗户 chuānghù Cửa sổ
173 mén Cửa
174 地毯 dìtǎn Thảm
175 chuáng Giường
176 电视 diànshì Tivi
177 洗衣机 xǐyījī Máy giặt
178 空调 kōngtiáo Điều hòa
179 dēng Đèn
180 衣柜 yīguì Tủ quần áo
181 书柜 shūguì Tủ sách
182 抽屉 chōutì Ngăn kéo
183 桌布 zhuōbù Khăn trải bàn
184 鞋柜 xiéguì Tủ giày
185 餐桌 cānzhuō Bàn ăn
186 花瓶 huāpíng Bình hoa
187 闹钟 nàozhōng Đồng hồ báo thức
188 镜子 jìngzi Gương
189 微波炉 wēibōlú Lò vi sóng
190 烤箱 kǎoxiāng Lò nướng
191 热水器 rèshuǐqì Máy nước nóng
192 吸尘器 xīchénqì Máy hút bụi
193 冰箱 bīngxiāng Tủ lạnh
194 洗碗机 xǐwǎnjī Máy rửa bát
195 电风扇 diàn fēngshàn Quạt điện
196 咖啡机 kāfēijī Máy pha cà phê
197 熨斗 yùndǒu Bàn ủi
198 水壶 shuǐhú Ấm đun nước
199 茶几 chájī Bàn trà
200 炉灶 lúzào Bếp lò
201 餐具 cānjù Dụng cụ ăn uống
202 被子 bèizi Chăn
203 枕头 zhěntou Gối
204 窗帘 chuānglián Rèm cửa
205 衣架 yījià Móc quần áo
206 炉灶 lúzào Bếp gas
207 床垫 chuángdiàn Đệm giường
208 洗手池 xǐshǒuchí Bồn rửa tay
209 花洒 huāsǎ Vòi sen
210 洗发水 xǐfàshuǐ Dầu gội

 

7. Từ vựng về Công nghệ và Thiết bị điện tử (30 từ)

STT Từ Vựng Phiên Âm Nghĩa
211 电脑 diànnǎo Máy tính
212 手机 shǒujī Điện thoại
213 网络 wǎngluò Mạng
214 程序 chéngxù Chương trình
215 充电器 chōngdiànqì Sạc pin
216 耳机 ěrjī Tai nghe
217 麦克风 màikèfēng Microphone
218 平板 píngbǎn Máy tính bảng
219 显示器 xiǎnshìqì Màn hình
220 摄像头 shèxiàngtóu Camera
221 打印机 dǎyìnjī Máy in
222 服务器 fúwùqì Máy chủ
223 硬盘 yìngpán Ổ cứng
224 鼠标 shǔbiāo Chuột máy tính
225 键盘 jiànpán Bàn phím
226 路由器 lùyóuqì Router
227 蓝牙 lányá Bluetooth
228 存储卡 cúnchǔ kǎ Thẻ nhớ
229 复印机 fùyìnjī Máy photocopy
230 投影仪 tóuyǐngyí Máy chiếu
231 电池 diànchí Pin
232 游戏机 yóuxìjī Máy chơi game
233 触摸屏 chùmōpíng Màn hình cảm ứng
234 笔记本电脑 bǐjìběn diànnǎo Laptop
235 电源 diànyuán Nguồn điện
236 存储器 cúnchǔqì Bộ nhớ
237 扫描仪 sǎomiáoyí Máy scan
238 智能手表 zhìnéng shǒubiǎo Đồng hồ thông minh
239 数据线 shùjùxiàn Cáp dữ liệu
240 云存储 yún cúnchǔ Lưu trữ đám mây

 

