x

Từ vựng về đơn vị đo lường trong Tiếng Trung

camxu

24/12/2024

Trong giao tiếp hàng ngày, đơn vị đo là một phần không thể thiếu để biểu đạt trọng lượng, chiều dài, thể tích và nhiều khía cạnh khác. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn danh sách đầy đủ nhất về các đơn vị đo trong Tiếng Trung, giúp bạn giao tiếp hiệu quả mà còn tăng khả năng đọc hiểu tài liệu kỹ thuật, môi trường hoặc mác sản phẩm.

Danh sách từ vựng về đơn vị đo lường trong Tiếng Trung

Dưới đây là bảng từ vựng đơn vị đo được tổng hợp kèm theo phiên âm, nghĩa, và ghi chú nếu thiếu:

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Ghi chú

Đơn vị đo độ dài

公里 gōnglǐ Kilômét (km) Đơn vị đo chiều dài
千米 qiān mǐ Kilômét (km) Đồng nghĩa với 公里
Mét (m) Đơn vị đo chiều dài
厘米 límǐ Centimét (cm) 1/100 của mét
分米 fēnmǐ Decimét (dm) 1/10 của mét
毫米 háomǐ Milimét (mm) 1/1000 của mét
chǐ Thước (33,33 cm) Đơn vị đo lường truyền thống Trung Quốc
zhàng Trượng 10 thước (khoảng 3,33 mét)
cùn Tấc 1/10 của thước (khoảng 3,33 cm)
纳米 nàmǐ Nanomét (nm) 1/1.000.000.000 của mét
光年 guāngnián Năm ánh sáng Đơn vị đo khoảng cách trong thiên văn học

Đơn vị đo diện tích

平方米 píngfāngmǐ Mét vuông (m²) Đơn vị đo diện tích
平方公里 píngfānggōnglǐ Kilômét vuông (km²) Đơn vị đo diện tích lớn
公顷 gōngqīng hecta (ha) Đơn vị đo diện tích lớn
Mẫu Đơn vị đo diện tích truyền thống Trung Quốc

Đơn vị đo trọng lượng

dūn Tấn (t) Đơn vị đo trọng lượng
公斤 gōngjīn Kilôgam (kg) Đơn vị đo trọng lượng
千克 qiānkè Kilôgam (kg) Đồng nghĩa với 公斤
jīn Cân (500 g) Đơn vị thông dụng chỉ trọng lượng tại Trung Quốc, bằng 1/2 của kilôgam 
Gam (g) 1/1000 của kilôgam
毫克 háokè Miligam (mg) 1/1000 của gam
纳克 nàkè Nanogam (ng) 1/1.000.000.000 của gam

Đơn vị đo thể tích

shēng Lít (L) Đơn vị đo thể tích
毫升 háoshēng Mililít (mL) 1/1000 của lít
西西 xīxī Centimet khối (cc) Đồng nghĩa với 毫升
立方厘米 lìfānglímǐ Centimet khối (cm³) Đơn vị đo thể tích nhỏ
立方分米 lìfāngfēnmǐ Decimet khối (dm³) 1 lít
立方米 lìfāngmǐ Mét khối (m³) Đơn vị đo thể tích
sháo Muỗng Đơn vị đo thể tích truyền thống
tǒng Thùng Đơn vị đo thể tích lớn

Đơn vị đo công suất

Watt (W) Đơn vị đo công suất
千瓦 qiānwǎ Kilôwatt (kW) Đơn vị đo công suất lớn
千瓦时 qiānwǎ shí Kilôwatt giờ (kWh) Đơn vị đo năng lượng

Đơn vị mô tả kích thước quần áo

小号 xiǎohào Size S Đơn vị mô tả kích thước quần áo
中号 zhōnghào Size M Đơn vị mô tả kích thước quần áo
大号 dàhào Size L Đơn vị mô tả kích thước quần áo
加大号 jiādàhào Size XL Đơn vị mô tả kích thước quần áo
加加大号 jiājiādàhào Size XXL Đơn vị mô tả kích thước quần áo
身高 shēngāo Chiều cao Đơn vị mô tả kích thước quần áo
衣长 yīcháng Chiều dài áo Đơn vị mô tả kích thước quần áo
胸围 xiōngwéi Vòng ngực Đơn vị mô tả kích thước quần áo
腰围 yāowéi Vòng eo Đơn vị mô tả kích thước quần áo
肩宽 jiānkuān Độ rộng vai Đơn vị mô tả kích thước quần áo
腿围 tuǐwéi Vòng đùi Đơn vị mô tả kích thước quần áo

