Học Tiếng Trung theo chủ đề: Đi thuê nhà tại Trung Quốc
camxu
06/08/2018
Học Tiếng Trung theo chủ đề cuộc sống hàng ngày mỗi ngày cùng Tiếng Trung Cầm Xu. Học Tiếng Trung theo chủ đề: Đi thuê nhà tại Trung Quốc.
I. Từ vựng liên quan
- Thuê /zū/: 租
- Hợp đồng thuê /zūlìn hétóng/: 租赁合同
- Người cho thuê /chūzū rén/: 出租人/ còn gọi là 房东 /fángdōng/
- Người thuê /chéngzū rén/: 承租人, còn gọi là 租客 /zū kè/
- Thời hạn thuê /zūlìn qī/: 租赁期
- Tiền thuê /fángzū/: 房租
- Tiền cọc /yājīn/: 押金
- Trả tiền thuê /fù zūjīn/: 付租金
- Phòng /fángjiān/: 房间
- Phòng một người /dān rén fáng/: 单人房
- Phòng hai người /shuāngrén fáng/: 双人房
- Chung cư /gōngyù/: 公寓
- Homestay /jìsù jiātíng/: 寄宿家庭
- Đến hạn /dào qī/: 到期
- Chuyển nhà /bānjiā/: 搬家
II. Những câu giao tiếp thông dụng khi đi thuê nhà, phòng ở.
- 我想租一套公寓。
/wǒ xiǎng zū yí tào gōngyù./
Tôi muốn thuê một căn hộ.
- 你对哪种公寓感兴趣?
/nǐ duì nǎ zhǒng gōngyù gǎn xìngqù?/
Bạn có hứng thú với kiểu căn hộ nào?
- 周边环境怎么样?
/zhōubiān huánjìng zěnme yàng?/
Môi trường xung quanh như thế nào?
- 我现在能看看房子吗?
/wǒ xiànzài néng kàn0kan fángzi ma?/
Tôi có thể xem phòng ngay bây giờ không?
- 套出租房面积究竟是多少?
/zhè tào chūzū fáng miànjī jiùjìng shì duōshǎo?/
Diện tích căn phòng này là bao nhiêu?
- 每月租金多少?
/měi yuè zūjīn duōshǎo?/
Tiền thuê nhà mỗi tháng là bao nhiêu?