8. Từ vựng về Nghề nghiệp (30 từ)

STT Từ Vựng Phiên Âm Nghĩa
241 老师 lǎoshī Giáo viên
242 医生 yīshēng Bác sĩ
243 护士 hùshi Y tá
244 工程师 gōngchéngshī Kỹ sư
245 律师 lǜshī Luật sư
246 厨师 chúshī Đầu bếp
247 记者 jìzhě Nhà báo
248 演员 yǎnyuán Diễn viên
249 音乐家 yīnyuèjiā Nhạc sĩ
250 画家 huàjiā Họa sĩ
251 建筑师 jiànzhùshī Kiến trúc sư
252 警察 jǐngchá Cảnh sát
253 翻译 fānyì Phiên dịch viên
254 设计师 shèjìshī Nhà thiết kế
255 导游 dǎoyóu Hướng dẫn viên
256 军人 jūnrén Quân nhân
257 售货员 shòuhuòyuán Nhân viên bán hàng
258 商人 shāngrén Thương nhân
259 会计 kuàijì Kế toán
260 科学家 kēxuéjiā Nhà khoa học
261 农民 nóngmín Nông dân
262 作家 zuòjiā Nhà văn
263 经理 jīnglǐ Quản lý
264 牙医 yáyī Nha sĩ
265 店员 diànyuán Nhân viên cửa hàng
266 邮递员 yóudìyuán Người đưa thư
267 清洁工 qīngjiégōng Lao công
268 秘书 mìshū Thư ký
269 消防员 xiāofángyuán Lính cứu hỏa
270 舞蹈家 wǔdǎojiā Vũ công
Hình ảnh minh họa từ vựng về Nghề nghiệp trong Tiếng Trung

Hình ảnh minh họa từ vựng về Nghề nghiệp trong Tiếng Trung

 

9. Từ vựng về Thực phẩm và Đồ uống (50 từ)

STT Từ Vựng Phiên Âm Nghĩa
271 shuǐ Nước
272 牛奶 niúnǎi Sữa
273 果汁 guǒzhī Nước ép trái cây
274 咖啡 kāfēi Cà phê
275 chá Trà
276 啤酒 píjiǔ Bia
277 面包 miànbāo Bánh mì
278 米饭 mǐfàn Cơm
279 面条 miàntiáo
280 dàn Trứng
281 鸡肉 jīròu Thịt gà
282 牛肉 niúròu Thịt bò
283 猪肉 zhūròu Thịt lợn
284
285 蔬菜 shūcài Rau
286 水果 shuǐguǒ Trái cây
287 苹果 píngguǒ Táo
288 香蕉 xiāngjiāo Chuối
289 橙子 chéngzi Cam
290 西瓜 xīguā Dưa hấu
291 葡萄 pútáo Nho
292 甜点 tiándiǎn Món tráng miệng
293 巧克力 qiǎokèlì Socola
294 饼干 bǐnggān Bánh quy
295 酸奶 suānnǎi Sữa chua
296 砂糖 shātáng Đường
297 yán Muối
298 酱油 jiàngyóu Nước tương
299 yóu Dầu ăn
300 Giấm
301 生菜 shēngcài Rau xà lách
302 辣椒 làjiāo Ớt
303 大蒜 dàsuàn Tỏi
304 洋葱 yángcōng Hành tây
305 西红柿 xīhóngshì Cà chua
306 土豆 tǔdòu Khoai tây
307 胡萝卜 húluóbo Cà rốt
308 玉米 yùmǐ Ngô
309 菠萝 bōluó Dứa
310 芒果 mángguǒ Xoài
311 牛排 niúpái Thịt bò bít tết
312 香肠 xiāngcháng Xúc xích
313 奶酪 nǎilào Phô mai
314 冰淇淋 bīngqílín Kem
315 鱿鱼 yóuyú Mực
316 xiā Tôm
317 羊肉 yángròu Thịt cừu
318 蘑菇 mógu Nấm
319 包子 bāozi Bánh bao
320 饺子 jiǎozi Sủi cảo

 

10. Từ vựng về Thời tiết và Khí hậu (30 từ)

STT Từ Vựng Phiên Âm Nghĩa
321 天气 tiānqì Thời tiết
322 晴天 qíngtiān Trời nắng
323 阴天 yīntiān Trời âm u
324 多云 duōyún Nhiều mây
325 小雨 xiǎoyǔ Mưa nhỏ
326 大雨 dàyǔ Mưa lớn
327 暴风雨 bàofēngyǔ Bão
328 台风 táifēng Bão nhiệt đới
329 xuě Tuyết
330 冰雹 bīngbáo Mưa đá
331 shuāng Sương giá
332 Sương mù
333 彩虹 cǎihóng Cầu vồng
334 温度 wēndù Nhiệt độ
335 高温 gāowēn Nhiệt độ cao
336 低温 dīwēn Nhiệt độ thấp
337 潮湿 cháoshī Độ ẩm
338 干燥 gānzào Khô hạn
339 气候 qìhòu Khí hậu
340 阳光明媚 yángguāng míngmèi Nắng đẹp
341 降雨 jiàngyǔ Mưa rơi
342 阵雨 zhènyǔ Mưa rào
343 毛毛雨 máomáoyǔ Mưa phùn
344 阵风 zhènfēng Gió mạnh
345 零度以下 líng dù yǐxià Dưới không độ
346 太阳 tàiyáng Mặt trời
347 结冰 jiébīng Đóng băng
348 飓风 jùfēng Cơn lốc xoáy
349 干冷 gānlěng Lạnh khô
350 湿冷 shīlěng Lạnh ẩm
Hình ảnh minh họa từ vựng về Thời tiết, khí hậu trong Tiếng Trung

