Bài 20 – Cách nói ngày, tháng trong tiếng Trung
camxu
25/03/2015
今天几月几号?
今天3月5号
Jīntiān jǐ yuè jǐ hào?
Jīntiān sān yuè wǔ hào.
今天 /jīntiān/: hôm nay
明天 /míngtiān/: ngày mai
昨天 /zuótiān/: hôm qua
前天 /qiántiān/: hôm kia
后天 /hòutiān/: ngày kia
今年 /jīnnián/: năm nay
明年 /míngnián/: năm sau
去年 /qùnián/: năm ngoái
前年 /qiánnián/: năm kia
后年 /hòunián/: năm sau nữa
—————-
Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây
Bài viết gần đây
Bài viết gần đây
Các khóa học tại Trung tâm Cầm Xu