Đơn vị đo tốc độ

公里/小时 gōnglǐ/xiǎoshí Kilômét trên giờ (km/h) Đơn vị đo tốc độ
米/秒 mǐ/miǎo Mét trên giây (m/s) Đơn vị đo tốc độ

Một số đơn vị khác

千伏 qiān fú Kilôvôn (kV) Đơn vị đo điện áp
千公丝 qiān gōngsī Kilôgam lụa (tex) Đơn vị đo độ mịn vải
升素 shēngsù Mol (mol) Đơn vị đo lượng chất

Lưu ý

  • Đơn vị truyền thống Trung Quốc như 尺, 丈, 亩 vẫn được sử dụng trong một số vùng nông thôn hoặc trong các tài liệu lịch sử.

Công thức quy đổi chung

Trong Tiếng Trung, các đơn vị đo thường được quy đổi theo một số công thức chung như sau:

  • 1 公里 /gōnglǐ/ = 1000 米 /mǐ/
  • 1 米 /mǐ/ = 100 厘米 /límǐ/
  • 1 厘米 /límǐ/ = 10 毫米 /háomǐ/
  • 1 吨 /dūn/ = 1000 千克 /qiānkè/
  • 1 升 /shēng/ = 1000 毫升 /háoshēng/

Việc nắm vững từ vựng đơn vị đo trong tiếng Trung sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp và học tập ngôn ngữ này. Hãy thực hành thường xuyên để ghi nhớ tốt hơn và áp dụng linh hoạt vào cuộc sống. Nếu bạn cần một lộ trình học bài bản, Tiếng Trung Cầm Xu sẵn sàng đồng hành cùng bạn trên hành trình chinh phục tiếng Trung!

_____________________________

Tiếng Trung Cầm xu – cam kết dạy phát âm chuẩn, học nhanh nhớ nhanh.

Xem lịch khai giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây

Các khóa học tại Trung tâm Cầm Xu

Khoá Phát âm

Khóa học dành cho người chưa biết gì Tiếng Trung, sau khóa học, học viên sẽ có phát âm chuẩn, biết tra từ điển, hát, đọc thơ, tự giới thiệu bản thân bằng Tiếng Trung, gõ được chữ Hán trên máy tính, điện thoại.

  • Số buổi học:

    6 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

1.500.000 VNĐ
Đăng ký ngay

Khoá Phát âm – Khởi động

Dành cho các bạn đã học xong phát âm. Sau khi học xong bạn sẽ có 500 từ vựng cơ bản, 60 cấu trúc ngữ pháp quen thuộc, giao tiếp được khoảng 25 chủ đề cơ bản trong cuộc sống và công việc như giới thiệu, mua bán, du lịch, nhắn tin với người Trung Quốc,...

  • Số buổi học:

    35 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

6.890.000 vnđ
Đăng ký ngay

Khoá Tăng tốc

Dành cho những bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc học xong cuốn Boya sơ cấp 1 hoặc cuốn Hán ngữ quyển 3. Sau khóa học này bạn sẽ có khoảng 900 từ vựng chính thức, khoảng 120 cấu trúc ngữ pháp thông dụng (bổ sung thêm 400 từ vựng và 60 ngữ pháp cầu nối), giao tiếp được nhiều hơn, biết cách đưa ra một số quan điểm với các chủ đề trong cuộc sống và công việc.

  • Số buổi học:

    30 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

5.990.000 VNĐ
Đăng ký ngay

Khoá Cất Cánh

Khóa học này dành cho các bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc Boya sơ cấp 1 hoặc Hán ngữ cuốn 3. Sau khóa này bạn sẽ có tổng cộng 1200 từ vựng, khoảng 150 cấu trúc ngữ pháp (bổ sung thêm 300 từ vựng và 30 ngữ pháp trung cấp), thành thạo giao tiếp Tiếng Trung thông dụng, có thể tranh biện, chia sẻ quan điểm cá nhân bằng Tiếng Trung.

  • Số buổi học:

    25 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

5.990.000 VNĐ
Đăng ký ngay
Bài viết liên quan