Hình ảnh minh họa từ vựng về Thời tiết, khí hậu trong Tiếng Trung

 

11. Từ vựng về các Địa điểm công cộng (30 từ)

STT Từ Vựng Phiên Âm Nghĩa
351 学校 xuéxiào Trường học
352 医院 yīyuàn Bệnh viện
353 超市 chāoshì Siêu thị
354 图书馆 túshūguǎn Thư viện
355 公园 gōngyuán Công viên
356 银行 yínháng Ngân hàng
357 邮局 yóujú Bưu điện
358 电影院 diànyǐngyuàn Rạp chiếu phim
359 火车站 huǒchēzhàn Ga tàu hỏa
360 机场 jīchǎng Sân bay
361 饭店 fàndiàn Nhà hàng
362 酒店 jiǔdiàn Khách sạn
363 博物馆 bówùguǎn Bảo tàng
364 体育馆 tǐyùguǎn Nhà thi đấu
365 游泳池 yóuyǒngchí Hồ bơi
366 商店 shāngdiàn Cửa hàng
367 药店 yàodiàn Hiệu thuốc
368 面包店 miànbāodiàn Tiệm bánh
369 美容院 měiróngyuàn Thẩm mỹ viện
370 警察局 jǐngchájú Đồn cảnh sát
371 便利店 biànlìdiàn Cửa hàng tiện lợi
372 洗衣店 xǐyīdiàn Tiệm giặt là
373 菜市场 càishìchǎng Chợ rau
374 剧院 jùyuàn Nhà hát
375 理发店 lǐfàdiàn Tiệm cắt tóc
376 加油站 jiāyóuzhàn Trạm xăng
377 健身房 jiànshēnfáng Phòng tập gym
378 图书城 túshūchéng Phố sách
379 儿童乐园 értóng lèyuán Khu vui chơi trẻ em
380 游乐场 yóulèchǎng Công viên giải trí

 

12. Từ vựng về Phương tiện giao thông (30 từ)

STT Từ Vựng Phiên Âm Nghĩa
381 汽车 qìchē Xe ô tô
382 自行车 zìxíngchē Xe đạp
383 摩托车 mótuōchē Xe máy
384 公共汽车 gōnggòng qìchē Xe buýt
385 火车 huǒchē Tàu hỏa
386 飞机 fēijī Máy bay
387 地铁 dìtiě Tàu điện ngầm
388 出租车 chūzūchē Taxi
389 轮船 lúnchuán Tàu thủy
390 电动车 diàndòngchē Xe điện
391 高铁 gāotiě Tàu cao tốc
392 chuán Thuyền
393 货车 huòchē Xe tải
394 三轮车 sānlúnchē Xe ba gác
395 直升机 zhíshēngjī Máy bay trực thăng
396 马车 mǎchē Xe ngựa
397 巴士 bāshì Xe bus
398 电车 diànchē Xe điện (xe buýt điện)
399 骑行 qíxíng Đi xe đạp
400 驾驶 jiàshǐ Lái xe
401 路线 lùxiàn Tuyến đường
402 停车场 tíngchēchǎng Bãi đậu xe
403 车站 chēzhàn Trạm xe
404 车票 chēpiào Vé xe
405 高速公路 gāosù gōnglù Đường cao tốc
406 乘客 chéngkè Hành khách
407 火车票 huǒchēpiào Vé tàu hỏa
408 司机 sījī Tài xế
409 汽油 qìyóu Xăng
410 旅行车 lǚxíngchē Xe du lịch
Hình ảnh minh họa từ vựng về Phương tiện giao thông trong Tiếng Trung

Hình ảnh minh họa từ vựng về Phương tiện giao thông trong Tiếng Trung

 

13. Từ vựng về Sức khỏe và Cơ thể con người (40 từ)

STT Từ Vựng Phiên Âm Nghĩa
411 身体 shēntǐ Cơ thể
412 tóu Đầu
413 liǎn Mặt
414 眼睛 yǎnjīng Mắt
415 耳朵 ěrduǒ Tai
416 鼻子 bízi Mũi
417 嘴巴 zuǐba Miệng
418 牙齿 yáchǐ Răng
419 头发 tóufǎ Tóc
420 胸部 xiōngbù Ngực
421 手臂 shǒubì Cánh tay
422 shǒu Tay
423 指甲 zhǐjia Móng tay
424 tuǐ Chân
425 jiǎo Bàn chân
426 肩膀 jiānbǎng Vai
427 脊柱 jǐzhù Cột sống
428 wèi Dạ dày
429 心脏 xīnzàng Tim
430 gān Gan
431 呼吸 hūxī Hô hấp
432 血液 xiěyè Máu
433 皮肤 pífū Da
434 骨头 gǔtou Xương
435 咳嗽 késòu Ho
436 疾病 jíbìng Bệnh tật
437 体温 tǐwēn Nhiệt độ cơ thể
438 打喷嚏 dǎ pēntì Hắt hơi
439 过敏 guòmǐn Dị ứng
440 疼痛 téngtòng Đau đớn
441 xiōng Ngực
442 骨骼 gǔgé Bộ xương
443 肌肉 jīròu Cơ bắp
444 血压 xuèyā Huyết áp
445 手指 shǒuzhǐ Ngón tay
446 脚趾 jiǎozhǐ Ngón chân
447 视力 shìlì Thị lực
448 听力 tīnglì Thính lực
449 fèi Phổi
450 胆囊 dǎnnáng Túi mật

 

14. Từ vựng về Sở thích và Giải trí (30 từ)

STT Từ Vựng Phiên Âm Nghĩa
451 看书 kàn shū Đọc sách
452 听音乐 tīng yīnyuè Nghe nhạc
453 画画 huà huà Vẽ tranh
454 打篮球 dǎ lánqiú Chơi bóng rổ
455 游泳 yóuyǒng Bơi lội
456 看电影 kàn diànyǐng Xem phim
457 旅行 lǚxíng Du lịch
458 爬山 páshān Leo núi
459 摄影 shèyǐng Nhiếp ảnh
460 写作 xiězuò Viết lách
461 打网球 dǎ wǎngqiú Chơi quần vợt
462 烹饪 pēngrèn Nấu ăn
463 看电视 kàn diànshì Xem TV
464 跳舞 tiàowǔ Khiêu vũ
465 钓鱼 diàoyú Câu cá
466 园艺 yuányì Làm vườn
467 跑步 pǎobù Chạy bộ
468 健身 jiànshēn Tập thể dục
469 钢琴 gāngqín Đàn piano
470 吉他 jítā Đàn guitar
471 下棋 xià qí Đánh cờ
472 唱歌 chànggē Hát
473 烘焙 hōngbèi Nướng bánh
474 购物 gòuwù Mua sắm
475 收集 shōují Sưu tập
476 交友 jiāoyǒu Kết bạn
477 拍照 pāizhào Chụp ảnh
478 看球赛 kàn qiúsài Xem trận bóng
479 划船 huáchuán Chèo thuyền
480 潜水 qiánshuǐ Lặn biển

 

15. Từ vựng về Ngôn ngữ mạng (20 từ)

STT Từ Vựng Phiên Âm Nghĩa
481 网友 wǎngyǒu Bạn trên mạng
482 粉丝 fěnsī Người hâm mộ, fan
483 点赞 diǎnzàn Thích, like
484 吐槽 tǔcáo Cà khịa, chế nhạo
485 双击 shuāngjī Thả tim, nhấn like
486 刷屏 shuā píng Spam, liên tục đăng nội dung
487 网红 wǎnghóng Hiện tượng mạng
488 表情包 biǎoqíng bāo Ảnh meme, sticker
489 神回复 shén huífù Phản hồi hài hước, đỉnh cao
490 热搜 rèsōu Xu hướng tìm kiếm, hot trend
491 追星 zhuīxīng Hâm mộ người nổi tiếng
492 打卡 dǎkǎ Check-in
493 吃瓜群众 chī guā qúnzhòng Người hóng hớt, xem drama
494 柠檬精 níngméng jīng Người ganh tị, ghen tị
495 戏精 xìjīng Người hay “diễn”, thích gây chú ý
496 刷流量 shuā liúliàng Tăng lượt truy cập
497 代购 dàigòu Mua hộ hàng quốc tế
498 群聊 qún liáo Nhóm chat
499 粉转黑 fěn zhuǎn hēi Từ fan chuyển thành anti-fan
500 吃土 chī tǔ Hết tiền, “ăn đất”

 

Hướng dẫn cách học và Mẹo ghi nhớ từ vựng Tiếng Trung hiệu quả

Để học từ vựng Tiếng Trung hiệu quả, bạn có thể áp dụng những phương pháp dưới đây:

  • Học từ vựng theo chủ đề: Phân loại từ vựng theo từng chủ đề như gia đình, công việc, thời gian,… sẽ giúp bạn ghi nhớ nhanh hơn và dễ áp dụng hơn.
  • Sử dụng thẻ từ (flashcards): Ghi từ vựng và nghĩa vào thẻ rồi mang theo bên mình để học bất cứ lúc nào.
  • Ôn tập định kỳ: Tạo thói quen ôn tập từ vựng đã học theo chu kỳ để giúp củng cố kiến thức và tránh quên lãng.
  • Liên tưởng hình ảnh: Liên kết mỗi từ với một hình ảnh giúp bạn dễ nhớ và ghi nhớ lâu hơn.
  • Phân tích âm tiết: Hiểu cấu tạo âm tiết giúp bạn ghi nhớ quy tắc phát âm và dễ dàng phát âm chính xác.
  • Sử dụng câu hỏi đáp: Tự đặt câu hỏi và trả lời bằng từ vựng mới học để ôn tập từ trong ngữ cảnh.

 

Tài liệu và Ứng dụng học từ vựng Tiếng trung hiệu quả

Hiện nay, bạn có thể tìm thấy nhiều tài liệu và ứng dụng hỗ trợ việc học từ vựng tiếng Trung:

  • Ứng dụng học Tiếng Trung phổ biến: Pleco, HelloChinese, và Duolingo là những ứng dụng hiệu quả cho người mới bắt đầu.
  • Tài liệu bổ ích: Sách “HSK Standard Course” và giáo trình “Emotional Chinese” là những tài liệu chất lượng giúp bạn nâng cao từ vựng từ cơ bản đến nâng cao.

 

Trên đây là 500 từ vựng tiếng Trung cơ bản giúp bạn dễ dàng áp dụng vào giao tiếp hàng ngày. Hãy luyện tập thường xuyên để ghi nhớ và nâng cao khả năng nói tiếng Trung của mình. Đón xem thêm các bài viết của chúng tôi để có thêm tài liệu hữu ích cho hành trình học tiếng Trung của bạn!

Các khóa học tại Trung tâm Cầm Xu

Khoá Phát âm

Khóa học dành cho người chưa biết gì Tiếng Trung, sau khóa học, học viên sẽ có phát âm chuẩn, biết tra từ điển, hát, đọc thơ, tự giới thiệu bản thân bằng Tiếng Trung, gõ được chữ Hán trên máy tính, điện thoại.

  • Số buổi học:

    6 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

1.500.000 VNĐ
Đăng ký ngay

Khoá Phát âm – Khởi động

Dành cho các bạn đã học xong phát âm. Sau khi học xong bạn sẽ có 500 từ vựng cơ bản, 60 cấu trúc ngữ pháp quen thuộc, giao tiếp được khoảng 25 chủ đề cơ bản trong cuộc sống và công việc như giới thiệu, mua bán, du lịch, nhắn tin với người Trung Quốc,...

  • Số buổi học:

    35 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

6.890.000 vnđ
Đăng ký ngay

Khoá Tăng tốc

Dành cho những bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc học xong cuốn Boya sơ cấp 1 hoặc cuốn Hán ngữ quyển 3. Sau khóa học này bạn sẽ có khoảng 900 từ vựng chính thức, khoảng 120 cấu trúc ngữ pháp thông dụng (bổ sung thêm 400 từ vựng và 60 ngữ pháp cầu nối), giao tiếp được nhiều hơn, biết cách đưa ra một số quan điểm với các chủ đề trong cuộc sống và công việc.

  • Số buổi học:

    30 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

5.990.000 VNĐ
Đăng ký ngay

Khoá Cất Cánh

Khóa học này dành cho các bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc Boya sơ cấp 1 hoặc Hán ngữ cuốn 3. Sau khóa này bạn sẽ có tổng cộng 1200 từ vựng, khoảng 150 cấu trúc ngữ pháp (bổ sung thêm 300 từ vựng và 30 ngữ pháp trung cấp), thành thạo giao tiếp Tiếng Trung thông dụng, có thể tranh biện, chia sẻ quan điểm cá nhân bằng Tiếng Trung.

  • Số buổi học:

    25 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

5.990.000 VNĐ
Đăng ký ngay
Bài viết liên quan
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận