Câu chữ 比 /bǐ/
camxu
20/03/2015
Câu so sánh dùng 比 dùng để so sánh hai đối tượng A và B theo mẫu câu: A + 比 + B + Phương diện và kết quả so sánh (A hơn B cái gì đó) Ví dụ: 哥哥比我高 /gēge bǐ wǒ gāo/ Anh trai cao hơn tôi 今天比昨天暖和 /jīntiān bǐ zuótiān nuǎnhuo/ Thời tiết […]

Câu so sánh dùng 比 dùng để so sánh hai đối tượng A và B theo mẫu câu:
A + 比 + B + Phương diện và kết quả so sánh
(A hơn B cái gì đó)
Ví dụ: 哥哥比我高 /gēge bǐ wǒ gāo/
Anh trai cao hơn tôi
今天比昨天暖和 /jīntiān bǐ zuótiān nuǎnhuo/
Thời tiết hôm nay ấm hơn hôm qua
———————
Kênh dạy tiếng Trung trên Youtube : Cầm Xu
Facebook: Học tiếng Trung dễ như ăn kẹo
Thông tin về lịch khai giảng và các khóa học, các bạn tham khảo TẠI ĐÂY
Hotline: 0932 314 298