x

200+ họ và tên người Việt Nam trong Tiếng Trung Quốc

camxu

24/07/2018

Bạn đã biết họ tên của mình trong Tiếng Trung là gì chưa? Các bạn đã từng thử tra qua mạng xem họ tên của mình là gì nhưng không biết tên nào, chữ nào mới là đúng? Nếu bạn vẫn còn đang bối rối đi tìm tên người trong Tiếng Trung của mình là gì thì Tiếng Trung Cầm Xu sẽ giúp bạn. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn 200 họ và tên người Việt Nam phổ biến nhất trong Tiếng Trung là gì nhé.

 

AN    – 安 ān ĐIỀN – 田 Tián KỲ  – 淇 Qí THÁI  – 泰 Tài
ANH – 英 yīng ĐIỆN  – 电 Diàn LÃ  – 吕 Lǚ THANH – 青 Qīng
ÁNH – 映 Yìng ĐIỆP  – 蝶 Dié LẠI  – 赖 Lài THÀNH  – 城 Chéng
ÂN – 恩 Ēn ĐOAN – 端 Duān  – 兰 Lán THÀNH – 成 Chéng
BA – 波 Bō ĐÔ  – 都 Dōu LÀNH  – 令 Lìng THÀNH  – 诚 Chéng
BÁ – 伯 Bó ĐỖ  – 杜 Dù LÃNH  – 领 Lǐng THẠNH  – 盛 Shèng
BÁCH  – 百 Bǎi ĐÔN  – 惇 Dūn LÂM – 林 Lín THAO  – 洮 Táo
BẠCH – 白 Bái ĐỒNG – 仝 Tóng LEN  – 縺 Lián THẢO – 草 Cǎo
BẢO  – 宝 Bǎo ĐỨC – – 德 Dé LÊ – 黎 Lí THẮNG  – 胜 Shèng
BẮC – 北 Běi GẤM – 錦 Jǐn LỄ – 礼 Lǐ THẾ – 世 Shì
BẰNG  – 冯 Féng GIA  – 嘉 Jiā LI – 犛 Máo THI – 诗 Shī
BÉ  – 閉 Bì GIANG – 江 Jiāng LINH – 泠 Líng THỊ  – 氏 Shì
BÍCH  – 碧 Bì GIAO  – 交 Jiāo LIÊN  – 莲 Lián THIÊM  – 添 Tiān
BIÊN  – 边 Biān GIÁP – 甲 Jiǎ LONG – 龙 Lóng THỊNH  – 盛 Shèng
BÌNH – 平 Píng QUAN  – 关 Guān LUÂN – 伦 Lún THIÊN  – 天 Tiān
BÍNH  – 柄 Bǐng HÀ – 何 Hé LỤC  – 陸 Lù THIỆN – 善 Shàn
BÙI – 裴 Péi HẠ – 夏 Xià LƯƠNG – 良 Liáng THIỆU   – 绍 Shào
CAO  – 高 Gāo HẢI  – 海 Hǎi LY – 璃 Lí THOA  – 釵 Chāi
CẢNH – 景 Jǐng HÀN – 韩 Hán LÝ  – 李 Li THOẠI  – 话 Huà
CHÁNH – 正 Zhèng HẠNH – 行 Xíng MÃ  – 马 Mǎ THỔ  – 土 Tǔ
CHẤN  – 震 Zhèn HÀO  – 豪 Háo MAI  – 梅 Méi THUẬN  – 顺 Shùn
CHÂU  – 朱 Zhū HẢO  – 好 Hǎo MẠNH – 孟 Mèng THỦY – 水 Shuǐ
CHI – 芝 Zhī HẠO  – 昊 Hào MỊCH – 幂 Mi THÚY – 翠 Cuì
CHÍ   – 志 Zhì HẰNG  – 姮 MINH – 明 Míng THÙY  – 垂 Chuí
CHIẾN – 战 Zhàn HÂN – 欣 Xīn MỔ  – 剖 Pōu THÙY – 署 Shǔ
CHIỂU – 沼 Zhǎo HẬU  – 后 hòu MY – 嵋 Méi THỤY  – 瑞 Ruì
CHINH – 征 Zhēng HIÊN  – 萱 Xuān MỸ – MĨ – 美 Měi THU  – 秋 Qiū
CHÍNH – 正 Zhèng HIỀN  – 贤 Xián NAM – 南 Nán THƯ  – 书 Shū
CHỈNH – 整 Zhěng HIỆN – 现 Xiàn NHẬT  – 日 Rì THƯƠNG  – 鸧
CHUẨN  – 准 Zhǔn HIỂN – 显 Xiǎn NHÂN  – 人  Rén THƯƠNG  – 怆 Chuàng
CHUNG – 终 Zhōng HIỆP  – 侠 Xiá NHI – 儿 Er TIÊN  – 仙 Xian
