150 mẫu câu giúp học giao tiếp Tiếng Trung đơn giản – Nghe một lần nhớ cả đời: Phần 2
camxu
24/10/2018
Xin chào tất cả các bạn, việc tích lũy và học từ vựng Tiếng Trung là một hành trình dài. Trong đó việc học giao tiếp Tiếng Trung lại càng cần quá trình tích lũy lâu dài đó. Vì vậy, hôm nay, Tiếng Trung Cầm Xu sẽ giới thiệu cho các bạn 150 câu Tiếng Trung giao tiếp siêu dễ, nghe 1 lần nhớ cả đời. Nào, cùng bắt đầu thôi.
Không quan trọng đâu 不重要 /bú zhòngyào/
Không nghiêm trọng đâu 不严重 /bù yánzhòng/
Không đáng đâu 不值得 /bù zhídé/
Tôi đang vội 我在忙 /wǒ zài máng/
Tôi phải đi 我该走了/wǒ gāi zǒule/
Tôi đi ra ngoài đây 我出去一下 /wǒ chūqù yíxià/
Ngủ ngon 晚安 /wǎn’ān/
Bạn cũng vậy nhé 你也一样 /nǐ yě yíyàng/
Cảm ơn vì tất cả 谢谢你的一切 /xièxie nǐ de yíqiè/
Tôi xin lỗi 对不起 /duìbùqǐ/
Tôi thực sự xin lỗi 我真的对不起 /wǒ zhēn de duìbùqǐ/
Xin lỗi tôi đến trễ 抱歉,我来晚了/bàoqiàn, wǒ lái wǎn le/
Xin lỗi vì sự chậm trễ 抱歉耽搁了 /bàoqiàn dāngē le/
Hãy ngồi xuống 请坐 /qǐng zuò/
Vui lòng chú ý 请注意 /qǐng zhùyì/
Đợi một chút 请稍等/qǐng shāo děng/
Cứ thong thả 慢慢来 /mànman lái/
Hãy im lặng 请安静/qǐng ānjìng/
Ở đây 在这儿/zài zhèr/
Ở kia 在那儿/zài nàr/
Mọi nơi 到处都是 /dàochù dōu shì/
Không nơi nào 无处 /wú chù/
Một nơi nào đó 某处/mǒu chù/
Bạn ở đâu? 你在哪儿?/nǐ zài nǎr?/
Cái gì đây? 这是什么? /zhè shì shénme?/
Cái gì thế? 那是什么?/nà shì shénme?/
Có gì không ổn à? 有什么问题吗?/yǒu shénme wèntí ma?/
Có chuyện gì vậy? 怎么了?/zěnme le?/
Mọi chuyện vẫn ổn chứ? 一切都顺利吗 /yíqiè dōu shùnlì ma/
Tôi có thể mượn cây bút của bạn không? 我可以借你的笔吗?/wǒ kěyǐ jiè nǐ de bǐ ma?/
Chuyện gì đang xảy ra vậy? 发生了什么事?/fāshēng le shénme shì?/
Chuyện gì thế? 什么事?/shénme shì?/
Chuyện gì đã xảy ra vậy? 发生了什么了?/fāshēngle shénme le?/
Cái gì? 什么? / shénme?/
Ở đâu? 在哪儿? /zài nǎ’er?/
Khi nào? 什么时候?/shénme shíhòu?/
Ai? 谁?/shéi?/
Làm thế nào? 怎么样?/zěnme yàng?/
Chúc mừng sinh nhật 生日快乐 /shēngrì kuàilè/
Chúc mừng năm mới 新年快乐 /xīnnián kuàilè/
Giáng sinh vui vẻ 圣诞节快乐 /shèngdàn jié kuàilè/
Rất vui được biết điều đó 很高兴听见 /hěn gāoxìng tīngjiàn/
Tôi kiệt sức 我累了/wǒ lèi le/
Tôi đói 我饿了/wǒ è le/
Tối khát 我口渴 /wǒ kǒu kě/
Tôi chán 我很无聊 /wǒ hěn wúliáo/
Tôi lo lắng 我很担心 /wǒ hěn dānxīn/
Tôi rất mong chờ điều đó 我对此很期待 /wǒ duì cǐ hěn qídài/
>>> 150 mẫu câu giúp học giao tiếp Tiếng Trung đơn giản – Nghe một lần nhớ cả đời: Phần 1
[Cập nhật] Lịch khai giảng các khóa học Tiếng Trung tháng 10 tại 3 cơ sở
10 cách từ chối lịch sự trong Tiếng Trung mà không phải ai cũng biết