x

149 lượng từ trong Tiếng Trung thường sử dụng

camxu

16/12/2024

Phần lớn người học Tiếng Trung dùng “个” thay cho tất cả lượng từ trong Tiếng Trung. Tuy nhiên, điều đó chỉ chấp nhận được trong khẩu ngữ hàng ngày. Cùng Tiếng Trung Cầm Xu tìm hiểu xem nên dùng lượng từ như thế nào và những lượng từ trong Tiếng Trung hay gặp nhé.

Lượng từ là gì?

Lượng từ trong Tiếng Trung là từ chỉ đơn vị số lượng của người, sự vật hoặc động tác.
Ví dụ:

我家有三小猫眯
Wǒjiā yǒu sānzhī xiǎo māomī.
Gia đình tôi có ba con mèo.

同学都要努力学习。
Měi gè tóngxué dōu yào nǔlì xuéxí.
Mỗi một bạn đều phải cố gắng học tập.

我帮你一吧。
Wǒ bāng nǐ yīshǒu ba.
Tôi giúp cậu một tay.

我妈妈给我买了一自行车。
Wǒ māmā gěi wǒ mǎile yíliàng zìxíngchē.
Mẹ tôi mua cho tôi một cái xe đạp.

最近有一很好看的电影,我们去看吧。
Zuìjìn yǒu yíbù hěn hǎokàn de diànyǐng, wǒmen qù kàn ba.
Gần đây có một bộ phim rất hay, chúng ta đi xem đi.

Cách dùng lượng từ trong Tiếng Trung

Thường được sử dụng theo cấu trúc: Số từ + lượng từ + tính từ + danh từ

Ví dụ:

他送给我一黑色的书包。
Tā sòng gěi wǒ yígè hēisè de shūbāo.
Anh ấy tặng tôi một cái cặp sách màu đen.

她有一白色的电脑。
Tā yǒu yìtái báisè de diànnǎo.
Cô ấy có một cái máy tính màu trắng.

红色的词典是谁的?
Nà běn hóngsè de cídiǎn shì shéi de?
Cái cuốn từ điển màu đỏ là của ai thế?

 

Lượng từ thường đứng sau số từ tạo thành đoản ngữ số lượng

Ví dụ:

书我看三遍了。
Zhè běn shū wǒ kàn sānbiànle.
Cuốn sách này tôi đã xem ba lần rồi.

近些年,在这工作我已经学了很多东西。
Jìn xiē nián, zài zhè gōngzuò wǒ yǐjīng xuéle hěnduō dōngxī.
Mấy năm này ở đây làm việc tôi đã học được rất nhiều thứ.

几个月你就忘了?
Cái jǐ gè yuè nǐ jiù wàngle?
Mới có mấy tháng mà cậu đã quên rồi?

 

Phần lớn lượng từ đơn âm tiết có thể lặp lại

Ví dụ:

一队一队的人都优秀。
Yíduì yíduì de rén dōu yōuxiù.
Người của mỗi đội đều xuất sắc.

个个都是好样。
Gè gè dōu shì hǎoyàng.
Mỗi người đều giỏi giang.

条条小巷都通到大路。
Tiáo tiáo xiǎoxiàng dōu tōng dào dàlù.
Các ngõ nhỏ đều thông với đường lớn.

Phân loại các loại lượng từ

Lượng từ Tiếng Trung có thể chia làm 3 loại lớn, đó là: Danh lượng từ (đơn vị số lượng của người hoặc vật), động lượng từ (đơn vị của động tác, hành động, …) và thời lượng từ (lượng từ của thời gian)

 

Danh lượng từ

Thường thì lượng từ trong Tiếng Trung được sử dụng theo cấu trúc sau:

Số từ + lượng từ + tính từ + danh từ

Ví dụ:
一只黑猫 / Yī zhī hēi māo /: 3 chú mèo đen
三只白兔 / Sān zhī bái tù /: 3 chú thỏ trắng

Hoặc cũng có thể thêm các từ chỉ thị như 这 / Zhè / (này, đây), 那 / nà / (kia, đó) hoặc từ chỉ số lượng như 每 / Měi / (mỗi) vào phía trước.

Ví dụ:
这三头大牛 / Zhè sān tóu dà niú /: ba con bò to này
那三条黑狗 / Nà sān tiáo hēi gǒu /: ba chú chó màu đen đó
每个年轻人 / Měi gè niánqīng rén /: mỗi một người trẻ tuổi

 

Động lượng từ

Là từ dùng để biểu thị số lượng động tác, hành vi

a) Động lượng từ chuyên dùng

Gồm có các lượng từ sau: 次, 趟, 回, 遍, 下 (儿), 顿, 番, 会 (儿)

TừPhiên âmNghĩaVí dụ minh họa
Tàngchuyến他要来中国一趟
Tā yào lái zhōngguó yí tàng
Anh ấy muốn tới Trung Quốc một chuyến.
lần, lượt来中国, 你打算做什么?
Zhè lái zhōngguó, nǐ dǎsuàn zuò shénme
Lần này tới Trung Quốc, anh dự định làm gì?
Huíhồi一回
Zǒu yī huí
Đi một hồi.
Biànlần请您再说一遍, 我还没听清楚!
Qǐng nín zài shuō yí biàn, wǒ hái méi tīng qīngchu
Xin ngài nói lại một lần nữa, tôi vẫn chưa nghe rõ!
下 (儿)Xiàrlúc, lát我跟他才聊一下儿
Wǒ gēn tā cái liáo yīxiàr tiān
Tôi và anh ta mới nói chuyện được một lúc.
Dùntrận, bữa妈妈生气了, 骂我一顿
Māmā shēngqì le, mà wǒ yī dùn
Mẹ nổi giận, mắng tôi một trận.
Fānphiên一番 /yī fān/ Khóc một hồi.