CÔNG – 公 Gōng HIẾU – 孝 Xiào NHIÊN  – 然 Rán TIẾN – 进 Jìn
CUNG – 工 Gōng HINH – 馨 Xīn NHƯ – 如 Rú TÍN – 信 Xìn
CƯỜNG  – 强 Qiáng HOA  – 花 Huā NINH  – 娥 É TỊNH – 净 Jìng
CỬU – 九 Jiǔ HÒA – 和 NGÂN – 银 Yín TOÀN – 全 Quán
DANH – 名 Míng HÓA  – 化 NGỌC  – 玉 Yù TÔ – 苏 Sū
DẠ – 夜 Yè HỎA  – 火 Huǒ NGÔ – 吴 Wú TÚ  – 宿 Sù
DIỄM  – 艳 Yàn  HỌC  – 学 Xué NGỘ  – 悟 Wù TÙNG  – 松 Sōng
DIỆP – 叶 Yè HOẠCH   – 获 Huò NGUYÊN  – 原 Yuán TUÂN  – 荀 Xún
DIỆU  – 妙  Miào HOÀI  – 怀 Huái NGUYỄN  – 阮 Ruǎn TUẤN  – 俊 Jùn
DOANH  – 嬴 Yíng HOAN  – 欢 Huan NỮ – 女 Nǚ TUYẾT  – 雪 Xuě
DOÃN – 尹 Yǐn HOÁN  – 奂 Huàn PHAN – 藩 Fān TƯỜNG  – 祥 Xiáng
DỤC – 育 Yù HOẠN  – 宦 Huàn PHẠM – 范 Fàn TƯ – 胥 Xū
DUNG  – 蓉 Róng HOÀN  – 环 Huán PHI  -菲 Fēi TRANG  – 妝 Zhuāng
DŨNG – 勇 Yǒng HOÀNG – 黄 Huáng  PHÍ  – 费 Fèi TRÂM  – 簪 Zān
DUY – 维 Wéi HỒ  – 胡 Hú PHONG – 峰 Fēng TRẦM  – 沉 Chén
DUYÊN  – 缘 Yuán HỒNG  – 红 Hóng PHONG – 风 Fēng TRẦN  – 陈 Chén
DỰ  – 吁 Xū HỢP – 合 Hé PHÚ  – 富 Fù TRÍ – 智 Zhì
DƯƠNG  – 羊 Yáng HỢI – 亥 Hài PHÙ – 扶 Fú TRINH  – 貞 贞 Zhēn
DƯƠNG   – 杨 Yáng HUÂN  – 勋 Xūn PHƯƠNG – 芳 Fāng TRỊNH – 郑 Zhèng
DƯỠNG  – 养 Yǎng HUẤN  – 训 Xun PHÙNG  – 冯 Féng TRIỂN  – 展 Zhǎn
ĐẠI  – 大 Dà HÙNG  – 雄 Xióng PHỤNG – 凤 Fèng TRUNG  – 忠 Zhōng
ĐÀO  – 桃 Táo HUY  – 辉 Huī PHƯỢNG – 凤 Fèng TRƯƠNG  – 张 Zhāng
ĐAN – 丹 Dān HUYỀN  – 玄 Xuán QUANG  – 光 Guāng TUYỀN  – 璿 Xuán
ĐAM  – 担 Dān HUỲNH – 黄 Huáng QUÁCH – 郭 Guō UYÊN  – 鸳  Yuān
ĐÀM  – 谈 Tán HUYNH  – 兄 Xiōng QUÂN  – 军 Jūn VĂN – 文 Wén
ĐẢM  – 担 Dān HỨA – 許 (许) Xǔ QUỐC  – 国 Guó VÂN – 芸 Yún
ĐẠT – 达 HƯNG  – 兴 Xìng QUYÊN – 娟 Juān VĨ  – 伟 Wěi
ĐẮC – 得 De HƯƠNG  – 香 Xiāng QUỲNH  – 琼 Qióng VINH  – 荣 Róng
ĐĂNG – 登 Dēng HỮU  – 友 You SANG 瀧 shuāng VĨNH  – 永 Yǒng
ĐĂNG – 灯 Dēng KIM  – 金 Jīn SÂM  – 森 Sēn VIẾT – 曰 Yuē
ĐẶNG – 邓 Dèng KIỀU  – 翘 Qiào SẨM  – 審 Shěn VIỆT – 越 Yuè
ĐÍCH – 嫡 Dí KIỆT – 杰 Jié SONG  – 双 Shuāng  VÕ – 武 Wǔ
ĐẶNG – 邓 Dèng KHA  – 轲 Kē SƠN – 山 Shān VŨ – 武 Wǔ
ĐÍCH – 嫡 Dí KHANG  – 康 Kāng TẠ – 谢 Xiè VŨ  – 羽 Wǔ
ĐỊCH  – 狄 Dí KHẢI   – 啓 (启) Qǐ TÀI – 才 Cái VƯƠNG  – 王 Wáng
ĐINH – 丁 Dīng KHẢI  – 凯 Kǎi TÀO  – 曹  Cáo VƯỢNG – 旺 Wàng
ĐÌNH  – 庭 Tíng KHÁNH  – 庆 Qìng TÂN  – 新 Xīn VI – 韦 Wéi
ĐỊNH  – 定 Dìng KHOA – 科 Kē TẤN  – 晋 Jìn VY – 韦 Wéi
ĐIỀM  – 恬 Tián KHÔI  – 魁 Kuì TĂNG 曾 Céng Ý  – 意 Yì
ĐIỂM  – 点 Diǎn KHUẤT  – 屈 Qū YẾN  – 燕 Yàn
KHUÊ  – 圭 Guī XUÂN  – 春 Chūn

Vậy là từ bây giờ bạn đã có thể viết được họ tên của mình bằng Tiếng Trung rồi.

Các khóa học tại Trung tâm Cầm Xu

Khoá Phát âm

Khóa học dành cho người chưa biết gì Tiếng Trung, sau khóa học, học viên sẽ có phát âm chuẩn, biết tra từ điển, hát, đọc thơ, tự giới thiệu bản thân bằng Tiếng Trung, gõ được chữ Hán trên máy tính, điện thoại.

  • Số buổi học:

    6 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

1.500.000 VNĐ
Đăng ký ngay

Khoá Phát âm – Khởi động

Dành cho các bạn đã học xong phát âm. Sau khi học xong bạn sẽ có 500 từ vựng cơ bản, 60 cấu trúc ngữ pháp quen thuộc, giao tiếp được khoảng 25 chủ đề cơ bản trong cuộc sống và công việc như giới thiệu, mua bán, du lịch, nhắn tin với người Trung Quốc,...

  • Số buổi học:

    35 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

6.890.000 vnđ
Đăng ký ngay

Khoá Tăng tốc

Dành cho những bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc học xong cuốn Boya sơ cấp 1 hoặc cuốn Hán ngữ quyển 3. Sau khóa học này bạn sẽ có khoảng 900 từ vựng chính thức, khoảng 120 cấu trúc ngữ pháp thông dụng (bổ sung thêm 400 từ vựng và 60 ngữ pháp cầu nối), giao tiếp được nhiều hơn, biết cách đưa ra một số quan điểm với các chủ đề trong cuộc sống và công việc.

  • Số buổi học:

    30 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

5.990.000 VNĐ
Đăng ký ngay

Khoá Cất Cánh

Khóa học này dành cho các bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc Boya sơ cấp 1 hoặc Hán ngữ cuốn 3. Sau khóa này bạn sẽ có tổng cộng 1200 từ vựng, khoảng 150 cấu trúc ngữ pháp (bổ sung thêm 300 từ vựng và 30 ngữ pháp trung cấp), thành thạo giao tiếp Tiếng Trung thông dụng, có thể tranh biện, chia sẻ quan điểm cá nhân bằng Tiếng Trung.

  • Số buổi học:

    25 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

5.990.000 VNĐ
Đăng ký ngay
Bài viết liên quan
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận