XẾP HẠNG 150 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRUNG QUỐC NĂM 2021
camxu
02/06/2021
Mục lục
Du học tại các trường đại học Trung Quốc
Trung Quốc ngày càng phát triển và trở thành một trong những lựa chọn du học của rất nhiều học sinh, sinh viên quốc tế trong đó có Việt Nam. Với chất lượng giáo dục cùng môi trường đào tạo tiên tiến, hiện đại, quy trình thủ tục không quá khó khăn, chi phí thấp thì các trường đại học tại Trung Quốc ngày càng khẳng định vị thế của mình trong nền giáo dục quốc tế. Dưới đây Tiếng Trung Cầm Xu sẽ giới thiệu bảng xếp hạng 150 trường đại học Trung Quốc uy tín nhất năm 2021 để các bạn tham khảo cũng như đưa ra lựa chọn đúng nhất nhé!
Bảng xếp hạng 150 trường đại học Trung Quốc được đánh giá tốt nhất
Xếp hạng | Tên trường | Điểm đánh giá toàn diện | Điểm xếp hạng sao | Cấp trường |
1 | Đại học Bắc Kinh | 100 | 8★ | Đại học đẳng cấp thế giới |
2 | Đại học Thanh Hoa | 98.82 | 8★ | Đại học đẳng cấp thế giới |
3 | Đại học Giao thông Thượng Hải | 79.47 | 8★ | Đại học đẳng cấp thế giới |
4 | đại học Chiết Giang | 79.35 | 8★ | Đại học đẳng cấp thế giới |
5 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung | 78.32 | 7★ | Trường đại học cấp cao nổi tiếng thế giới |
6 | Đại học Nam Kinh | 78.31 | 8★ | Đại học đẳng cấp thế giới |
7 | đại học giao thông Tây An | 78.28 | 7★ | Trường đại học cấp cao nổi tiếng thế giới |
7 | Đại học Phúc Đán | 78.28 | 8★ | Đại học đẳng cấp thế giới |
9 | Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc | 74.06 | 8★ | Đại học đẳng cấp thế giới |
10 | Đại học Thiên Tân | 73.87 | 7★ | Trường đại học cấp cao nổi tiếng thế giới |
10 | Đại học Cát Lâm | 73.87 | 7★ | Trường đại học cấp cao nổi tiếng thế giới |
10 | Đại học Sư phạm Bắc Kinh | 73.87 | 7★ | Trường đại học cấp cao nổi tiếng thế giới |
10 | Đại học Vũ Hán | 73.87 | 7★ | Trường đại học cấp cao nổi tiếng thế giới |
13 | Đại học nhân dân Trung Quốc | 73.85 | 8★ | Đại học đẳng cấp thế giới |
14 | Đại học công nghiệp Cáp Nhĩ Tân | 73.69 | 7★ | Trường đại học cấp cao nổi tiếng thế giới |
15 | Đại học Trung Sơn | 73.07 | 7★ | Trường đại học cấp cao nổi tiếng thế giới |
16 | Đại học Nam Khai | 73.06 | 7★ | Trường đại học cấp cao nổi tiếng thế giới |
17 | Đại học Tứ Xuyên | 72.59 | 7★ | Trường đại học cấp cao nổi tiếng thế giới |
18 | Đại học Sơn Đông | 72.38 | 7★ | Trường đại học cấp cao nổi tiếng thế giới |
19 | Đại học Hàng không Vũ trụ Bắc Kinh | 72.23 | 7★ | Trường đại học cấp cao nổi tiếng thế giới |
20 | Đại học Hạ Môn | 70.21 | 7★ | Trường đại học cấp cao nổi tiếng thế giới |
21 | Đại học Đồng Tế | 70.2 | 7★ | Trường đại học cấp cao nổi tiếng thế giới |
22 | Đại học Đông Nam | 70.19 | 7★ | Trường đại học cấp cao nổi tiếng thế giới |
23 | Đại học Sư phạm Hoa đông | 69.82 | 6★ | Đại học cao cấp thế giới |
23 | Đại học Công nghệ Đại Liên | 69.82 | 6★ | Đại học cao cấp thế giới |
24 | Đại học Công nghệ Bắc Kinh | 68.43 | 7★ | Trường đại học cấp cao nổi tiếng thế giới |
25 | Đại học Bách khoa Tây Bắc | 68.06 | 6★ | Đại học cao cấp thế giới |
26 | Đại học Công nghệ Hoa Nam | 67.94 | 6★ | Đại học cao cấp thế giới |
27 | Đại học Trung Nam | 67.91 | 7★ | Trường đại học cấp cao nổi tiếng thế giới |
28 | Đại học Nông nghiệp Hoa Trung | 67.05 | 7★ | Trường đại học cấp cao nổi tiếng thế giới |
29 | Đại học Đông Bắc | 66.8 | 6★ | Đại học cao cấp thế giới |
30 | Đại học Lan Châu | 65.19 | 6★ | Đại học cao cấp thế giới |
31 | Đại học Hồ Nam | 65.08 | 6★ | Đại học cao cấp thế giới |
32 | Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh | 65.06 | 6★ | Đại học cao cấp thế giới |
33 | Đại học Khoa học và Điện tử Công Nghệ | 64.84 | 6★ | Đại học cao cấp thế giới |
34 | Đại học Trùng Khánh | 64.81 | 6★ | Đại học cao cấp thế giới |
35 | Đại học Công nghệ Vũ Hán | 64.31 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
36 | Đại học Tây Nam | 64.28 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
36 | Đại học Sư phạm Hoa Trung | 64.28 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
37 | Đại học Hồ Hải | 64.27 | 6★ | Đại học cao cấp thế giới |
37 | Đại học Khoa học Công nghệ Nam Kinh | 64.27 | 6★ | Đại học cao cấp thế giới |
39 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Đông | 64.26 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
40 | Đại học Giao thông Bắc Kinh | 64.24 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
41 | Đại học Nông nghiệp Nam Kinh | 64.12 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
41 | Đại học Sư phạm Nam Kinh | 64.12 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
42 | Đại học Hải dương Trung Quốc | 63.98 | 6★ | Đại học cao cấp thế giới |
42 | Đại học Tô Châu | 63.98 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
42 | Đại học Nông nghiệp Hoa Trung | 63.98 | 6★ | Đại học cao cấp thế giới |
45 | Đại học Tây Bắc | 63.82 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
46 | Đại học Hàng không Vũ trụ Nam Kinh | 63.81 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
47 | Đại học Kinh tế và Luật Trung Nam | 63.68 | 6★ | Đại học cao cấp thế giới |
47 | Đại học Giao thông Tây Nam | 63.68 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
49 | Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh | 63.54 | 6★ | Đại học cao cấp thế giới |
49 | Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Tây An | 63.54 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
51 | Đại học Tế Nam | 63.51 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
52 | Đại học Trịnh Châu | 63.5 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
52 | Đại học Sư phạm Hồ Nam | 63.5 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
53 | Đại học Công nghiệp Hợp Phì | 63.26 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
54 | Đại học Khoa Học Kỹ Thuật Nông Lâm Tây Bắc | 63.14 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
55 | Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân | 62.89 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
56 | Đại học Tài chính và Kinh tế Thượng Hải | 62.85 | 6★ | Đại học cao cấp thế giới |
56 | Đại học Sư phạm Đông Bắc | 62.85 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
57 | Đại học Khoa học và Công nghệ Côn Minh | 62.84 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
57 | Đại học Thâm Quyến | 62.84 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
57 | Đại học Vân Nam | 62.84 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
57 | Đại học Khoa học Chính trị và Luật Trung Quốc | 62.84 | 6★ | Đại học cao cấp thế giới |
60 | Đại học Thượng Hải | 62.71 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
60 | Đại học Sư phạm Nam Trung Quốc | 62.71 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
61 | Đại học Nông nghiệp Hoa Nam | 62.68 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
62 | Đại học Công nghệ Hóa học Bắc Kinh | 62.6 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
62 | Đại học Tài Chính Kinh tế Tây Nam | 62.6 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
62 | Đại học Sư phạm Thiểm Tây | 62.6 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
64 | Đại học Đông Hoa | 62.58 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
65 | Đại học Nam Xương | 62.56 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
66 | Đại học Công nghiệp Bắc Kinh | 62.55 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
67 | ĐẠI HỌC YÊN SƠN | 62.51 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
68 | Đại học Ninh Ba | 62.41 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
69 | Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh) | 62.4 | 6★ | Đại học cao cấp thế giới |
70 | Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán) | 62.39 | 6★ | Đại học cao cấp thế giới |
70 | Đại học Truyền thông Trung Quốc | 62.39 | 6★ | Đại học cao cấp thế giới |
71 | Đại học Dương Châu | 62.38 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
72 | Đại học Công nghệ Thái Nguyên | 62.37 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
72 | Đại Học Mỏ Và Công Nghệ Trung Quốc | 62.37 | 6★ | Đại học cao cấp thế giới |
74 | Đại học Sơn Tây | 62.36 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
74 | Đại học Giang Nam | 62.36 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
76 | Đại học Công nghiệp Chiết Giang | 62.35 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
77 | Đại học Công nghệ Nam Kinh | 62.34 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
78 | Đại học Công nghệ Thượng Hải | 62.33 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
78 | Đại học Sư phạm Phúc Kiến | 62.33 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
79 | Đại học Hà Bắc | 62.32 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
79 | Đại học Phúc Châu | 62.32 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
79 | Đại học Dân tộc Trung Ương | 62.32 | 6★ | Đại học cao cấp thế giới |
81 | Đại học Lâm nghiệp Bắc Kinh | 62.25 | 6★ | Đại học cao cấp thế giới |
82 | Đại học Kinh tế Thương mại Đối ngoại | 62.23 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
83 | Đại học Dầu mỏ Trung Quốc (Hoa Đông) | 62.16 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
83 | Đại học Sư phạm Chiết Giang | 62.16 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
84 | Đại học Giang Tô | 62.15 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
85 | Đại học Kinh tế Tài chính Đông Bắc | 62.1 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
86 | Đại học An Huy | 62.06 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
87 | Đại học Quý Châu | 62.02 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
88 | Đại học Hà Nam | 62.01 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
89 | Đại học Công nghệ Vũ Hán | 62 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
90 | Đại học Hắc Long Giang | 61.99 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
91 | Đại học Tân Cương | 61.98 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
91 | Đại học Sư phạm Thủ đô | 61.98 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
92 | Đại học Liêu Ninh | 61.94 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
93 | Đại học Khoa học Công Nghệ Sơn Đông | 61.88 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
94 | Đại học Kinh tế Tài chính Trung Ương | 61.87 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
94 | Đại học Sư phạm Sơn Đông | 61.87 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
94 | Đại học Sư phạm Hà Nam | 61.87 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
95 | Đại học Công nghệ Hà Nam | 61.86 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
95 | Đại học Công Nghiệp Tề Lỗ | 61.86 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
97 | Đại học Mông Cổ | 61.85 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
98 | Đại học Lâm nghiệp Nam Kinh | 61.83 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
98 | Đại học Chính trị và Pháp luật Tây Nam | 61.83 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
99 | Đại Học Tài Chính Và Kinh Tế Giang Tây | 61.82 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
100 | Đại học Lâm nghiệp Đông Bắc | 61.81 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
100 | Đại học Kiến trúc và Công nghệ Tây An | 61.81 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
102 | Đại học Quảng Tây | 61.8 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
102 | Đại học Trường An | 61.8 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
102 | Đại học Nông lâm Phúc Kiến | 61.8 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
105 | Đại học Nông nghiệp Sơn Đông | 61.79 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
105 | Đại học Công nghiệp Thiên Tân | 61.79 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
105 | Đại học Sư phạm Giang Tây | 61.79 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
107 | Đại học Tương Đàm | 61.74 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
108 | Đại học Thanh Đảo | 61.69 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
109 | Đại học Nông nghiệp Đông Bắc | 61.66 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
110 | Đại học Nông nghiệp Tứ Xuyên | 61.65 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
111 | Đại học Hàng hải Đại Liên | 61.62 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
111 | Đại học Sư phạm Thiên Tân | 61.62 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
112 | Đại học Nông nghiệp Hà Bắc | 61.55 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
113 | Đại học Khoa học Công Nghệ Tây An | 61.54 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
113 | Đại học Sư phạm Thượng Hải | 61.54 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
114 | Đại học Nông nghiệp Hồ Nam | 61.48 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
114 | Đại học Sư phạm An Huy | 61.48 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
115 | Đại học Nông nghiệp Hà Nam | 61.39 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
116 | Đại học Dầu khí Tây Nam Bộ | 61.35 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
117 | Đại học Hải Nam | 61.34 | 3★ | Trường đại học hàng đầu khu vực |
117 | Đại học Sư phạm Quảng Tây | 61.34 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
117 | Đại học Sư phạm Tây Bắc | 61.34 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
118 | Đại học Khoa học Công nghệ Chiết Giang | 61.24 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
118 | Đại học Sư phạm Hà Bắc | 61.24 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
119 | Đại học Thạch Hà Tử | 61.23 | 3★ | Trường đại học hàng đầu khu vực |
120 | Đại học Mỏ và Công nghệ Trung Quốc (Bắc Kinh) | 61.19 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
121 | Đại học Trung Bắc | 61.18 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
122 | Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc (Bắc Kinh) | 61.17 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
122 | Đại học Công thương Chiết Giang | 61.17 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
124 | Đại học Khoa học và Công nghệ thông tin Nam Kinh | 61.16 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
125 | Đại học Ninh Hạ | 61.15 | 3★ | Trường đại học hàng đầu khu vực |
126 | Đại học Công nghệ Hà Bắc | 61.14 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
127 | Đại học Công nghệ Quảng Đông | 61.13 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
127 | Đại học Nông nghiệp Nội Mông | 61.13 | 3★ | Trường đại học hàng đầu khu vực |
127 | Đại Học Ngoại Ngữ Ngoại Thương Quảng Đông | 61.13 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
129 | Đại học bách khoa Hà Nam | 61.12 | 3★ | Trường đại học hàng đầu khu vực |
129 | Đại học Nông nghiệp Cát Lâm | 61.12 | 3★ | Trường đại học hàng đầu khu vực |
131 | Đại học Khoa học và Công nghệ Phương Nam | 61.11 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
132 | Đại học Điện lực Hoa Bắc | 61.09 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
132 | Đại học Nông nghiệp An Huy | 61.09 | 3★ | Trường đại học hàng đầu khu vực |
132 | Đại học Kinh tế Tài chính Sơn Đông | 61.09 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
135 | Đại Học Khoa Học Kỹ Thuật Thanh Đảo | 61.08 | 3★ | Trường đại học hàng đầu khu vực |
135 | Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Trường Sa. | 61.08 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
135 | Đại học dân tộc Vân Nam | 61.08 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
137 | Đại học Hoa Kiều | 61.06 | 3★ | Trường đại học hàng đầu khu vực |
137 | Đại học dân tộc Nam Trung bộ | 61.06 | 5★ | Đại học hàng đầu Trung Quốc |
137 | Đại học Hồ Bắc | 61.06 | 3★ | Trường đại học hàng đầu khu vực |
137 | Đại học Bưu chính Viễn thông Nam Kinh | 61.06 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
140 | Đại học Tài chính Sơn Tây | 61.05 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
141 | Đại học Nông nghiệp Thẩm Dương | 61.04 | 3★ | Trường đại học hàng đầu khu vực |
142 | Đại học Thương mại kinh tế Thủ Đô | 61.03 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
142 | Đại học Quảng Châu | 61.03 | 3★ | Trường đại học hàng đầu khu vực |
142 | Đại học Ôn Châu | 61.03 | 3★ | Trường đại học hàng đầu khu vực |
142 | Đại học Bưu chính Viễn thông Trùng Khánh | 61.03 | 3★ | Trường đại học hàng đầu khu vực |
142 | Đại học Sư phạm Vân Nam | 61.03 | 3★ | Trường đại học hàng đầu khu vực |
146 | Đại học Công nghệ Thành Đô | 61.02 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
146 | Đại học Điện tử Hàng Châu | 61.02 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
146 | Đại học Điện lực Đông Bắc | 61.02 | 3★ | Trường đại học hàng đầu khu vực |
149 | Đại học Khoa học Công nghệ Đông Hoản | 61.01 | 3★ | Trường đại học hàng đầu khu vực |
149 | Đại học Công thương Bắc Kinh | 61.01 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
149 | Đại học khoa học kỹ thuật Liêu Ninh | 61.01 | 4★ | Đại học cấp cao của Trung Quốc |
Trên đây là bảng xếp hạng các trường đại học ở Trung Quốc mới nhất công bố ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Hiệp hội Cựu sinh viên Trung Quốc bình chọn. Hi vọng, đây sẽ là những gợi ý giúp bạn chọn được một trường đại học Trung Quốc ưng ý cho dự định du học của bản thân.
Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây
Youtube: https://www.youtube.com/user/omaicay90
Facebook: Tiếng Trung Cầm Xu – Dạy phát âm chuẩn nhất Hà Nội