Từ loại tiếng Trung Quốc
camxu
02/03/2015
TỪ LOẠI TIẾNG TRUNG QUỐC
汉语词类
Tiếng Trung Quốc có các từ loại sau: danh từ, đại từ, động từ, số từ, lượng từ, tính từ, phó từ, giới từ, liên từ, trợ từ, thán từ và từ tượng thanh.
Các từ loại trên được chia thành hai loại lớn:
+ Thực từ: có nghĩa tương đương cụ thể, dùng làm thành phần câu. Thực từ gồm 6 loại:
– Danh từ (vd: 学生、老师)
– Động từ (vd: 学习、做 )
– Tính từ (vd: 漂亮、好)
– Đại từ (vd: 我、你)
– Số từ (vd: 十、一万)
– Lượng từ (vd: 个、本、只)
+ Hư từ: có ý nghĩa tương đối trừu tượng, chỉ có tác dụng liên kết các từ để tạo ra cụm từ hoặc câu. Hư từ gồm 6 loại:
– Giới từ (vd: 跟)
– Liên từ (vd: 和、所以)
– Trợ từ (vd: 的、了)
– Thán từ (vd: 呀、啊)
– Phó từ (vd: 都、到底)
– Từ tượng thanh (vd: 哈哈、噼里啪啦)
——————–
Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây