HỌ TÊN TIẾNG TRUNG HAY VÀ Ý NGHĨA
camxu
05/05/2021
Họ tên Tiếng Trung bạn có thể tự đặt theo ý thích hoặc đơn giản hơn là: dịch tên Tiếng Việt sang Tiếng Trung. Và dưới đây là TOÀN BỘ tên Tiếng Việt sang Tiếng Trung cùng với ý nghĩa đầy đủ nhất của nó mà bạn có thể tìm được.
Cách tra cả tên và họ : Phùng Thị Hương – Tìm tên tiếng Trung vần P, T, H rồi ghép lại.
Cách tra nhanh: Nhấn phím Ctrl+ F rồi nhập tên bạn Enter hoặc sử dụng chức năng tìm kiếm nội dung bên trái trang.
| Tiếng Việt | Chữ Hán | Nghĩa | Phiên âm |
|
Họ tên Tiếng Trung vần A
|
|||
| Á | 亚 | thứ 2/ châu Á | Yà |
| 稏 | một loại lúa/ cây lúa đung đưa | Yà | |
| ÁI | 僾 | phảng phất, lờ mờ | Ài |
| 嫒 | ái trong ái nữ, lệnh ái | Ài | |
| 爱 | yêu quý | Ài | |
| 暧 | u ám, mờ mịt | Ài | |
| 瑷 | ngọc bích tốt | Ài | |
| 蔼 | hòa nhã, điềm đạm/ cây cối rậm rạp | Ǎi | |
| 霭 | khí mây, ngùn ngụt/ họ Ái | Ǎi | |
| 馤 | thơm, mùi thơm | Ài | |
| AN | 媕 (Am/ yểm) | do dự/ đưa đón | Ān |
| 安 (yên) | yên lành, yên tĩnh/ an toàn | Ān | |
| 桉 (án) | cây an | Ān | |
| 殷 (yên/ân/ẩn) | màu đỏ sẫm | Yīn | |
| ÁN | 晏 (yến) | trời trong/ rực rỡ tốt tươi/ muộn | Yàn |
| 案 | án trong bản án | Àn | |
| ANH | 嘤 | tiếng chim kêu/ tiếng lục lạc kêu | Yīng |
| 婴 | trẻ con/ vòng quanh | Yīng | |
| 巊 | anh trong anh minh | yǐng | |
| 撄 (oanh) | chạm tới/ vướng mắc | Yīng | |
| 樱 | cây anh đào | Yīng | |
| 泱 (áng/ương/ưởng) | sâu thẳm, mênh mông | yāng | |
| 瑛 | ánh sáng của viên ngọc, viên ngọc đẹp | Yīng | |
| 璎 | chuỗi ngọc | Yīng | |
| 英 | hoa/ tinh anh/ nước Anh | Yīng | |
| 霙 | mưa có tuyết/ bông tuyết | Yīng | |
| 鹦 | anh trong anh vũ | Yīng | |
| ÁNH | 映 | ánh sáng/ ánh mặt trời | Yìng |
| 詇 (ưởng) | hỏi, nói cho biết | Yàng | |
| ẢNH | 影 | bóng, hình | Yǐng |
| 景 (cảnh) | ảnh sáng mặt trời/ ngưỡng mộ (cảnh ngưỡng)/ họ Cảnh | jǐng | |
| AM | 庵 | nhà tranh nhỏ, nhà nhỏ thờ Phật | Ān |
| 愔 (Âm) | tươi tỉnh/ lẳng lặng | Yīn | |
| 杉 (sam) | cây linh sam | Shān | |
| 谙 | am tường/ thành thạo | Ān | |
| 韽 | tiếng động/ tiếng nói rất nhỏ | Ān | |
| 馣 | mùi thơm | Ān | |
| ÂN | 恩 | ơn huệ, ân trong ân ái, ân tình/ họ Ân | Ēn |
| 慇 | lo lắng/ ân cần/ ủy khúc | yīn | |
| 殷 (an/yên/ẩn) | thịnh, đầy đủ/ họ Ân | yīn | |
| 磤 | tiếng sấm vang | yǐn | |
| Ấn | 印 | in ấn, cái ấn/ họ Ấn | Yìn |
| 隱 (ẩn) | ẩn nấp, giấu diếm | yǐn | |
| ẨN | 㥯 | cẩn thận, thận trọng/ quan tâm, lo lắng | Yǐn |
| 殷 (an/yên/ân) | sấm động, ù ù | yīn | |
| 讔 (ấn) | câu đố | Yǐn | |
| 隐 (ấn) | ẩn nấp/ trốn/ giấu diếm | Yǐn | |
| ÂU | 区 (khu) | cái âu/ họ Âu | Qū |
| 歐 (ẩu) | châu Âu/ họ Âu | ōu | |
| 沤 | bọt nước | ōu | |
| 蓲 | tên một loài cây (cây du) | qiū | |
| 謳 | cùng hát, tiếng trẻ em/ họ Âu | ōu | |
| 鸥 | chim hải âu, cò biển | ōu | |
|
Họ tên Tiếng Trung vần B
|
|||
| BA | 波 | sóng nhỏ/ ba trong bôn ba | Bō |
| 番 (bà/phan/phiên) | khỏe mạnh | fān | |
| 疤 | vết sẹo/ tì vết | bā | |
| 笆 | cây tre gai | bā | |
| 葩 | hoa/ tinh hoa | pā | |
| BÁ | 伯 (bách) | tước bá | Bó |
| 柏 (bách) | cây tùng cây bách | bǎi | |
| 百 (bách/mạch) | trăm, nhiều (bách tính) | bǎi | |
| 莫 (mạc/mạch/mịch/mộ) | yên định/ to lớn | mò | |
| 覇 (phách) | bá quyền/ chiếm giữ | bà | |
| BẢO | 保 | giữ gìn/ bảo đảm | Bǎo |
| 堡 | pháo đài, lô cốt, thành trì | Bǎo | |
| 宝 (bửu) | quý giá, quý báu | Bǎo | |
| 葆 | rộng lớn/ che giấu | Bǎo | |
| BÁCH | 伯 (bá) | tước bá | Bó |
| 佰 (mạch) | trăm, rất nhiều | bǎi | |
| 柏 (bá) | cây bách, cây tuyết tùng | bǎi | |
| 檗 (nghiệt/ phách) | cây hoàng bách/ nghiệt | bò | |
| 百 (bá/ mach) | bǎi | ||
| 鮊 (bạch) | tên một loại cá biển, mình trắng | bà | |
| BẠCH | 帛 | vải lụa | Bó |
| 白 | trắng, màu trắng/ sáng tỏ/ trong sạch | bái | |
| 舶 (bạc) | thuyền lớn | Bó | |
| 鉑 | bạch kim | Bó | |
| BAN | 扮 (biện/bán/phạn/phẫn) | trang sức/ cải trang | Bàn |
| 斒 | sặc sỡ, rực rỡ | bān | |
| 斑 | vết đốm, vệt màu sắc lẫn lộn | bān | |
| BẢN | 坂 (phản) | sườn núi | Bǎn |
| 昄 | to lớn, sáng sủa | Bǎn | |
| 本 (bôn, bổn) | gốc rễ, nguồn cội | běn | |
| BÁT | 八 | Số tám, phát đạt (ý nghĩa lóng của con số) | Bā |
| 汃 | Tiếng nước chảy hoặc sóng vỗ — Một âm khác là Bân, Bẩm. | bīn | |
| 般 | Quanh co, quấn quýt/ trí tuệ, trí tuệ thanh tịnh. | bān | |
| BẮC | 北 | phía bắc, phương bắc | Běi |
| 背 | Cái lưng — Mặt sau | bèi | |
| 邶 | nước Bội (Tên một nước ngày xưa. Nay thuộc địa phận tỉnh Hà Nam) | bèi | |
| BĂNG | 冰 | băng tuyết | Bīng |
| 鏰 | tiền đồng, tiền đúc bằng kim loại | bèng | |
| BẰNG | 冯 | Phi nhanh, vượt mọi trở ngại | Féng |
| 弸 | tràn đầy, cây cung, dây cung | péng | |
| 朋 | bằng trong bằng hữu, bạn bè | péng | |
| 漰 | tiếng sóng vỗ | péng | |
| 馮 | họ Phùng | Féng | |
| 鹏 | chim bằng, chim đại bàng | péng | |
| BÂN | 彬 | vẻ đẹp mộc mạc/ họ Bân | Bīn |
| 攽 | văn vẻ sáng láng | bān | |
| 斌 | lịch thiệp | Bīn | |
| BÉ | 閉 | Đóng, khép lại, bế tắc | Bì |
| BẾ | 鼙 | Cái trống nhỏ | Pí |
| 嬖 | hèn mà được vua quý | bì | |
| 閉 | họ Bế | bì | |
| BỈ | 彼 | Phía bên kia, đối phương | Bǐ |
| 庳 | Tên đất “Hữu Bí” 有庳 ngày xưa, nay ở vào tỉnh Hồ Nam | bì | |
| 紕 | Tên một loại hàng dệt bằng lông thú | pī | |
| 裨 | Bổ ích/ giúp đỡ | bì | |
| BÍCH | 碧 | Xanh ngọc bích | Bì |
| 壁 | bức tường, bức vách, thành | Bì | |
| BIÊN | 边 | Biên giới, rìa mép | Biān |
| 楄 | Gỗ vuông. | pián | |
| 櫋 | mái hiên nhà | mián | |
| BINH | 兵 | Quân lính, binh lính | Bīng |
| BÍNH | 柄 | Cán, tay cầm | bǐng |
| BÌNH | 平 | Bằng phẳng, ngang bằng | píng |
| BỐI | 贝 | Con sò, vật quý giá | bèi |
| BỘI | 背 | Lưng, mặt trái | bèi |
| BÙI | 裴 | Bùi, họ Bùi | péi |
|
Tên tiếng Trung vần C
|
|||
| CA | 歌 | Bài hát, ca khúc | Gē |
| CẦM | 琴 | Đàn, đàn cầm | qín |
| CẨM | 锦 | 锦 – Gấm vóc | jǐn |
| CẨN | 近 | Gần, ở gần | jìn |
| CẢNH | 景 | Phong cảnh, cảnh vật | jǐng |
| CAO | 高 | Cao thượng, thanh cao | gāo |
| CÁT | 吉 | Cát tường, may mắn | jí |
| CẦU | 球 | Quả cầu | qiú |
| CHẤN | 震 | Sấm sét | zhèn |
| CHÁNH | 争 | Tranh giành | zhēng |
| CHÀNH | 梗 | Ngang ngạnh | gěng |
| CHÁNH | 正 | Ngay thẳng | zhèng |
| CHÂN | 真 | Thực thà, chân thật | zhēn |
| CHÂU | 朱 | Màu đỏ, chu sa | zhū |
| CHI | 芝 | Cỏ, cỏ thơm | zhī |
| CHÍ | 志 | 志 – Chí hướng, ý chí | zhì |
| CHIẾN | 战 | 战 – Chiến tranh | zhàn |
| CHIỂU | 沼 | 沼 – Cái ao, ao nước | zhǎo |
| CHINH | 征 | 征 – Đi xa | zhēng |
| CHÍNH | 正 | 正 – Ngay thẳng, chính trực | Zhèng |
| CHỈNH | 整 | 整 – Ngay ngắn, nguyên vẹn | zhěng |
| CHU | 珠 | 珠 – Ngọc trai | zhū |
| CHƯ | 诸 | 诸 – Mọi, nhiều (việc, vật) | zhū |
| CHUẨN | 准 | 准 – Chuẩn mực | zhǔn |
| CHÚC | 祝 | 祝 – Chúc tụng, mừng | zhù |
| CHUNG | 终 | 终 – Hết, cuối cùng | zhōng |
| CHÚNG | 众 | 众 – Nhiều, đông | zhòng |
| CHƯƠNG | 章 | 章 – Trật tự, mạch lạc | zhāng |
| CHƯỞNG | 掌 | 掌 – Lòng bàn tay | zhǎng |
| CHUYÊN | 专 | 专 – Chuyên chú, chuyên tâm (vào một việc gì đó) | zhuān |
| CÔN | 昆 | 昆 – Nhiều nhung nhúc, em trai | kūn |
| CÔNG | 公 | 公 – Cân bằng, cụ ông | gōng |
| CỪ | 棒 | 棒 – Gậy, giỏi | bàng |
| CÚC | 菊 | 菊 – Hoa cúc | jú |
| CUNG | 工 | 工 – Công việc, người làm thợ | gōng |
| CƯƠNG | 疆 | 疆 – Ranh giới đất đai | jiāng |
| CƯỜNG | 强 | 强 – Mạnh mẽ, cứng cáp | qiáng |
| CỬU | 九 | 九 – Số 9 (lâu dài) | jiǔ |
|
Tên tiếng Trung vần D
|
|||
| DẠ | 夜 | 夜 – Ban đêm, buổi đêm | Yè |
| ĐẮC | 得 | 得 – Được, trúng | dé |
| ĐẠI | 大 | 大 – To lớn, lớn | dà |
| ĐAM | 担 | 担 – Khiêng vác | dān |
| ĐÀM | 谈 | 谈 – Bàn bạc | tán |
| ĐẢM | 担 | 担 – Khiêng vác, đồ để mang vác | dān |
| ĐẠM | 淡 | 淡 – Nhạt (màu) | dàn |
| DÂN | 民 | 民 – Dân, người dân, dân chúng | mín |
| DẦN | 寅 | 寅 – Dần trong địa chi | yín |
| ĐAN | 丹 | 丹 – Đỏ, thuốc viên | Dān |
| ĐĂNG | 登 | 登 – Leo lên | dēng |
| 灯 | 灯 – Cái đèn | dēng | |
| ĐẢNG | 党 | 党 – Bè đảng | dǎng |
| ĐẢNG | 等 | 等 – Thứ bậc | děng |
| ĐẶNG | 邓 | 邓 – Họ Đặng | dèng |
| DANH | 名 | 名 – Danh tiếng | míng |
| ĐÀO | 桃 | 桃 – Cây hoa đào | táo |
| ĐẢO | 岛 | 岛 – Hòn đảo, gò | dǎo |
| ĐẠO | 道 | 道 – Đường (đi) | dào |
| ĐẠT | 达 | 达 – Qua, thông qua | dá |
| DẬU | 酉 | 酉 – Dậu (trong 12 địa chi) | yǒu |
| ĐẤU | 斗 | 斗 – Tranh đấu | dòu |
| ĐÍCH | 啇 | 啇 – cái gốc, cội gốc | dì |
| ĐỊCH | 嚁 | 嚁- tiếng động, tiếng cười nói | dí |
| DIỄM | 艳 | 艳 – Đẹp đẽ, tươi đẹp | yàn |
| ĐIỀM | 恬 | 恬 – Yên ổn, điềm tĩnh | tián |
| ĐIỂM | 点 | 点 – Điểm, chấm | diǎn |
| DIỄN | 演 | 演 – Diễn ra, diễn thuyết | yǎn |
| DIỆN | 面 | 面 – Mặt, bề mặt | miàn |
| ĐIỀN | 田 | 田 – Ruộng, đồng | tián |
| ĐIỂN | 典 | 典 – Chuẩn mực | diǎn |
| ĐIỆN | 电 | 电 – Điện, chớp | diàn |
| DIỆP | 叶 | 叶 – Lá cây | yè |
| ĐIỆP | 蝶 | 蝶 – Con bươm bướm | dié |
| DIỆU | 妙 | 妙 – Hay, đẹp, kỳ diệu | miào |
| ĐIỀU | 条 | 条 – Sợi (dây) | tiáo |
| DINH | 营 | 营 – Doanh trại nơi đóng quân | yíng |
| ĐINH | 丁 | Con trai | dīng |
| ĐÍNH | 订 | 订 – Thỏa thuận | dìng |
| ĐÌNH | 庭 | 庭 – Sân trước (nhà) | tíng |
| ĐỊNH | 定 – Định, yên lặng | Dìng | |
| DỊU | 柔 – Mềm dẻo | Róu | |
| ĐÔ | 都 – Tất cả, thủ đô | Dōu | |
| ĐỖ | 杜 – Cây đỗ | Dù | |
| ĐỘ | 度 – Đo lường, mức độ | Dù | |
| ĐOÀI | 兑 – Đổi, chi trả | Duì | |
| DOÃN | 尹 – Lôi cuốn | Yǐn | |
| ĐOAN | 端 – Đầu mối | Duān | |
| ĐOÀN | 团 – Tập hợp lại | Tuán | |
| DOANH | 嬴 – Đầy, thừa, chiến thắng | Yíng | |
| ĐÔN | 惇 – Đôn đốc | Dūn | |
| ĐÔNG | 东 – Phía đông, phương đông | Dōng | |
| ĐỒNG | 仝 – Cùng nhau | Tóng | |
| ĐỘNG | 洞 – Động, hang động | Dòng | |
| DU | 游 – Đi chơi, bơi lội | Yóu | |
| DƯ | 余 – Dư thừa, tên bạn thể hiện sự dư thừa | Yú | |
| DỰ | 吁 – Kêu gọi, thỉnh cầu | Xū | |
| DỤC | 育 – Nuôi nấng, dục vọng | Yù | |
| ĐỨC | 德 – Đạo đức, ơn đức | Dé | |
| DUNG | 蓉 – Hoa phù dung | Róng | |
| DŨNG | Yǒng – 勇 – Dũng cảm, dũng mãnh | Yǒng | |
| DỤNG | 用 – Dùng | Yòng | |
| DƯƠNG | 羊 – Con dê | Yáng | |
| DƯƠNG | 杨 – Cây dương liễu | Yáng | |
| DƯỠNG | 养 – Dâng biếu, nuôi dưỡng | Yǎng | |
| ĐƯỜNG | 唐 – Hoang đường, nhà Đường Trung Quốc | Táng | |
| DUY | 维 – Gìn giữ | Wéi | |
| DUYÊN | 缘 – Noi theo, duyên (số) | Yuán | |
| DUYỆT | 阅 – Xem xét, từng trải | Yuè | |
|
Tên tiếng Trung vần G
|
|||
| GẤM | 錦 – Gấm vóc | Jǐn | |
| GIA | 嘉 – Khen ngợi | Jiā | |
| GIANG | 江 – Sông lớn | Jiāng | |
| GIAO | 交 – Trao cho, giao cho | ||
| GIÁP | 甲 – Áo giáp, vỏ | Jiǎ | |
| GIỚI | 界 – Ranh giới, giới hạn | Jiè | |
|
Tên tiếng Trung vần H
|
|||
| HÀ | 何 – Nào, đâu | Hé | |
| HẠ | 夏 – Mùa hè, mùa hạ | Xià | |
| HẢI | 海 – Biển | Hǎi | |
| HÁN | 汉 – Người Trung Quốc nói chung, sông ngân hà | Hàn | |
| HHÀN | 韩 – Nước Hàn | Hán | |
| HÂN | 欣 – Sung sướng, vui vẻ | Xīn | |
| HẰNG | Héng – 姮 – Hằng (Nga) | Héng | |
| HÀNH | 行 – Hàng, dòng | Xíng | |
| HẠNH | 行 – Bước đi, bước chân đi | Xíng | |
| HÀO | 豪 – Người có tài, phóng khoáng | Háo | |
| HẢO | 好 – Ham thích, tốt, hay | Hǎo | |
| HẠO | 昊 – Trời xanh, mùa hè | Hào | |
| HHẬU | 后 – Sau, phía sau lưng | Hòu | |
| HIÊN | 萱 – Cỏ Huyên | Xuān | |
| HIẾN | 献 – Dâng, tặng, hiến | Xiàn | |
| HIỀN | 贤 – Đức hạnh, tài năng | Xián | |
| HIỂN | 显 – Rõ rệt, vẻ vang | Xiǎn | |
| HIỆN | 现 – Xuất hiện, tồn tại | Xiàn | |
| HIỆP | 侠 – Hào hiệp | Xiá | |
| HIẾU | 孝 – Hiếu thuận, có hiếu | Xiào | |
| HIỆU | 校 – Kiểm tra, trường học | Xiào | |
| HINH | 馨 – Hương thơm ngào ngạt | Xīn | |
| HỒ | 湖 – Hồ nước | Hú | |
| HOA | 花 – Bông hoa, đẹp như hoa | Huā | |
| HÓA | 化 – Biến hóa | Huà | |
| HÒA | 和 – Cùng, và | Hé | |
| HỎA | 火 – Ngọn lửa, bùng cháy như lửa nóng nảy | Huǒ | |
| HOẠCH | 获 – Gặt hái, (gặt hái nhiều lợi ích) | Huò | |
| HOÀI | 怀 – Nhớ nhung, ôm, tấm lòng | Huái | |
| HOAN | 欢 – Vui vẻ, phấn khởi | Huan | |
| HOÁN | 奂 – Rực rỡ, thịnh vượng | Huàn | |
| HOÀN | 环 – Vòng ngọc | Huán | |
| HOẠN | 宦 – Làm quan | Huàn | |
| HHOÀNG | 黄 – Vàng, màu vàng, Hoàng có thể dùng 皇 (hoàng gia, hoàng tộc) hoặc 煌 (hoàng trong huy hoàng) | Huáng | |
| HOÀNH | 横 – Ngang, chiều ngang | Héng | |
| HOẠT | 活 – Hoạt bát, nhanh nhảu | Huó | |
| HỌC | 学 – Học hành | Xué | |
| HỐI | 悔 – Hối hận, nuối tiếc | Huǐ | |
| HỒI | 回 – Về, trở về | Huí | |
| HỘI | 会 – Hội hè, tụ tập | Huì | |
| HỢI | 亥 – Hợi (một trong 12 địa chi) | Hài | |
| HỒNG | 红 – Màu hồng, màu đỏ | Hóng | |
| HỢP | – – 合 – Gộp lại, nhóm lại | Hé | |
| HỨA | 許 – Lời khen, hứa hẹn | Xǔ | |
| HUÂN | 勋 – Công lao, huân chương | Xūn | |
| HUẤN | 训 – Dạy dỗ, răn bảo | Xun | |
| HUẾ | 喙 – Cái miệng | Huì | |
| HUỆ | 惠 – Điều tốt, ơn huệ, sáng trí thông minh | Huì | |
| HÙNG | 雄 – Dũng mãnh, tài giỏi kiệt xuất | Xióng | |
| HƯNG | 兴 – Hưng thịnh | Xìng | |
| HƯƠNG | 香 – Hương thơm, hương vị | Xiāng | |
| HƯỚNG | 向 – Hướng, phía | Xiàng | |
| HƯỜNG | 红 – Màu đỏ, hồng, nổi tiếng | Hóng | |
| HƯỞNG | 响 – Vọng lại, vang vọng | Xiǎng | |
| HƯU | 休 – Tốt lành, ngừng nghỉ | Xiū | |
| HỮU | 友 – Bạn bè, kết giao | You | |
| HỰU | 又 – Lại, do dự, thêm nữa lại thêm | Yòu | |
| HUY | 辉 – Ánh sáng, soi sáng | Huī | |
| HUYỀN | – – 玄 – Huyền bí, huyền diệu | Xuán | |
| HUYỆN | 玄 – Huyền bí, huyền diệu | Xiàn | |
| HUYNH | 兄 – Anh trai | Xiōng | |
| HUỲNH | 黄 – Màu vàng | Huáng | |
|
Tên tiếng Trung vần K
|
|||
| KẾT | 结 – Kết nút, thắt đan buộc lại | Jié | |
| KHA | 轲 – Trục xe | Kē | |
| KHẢ | 可 – Có thể, thích nghi | Kě | |
| KHẢI | 凯 – Thắng lợi, chiến thắng | Kǎi | |
| KHÂM | 钦 – Của vua, thuộc về vua | Qīn | |
| KHANG | 康 – Khỏe mạnh, yên ổn an khang | Kāng | |
| KHANH | 卿 – Tốt đẹp, chức quan to thời xưa | Qīng | |
| KHÁNH | 庆 – Mừng vui, chúc mừng | Qìng | |
| KHẨU | 口 – Cái mồm, cái miệng | Kǒu | |
| KHIÊM | 谦 – Khiêm tốn, từ tốn | Qiān | |
| KHIẾT | 洁 – Liêm khiết, trong sạch | Jié | |
| KHOA | 科 – Thứ bậc, đẳng cấp | Kē | |
| KHỎE | 好 – Khỏe mạnh, tốt lành | Hǎo | |
| KHÔI | 魁 – Đứng đầu | Kuì | |
| KHUẤT | 屈 – Co lại, cong lại | Qū | |
| 230. KHUÊ | 圭 – Ngọc quý | Guī | |
| KHUYÊN | 圈 – Cái vòng, khoanh tròn | Quān | |
| KHUYẾN | 劝 – Khuyên bảo, khuyến khích | Quàn | |
| KIÊN | 坚 – Kiên cố, vững chãi | Jiān | |
| KIỆT | 杰 – Giỏi giang kiệt xuất | Jié | |
| KIỀU | 翘 – Trội, nổi bật | Qiào | |
| KIM | 金 – Tiềng, Vàng | Jīn | |
| KÍNH | 敬 – Tôn kính, kính trọng | Jìng | |
| KỲ | 淇 – Sông Kỳ | Qí | |
| KỶ | 纪 – Kỷ cương, kỷ luật | Jì | |
|
Tên tiếng Trung vần L
|
|||
| LÃ | 吕 – Xương sống | Lǚ | |
| LẠC | 乐 – Vui mừng, sung sướng | Lè | |
| LAI | 来 – Đến nơi (đến nơi đến chốn) | Lái | |
| LẠI | 赖 – Nhờ cậy, dựa dẫm | Lài | |
| LAM | 蓝 – Màu xanh lam | Lán | |
| LÂM | 林 – Rừng cây | Lín | |
| LÂN | 麟 – Kỳ lân, chói rọi rực rỡ | Lín | |
| LĂNG | 陵 – Lăng, mộ phần | Líng | |
| LÀNH | 令 – Ra lệnh, mệnh lệnh | Lìng | |
| LÃNH | 领 – Nhận lấy, lĩnh nhận | Lǐng | |
| LÊ | 黎 – Đám đông | Lí | |
| LỄ | 礼 – Lễ nghĩa, lễ phép | Lǐ | |
| LỆ | 丽 – Đẹp dẽ, mỹ lệ | Lì | |
| LEN | 縺 – Dây thừng | Lián | |
| LI | 犛 – Đuôi ngựa, trâu đen | Máo | |
| LỊCH | 历 – Trải qua, vượt qua | Lì | |
| LIÊN | 莲 – Hoa sen | Lián | |
| LIỄU | 柳 – Cây Liễu | Liǔ | |
| LINH | 泠 – Trong suốt, sáng sủa | Líng | |
| LOAN | 湾 – Khúc cong, vịnh biển | Wān | |
| LỘC | 禄 – Tốt lành | Lù | |
| LỢI | 利 – Lợi ích, điều lợi | Lì | |
| LONG | 龙 – Con rồng, thuộc về vua chúa | Lóng | |
| LỤA | 绸 – Vấn vương, quấn quýt, tơ lụa | Chóu | |
| LUÂN | 伦 – Luân thường, đạo lý | Lún | |
| LUẬN | 论 – Bàn bạc, bàn luận | Lùn | |
| LỤC | 陸 – Đường bộ | Lù | |
| LỰC | 力 – Sức mạnh, mạnh mẽ | Lì | |
| LƯƠNG | 良 – Hiền lành, tốt bụng | Liáng | |
| LƯỢNG | 亮 – Sáng lạng thanh cao | Liàng | |
| LƯU | 刘 – Giãi bày | Liú | |
| LUYẾN | 恋 – Thương mến, tiếc nuối | Liàn | |
| LY | 璃 – Thủy tinh, pha lê | Lí | |
| LÝ | 李 – Cây mận | Li | |
|
Tên tiếng Trung vần M
|
|||
| MÃ | 马 – Con ngựa | Mǎ | |
| MAI | 梅 – Hoa mai | Méi | |
| MẬN | 李 – Cây mận | Li | |
| MẠNH | 孟 – Bộp chộp, lỗ mãng | Mèng | |
| MẬU | 贸 – Trao đổi, mậu dịch | Mào | |
| MÂY | 云 – Mây, đám mây | Yún | |
| MẾN | 缅 – Xa xăm, xa tít | Miǎn | |
| MỊ | 咪 – Tiếng gọi mèo ‘meo meo’ | Mī | |
| MỊCH | 幂 – Cái khăn che, mạng che | Mi | |
| MIÊN | 绵 – Tơ tằm | Mián | |
| MINH | 明 – Sáng sủa minh bạch | Míng | |
| MƠ | 梦 – Mơ mộng, ao ướt | Mèng | |
| MỔ | 剖 – Mổ xẻ giải phẫu | Pōu | |
| MY | 嵋 – My trong núi Nga My | Méi | |
| MỸ | 美 – Xinh đẹp mỹ miều | Měi | |
|
Tên tiếng Trung vần N
|
|||
|
Dịch tên tiếng Trung vần N
|
|||
| NAM | 南 – Phía nam, phương nam | Nán | |
| NGÂN | 银 – Bạc | Yín | |
| NGÁT | 馥 – Hương thơm, thơm tho | Fù | |
| NGHỆ | 艺 – Tài nghệ, người nhiều tài nghệ | Yì | |
| NGHỊ | 议 – Bàn bạc, thảo luận | Yì | |
| NGHĨA | 义 – Nghĩa khí, người trọng nghĩa khinh tài | Yì | |
| NGÔ | 吴 – họ Ngô (Trung Quốc) | Wú | |
| NGỘ | 悟 – Hiểu biết, ngộ tính cao, tỉnh ngộ | Wù | |
| NGOAN | 乖 – Láu lỉnh, ngoan ngoãn | Guāi | |
| NGỌC | 玉 – Đẹp đẽ như Ngọc | Yù | |
| NGUYÊN | 原 – Cánh đồng, bình nguyên | Yuán | |
| NGUYỄN | 阮 – Nguyễn, họ nguyễn | Ruǎn | |
| NHÃ | 雅 – Thanh nhã, con người tao nhã | Yā | |
| NHÂM | 壬 – To lớn | Rén | |
| NHÀN | 闲 – Nhàn nhã, rảnh rỗi | Xián | |
| NHÂN | 人 – Người, con người | Rén | |
| NHẤT | 一 – Một, số một, đứng đầu | Yī | |
| NHẬT | 日 – Mặt trời, chói chang như mặt trời | Rì | |
| NHI | 儿 – Đứa trẻ, nhỏ nhẵn | Er | |
| NHIÊN | 然 – Đúng, lẽ phải | Rán | |
| NHƯ | 如 – Bằng, giống | Rú | |
| NHUNG | 绒 – Nhung (lụa) | Róng | |
| NHƯỢC | 若 – Nếu, nếu như | Ruò | |
| NINH | 娥 – Tốt, đẹp | É | |
| NỮ | 女 – Con gái | Nǚ | |
| NƯƠNG | 娘 – Thiếu nữ, cô gái | Niang | |
|
Tên tiếng Trung vần O
|
|||
| Oánh | 莹 – Óng ánh | Yíng | |
| OANH | 萦 – Vòng quanh | Yíng | |
|
Tên tiếng Trung vần P
|
|||
| PHÁC | 朴 – Chất phác, tên này chỉ một người chất phác thật thà | Pǔ | |
| PHẠM | 范 – Khuôn mẫu, là một con người rất khuôn mẫu | Fàn | |
| PHAN | 藩 – Bờ rào | Fān | |
| PHÁP | 法 – Phép tắc, kỷ luật – Có phép tắc khuôn mẫu | Fǎ | |
| PHI | 菲 – Thơm tho tươi tốt | Fēi | |
| PHÍ | 费 – Chi phí, lệ phí | Fèi | |
| PHONG | 峰 – Đỉnh núi | Fēng | |
| PHONG | 风 – Gió, tên này thể hiện sự phiêu lưu như cơn gió | Fēng | |
| PHÚ | 富 – Giàu có, dồi dào, tên thể hiện sự sung túc giàu có | Fù | |
| PHÙ | 扶 – Nâng đỡ, dìu dắt – Tên này thể hiện sự dìu dắt và độ lượng. | Fú | |
| PHÚC | 福 – Phúc (hạnh phúc) – Tên này thể hiện là người có phúc, hạnh phúc. | Fú | |
| PHÙNG | 冯 – Phi nhanh, chạy nhanh – Chạy nhanh hàm ý vượt trội | Féng | |
| PHỤNG | 凤 – Chim phượng hoàng, – Chỉ sự đẹp đẽ tươi mới | Fèng | |
| PHƯƠNG | 芳 – Tốt đẹp, để lại danh tiếng tốt. | Fāng | |
| PHƯỢNG | 凤 – Chim phượng hoàng, đẹp đẽ | Fèng | |
|
Tên tiếng Trung vần Q
|
|||
| QUÁCH | 郭 – Thành ngoài, tường xây bên ngoài | Guō | |
| QUAN | 关 – Cửa ải, cửa quan | Guān | |
| QUÂN | 军 – Quân, binh lính | Jūn | |
| QUANG | 光 – Sáng, sáng sủa, rạng rỡ | Guāng | |
| QUẢNG | 广 – Rộng lớn, rộng rãi – Tên này cho thấy con người rộng rãi cởi mở. | Guǎng | |
| QUẾ | 桂 – Quế, cây quế | Guì | |
| QUỐC | 国 – Đất nước, quốc gia – Chỉ về tổ quốc, quảng đại. | Guó | |
| QUÝ | 贵 – Quý giá, sang trọng – Thể hiện sự cao quý trong con người. | Guì | |
| QUYÊN | 娟 – Xinh đẹp | Juān | |
| QUYỀN | 权 – Quyền lực, quyền bính | Quán | |
| QUYẾT | 决 – Khơi ra, tháo ra | Jué | |
| QUỲNH | 琼 – Hoa quỳnh | Qióng | |
|
Tên tiếng Trung vần S
|
|||
| SÂM | 森 – Sum xuê, rậm rạp | Sēn | |
| SẨM | 審 – Tỉ mỉ, cẩn trọng | Shěn | |
| SANG | 瀧 – Nước chảy xiết | Shuāng | |
| SÁNG | 创 – Khai sáng, khởi đầu – Người khởi đầu, khai sáng | Chuàng | |
| SEN | 莲 – Hoa sen, Bông sen | Lián | |
| SƠN | 山 – Núi, ngọn núi | Shān | |
| 349. SONG | 双 – Đôi, cặp – Mãi mãi có đôi | Shuāng | |
| SƯƠNG | 霜 – Sương – Chỉ sự tinh khiết mỏng manh | Shuāng | |
|
Tên tiếng Trung vần T
|
|||
| TẠ | 谢 – Cảm tạ, cảm ơn | Xiè | |
| TÀI | 才 – Tài năng – Một người tài năng | Cái | |
| TÂN | 新 – Mới mẻ, tươi mới | Xīn | |
| TẤN | 晋 – Tiến lên, đi lên | Jìn | |
| TĂNG | 曾 – Đã từng, từng | Céng | |
| TÀO | 曹 – Tào (nước Tào), họ Tào (Tháo) | Cáo | |
| TẠO | 青 – Màu xanh | Zào | |
| THẠCH | 石 – Đá | Shí | |
| THÁI | 泰 – Bình yên – Chỉ sự thái bình, yên ổn | Tài | |
| THÁM | 探 – Thăm thám, trinh thám | Tàn | |
| THẮM | 深 – Thắm đượm, thâm sâu | Shēn | |
| THẦN | 神 – Thần linh, thần thánh (Giỏi giang thần kỳ – tiếng lóng thời bây giờ) | Shén | |
| THẮNG | 胜 – Thắng lợi – Hàm ý tên chỉ sự thắng lợi, đạt được chiến thắng. | Shèng | |
| THANH | 青 – Màu xanh | Qīng | |
| THÀNH | 城 – Thành trì | Chéng | |
| THÀNH | 成 – Hoàn thành | Chéng | |
| THÀNH | 诚 – Thật thà, lòng thành | Chéng | |
| THẠNH | 盛 – Thịnh vượng, đầy đủ | Shèng | |
| THAO | 洮 – (sông) Thao | Táo | |
| THẢO | 草 – Cỏ cây, thảo mộc | Cǎo | |
| THẾ | 世 – Trên đời, đời (người) | Shì | |
| THI | 诗 – Thơ ca | Shī | |
| THỊ | 氏 – Thị (dòng tộc) | Shì | |
| THIÊM | 添 – Thêm vào | Tiān | |
| THIÊN | 天 – Trời, bầu trời | Tiān | |
| THIỀN | 禅 – Ngồi lặng yên suy xét | Chán | |
| THIỆN | 善 – Lành tính, tài giỏi – Người tài giỏi | Shàn | |
| THIỆU | 绍 – Tiếp nối, nối liền | Shào | |
| THỊNH | 盛 – Có nhiều, đầy đủ | Shèng | |
| THO | 萩 – Cỏ ngải | Qiū | |
| THƠ | 诗 – Thơ ca | Shī | |
| THỔ | 土 – Đất, quê mùa | Tǔ | |
| THOA | 釵 – Cái trâm cài đầu | Chāi | |
| THOẠI | 话 – Lời nói | Huà | |
| THOAN | 竣 – Xong việc | Jùn | |
| THƠM | 香 – Hương, mùi, thơm | Xiāng | |
| THÔNG | 通 – Xuyên qua | Tōng | |
| THU | 秋 – Mùa thu | Qiū | |
| THƯ | 书 – Sách vở | Shū | |
| THUẬN | 顺 – Suôn sẻ, thuận lợi | Shùn | |
| THỤC | 熟 – Chín, chín (chắn) | Shú | |
| THƯƠNG | 鸧 – Chim Hoàng Anh | Cāng | |
| THƯƠNG | 怆 – Thương xót | Chuàng | |
| THƯỢNG | 上 – Ở phía trên, bên trên | Shàng | |
| THÚY | 翠 – Xanh biếc | Cuì | |
| THÙY | 垂 – Rũ xuống, rủ xuống | Chuí | |
| THỦY | 水 – Nước | Shuǐ | |
| THỤY | 瑞 – Viên ngọc, tốt lành | Ruì | |
| TIÊN | 仙 – Người đã tu luyện thành tiên, tiên nữ | Xian | |
| TIẾN | 进 – Tiến lên, cải tiến | Jìn | |
| TIỆP | 捷 – Thắng trận | Jié | |
| TÍN | 信 – Tin tưởng, có lòng tin | Xìn | |
| TÌNH | 情 – Tình cảm, có cảm xúc | Qíng | |
| TỊNH | 净 – Sạch sẽ, thanh tịnh, trống không | Jìng | |
| TÔ | 苏 – Thức dậy, tỉnh giấc | Sū | |
| TOÀN | 全 – Đầy đủ, không thiếu sót | Quán | |
| TOẢN | 攒 – Tích cóp, gom góp lại | Zǎn | |
| TÔN | 孙 – Cháu | Sūn | |
| TRÀ | 茶 – Chè | Chá | |
| TRÂM | 簪 | 簪 – Cái trâm cài trên đầu | Zān |
| TRẦM | 沉 | 簪 – Cái trâm cài trên đầu | Chén |
| TRẦN | 陈 | 陈 – Bày biện, giãi bày | Chén |
| TRANG | 妝 | 妝 – Đồ trang điểm, trang sức | Zhuāng |
| TRÁNG | 壮 | 壮 – Mạnh mẽ, tráng kiện – tên chỉ người có sức khỏe mạnh mẽ | Zhuàng |
| TRÍ | 智 | 智 – Trí tuệ – Hàm ý người có trí tuệ, giỏi giang | Zhì |
| TRIỂN | 展 | 展 – Mở ra, trải ra | Zhǎn |
| TRIẾT | 哲 | 哲 – Khôn, trí tuệ | Zhé |
| TRIỀU | 朝 | 朝 – Buổi sáng | Cháo |
| TRIỆU | 赵 | 赵 – họ Triệu, trả lại | Zhào |
| TRỊNH | 郑 | 郑 – Họ Trịnh | Zhèng |
| TRINH | 贞 | 贞 – Trong trắng, tiết hạnh | Zhēn |
| TRỌNG | 重 | 重 – Coi trọng, nặng | Zhòng |
| TRUNG | 忠 | 忠 – Trung thành | Zhōng |
| TRƯƠNG | 张 | 张 – Treo lên, giương lên | zhāng |
| TÚ | 宿 | 宿 – Trú, nơi ở, ký túc | sù |
| 426. TƯ | 胥 | 胥 – Đều, như | xū |
| TƯ | 私 | 私 – Riêng, của riêng (người nào đó) | sī |
| TUÂN | 荀 | 荀 – Tên một loại cỏ, và đất nước thời xưa ở bên TQ | xún |
| TUẤN | 俊 | 俊 – Đẹp, tài giỏi | jùn |
| TUỆ | 慧 | 慧 – Thông minh, tài trí | huì |
| TÙNG | 松 | 松 – Cây Tùng, một trong tứ quý Tùng, Cúc, Trúc, Mai | sōng |
| TƯỜNG | 祥 | 祥 – Điềm lành, tốt, cát tường | xiáng |
| TƯỞNG | 想 | 想 – Nhớ, nghĩ | xiǎng |
| TUYÊN | 宣 | 宣 – Bộc lộ, tuyên bố | xuān |
| TUYỀN | 璿 | 璿 – Tên một thứ Ngọc đẹp | xuán |
| TUYỀN | 泉 | 泉 – Suối nguồn, dòng suối | quán |
| TUYẾT | 雪 | 雪 – Tuyết cách, phẩm chất cao khiết | xuě |
| TÝ | 子 | 子 – Con cái, trẻ con | zi |
|
Tên tiếng Trung vần U
|
|||
| UYÊN | 鸳 | 鸳 – Uyên (con chim trống trong cặp Uyên Ương) | Yuān |
| UYỂN | 苑 | 苑 – Vườn hoa, vườn thú | yuàn |
| UYỂN | 婉 | 婉 – Khéo léo, mềm dẻo | wǎn |
|
Tên tiếng Trung vần V
|
|||
| VÂN | 芸 | 芸 – Gieo rắc, một loài cỏ thơm | Yún |
| VĂN | 文 | 文 – Văn vẻ | wén |
| VẤN | 问 | 问 – Hỏi han, tra xét | wèn |
| VI | 韦 | 韦 – Da thú | wéi |
| VĨ | 伟 | 伟 – To lớn, vĩ đại | wěi |
| VIẾT | 曰 | 曰 – Nói | yuē |
| VIỆT | 越 | 越 – Vượt quá | yuè |
| VINH | 荣 | 荣 – Vinh dự, vinh hoa | róng |
| VĨNH | 永 | 永-Lâu dài | yǒng |
| VỊNH | 咏 | 咏-Ngâm hát, vịnh (thơ) | yǒng |
| VÕ | 武 | 武 – Võ thuật | wǔ |
| VŨ | 羽 | 羽 – Lông vũ, lông chim | yǔ |
| 武 | 武 – Võ thuật | wǔ | |
| VƯƠNG | 王 | 王 – Vua, chúa | wáng |
| VƯỢNG | 旺 | 旺 – Nở rộ, thịnh vượng | wàng |
| VY | 韦 | 韦 – Da (động vật) | wéi |
| VỸ | 伟 | 伟 – Vĩ đại, hùng vĩ, to lớn | wěi |
|
Tên tiếng Trung vần X
|
|||
| XUÂN | 春 | 春 – Mùa xuân | Chūn |
| XUYÊN | 川 | 川 – Dòng sông, sông | chuān |
| XUYẾN | 串 | 串 – Xâu chuỗi | chuàn |
|
Tên tiếng Trung vần Y
|
|||
| Ý | 意 | 意 – Ý nghĩ, ý định | Yì |
| Yên | 安 | 安 – Yên tĩnh, an lành | ān |
| Yến | 燕 | 燕 – Con chim Én | yàn |
————————————————————————
Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây
Youtube: https://www.youtube.com/user/omaicay90
Facebook: Tiếng Trung Cầm Xu – Dạy phát âm chuẩn nhất Hà Nội