一番 /yī fān/ Mắng một trận.

一番 /Shuō yī fān/ Nói một hồi.

会 (儿)Hùirlúc, lát还早嘛, 让我再睡一会儿吧!
Hái zǎo ma, ràng wǒ zài shuì yíhuǐ’r ba
Còn sớm mà, để con ngủ thêm một lát nữa đi!

b) Động lượng từ phát sinh

Là những từ tạm thời được sử dụng làm đơn vị số lượng của động tác, hành vi, …

Ví dụ:

他踢我一 / Tā tī wǒ yī jiǎo /: cậu ấy đá tôi một cái
你吃一吧! / nǐ chī yī kǒu ba /: cậu ăn một miếng đi !
他登我一 / Tā dēng wǒ yī yǎn /: cậu ấy trừng mắt nhìn tôi một cái
我想说一流利的汉语 / wǒ xiǎng shuō yī kǒu liúlì de hànyǔ /: tôi muốn nói Tiếng Trung một cách lưu loát
我来扶你一 / wǒ lái fú nǐ yī bǎ /: tôi dìu cậu một tay
我帮你一吧 / wǒ bāng nǐ yī shǒu ba /: tôi giúp cậu một tay nhé!

 

Hình thức lặp lại của lượng từ trong Tiếng Trung

Nếu như trong Tiếng Trung việc trùng điệp động từ dùng để biểu thị động tác nhẹ nhàng, xảy ra trong thời gian ngắn thì việc lặp lại lượng từ cũng cho ta một ý nghĩa ngữ pháp mới, đó là dùng để biểu thị số lượng, tần suất lớn.

Các hình thức lặp lại: AA và 一AA

Ví dụ:
次次 / Cì cì /, 一次次 / yí Cì cì /, 件件 / jiàn jiàn /, 一件件 / yí jiàn jiàn /
他一次次来找你, 你都不在 / Tā yícì cì lái zhǎo nǐ, nǐ dōu bú zài: Anh ấy đến tìm cậu hết lần này lần khác, cậu đều không có mặt.
他们一个个都很英俊 / Tāmen yí gè gè dōu hěn yīngjùn /: Bọn họ ai ai cũng đều rất anh tuấn
他的衣服件件都是名牌的 / Tā de yīfu jiàn jiàn dōu shì míngpái de /: Quần áo của anh ấy cái nào cũng là hàng hiệu.
他的徒弟个个都文武双全 / Tā de túdì gè gè dōu wénwǔ shuāngquán /: Đồ đệ của ông ấy ai ai cũng đều văn võ song toàn.

 

Lượng từ ghép trong Tiếng Trung

Là sự kết hợp của 2 lượng từ với nhau. Ví dụ: 人次 / Réncì / lượt người, 班次 / bāncì / lượt bay, 辆次 / liàng cì / lượt xe, 架次 / jiàcì / lượt bay

Tổng hợp các lượng từ trong Tiếng Trung thường gặp

 

STTTừPhiên âmNghĩaVí dụ minh họa
1bāngLượng từ dùng cho tốp, bọn (mang nghĩa tiêu cực)一帮孩子

yī bāng háizi

Một lũ trẻ con

2chǎngLượng từ dùng cho quá trình của sự việc (trận, cơn, cuộc…)一场雪

yī chǎng xuě

1 trận tuyết

3chǎngLượng từ dùng cho hành động一大哭了一场

dà kū le yī chǎng

Khóc to 1 trận

4chǎngTrận, hiệp, vở (dùng trong hoạt động văn nghệ, thể dục)一场戏

yī chǎng xì

1 vở kịch

5chùLượng từ dùng cho địa điểm一处房子

yī chù fángzi

1 căn hộ

6chuànChùm, chuỗi, xâu一串钥匙

yī chuàn yàoshi

1 chùm chìa khóa

7chuángLượng từ dùng cho chăn, đệm, ga giường一床被子

yī chuáng bèizi

1 cái chăn

8Lần去一次

qù yī cì

Đi 1 lần

9cóngDùng cho cây cỏ cụm lại (bụi, chùm, lùm)一丛树

yī cóng shù

1 bụi cây

10Xấp, chồng沓纸

yī dá zhǐ

1 chồng giấy

11一打 = 12 cái一打笔

yī dá bǐ

1 tá bút (12 cái bút)

12Lượng từ cho các vật có thể cầm nắm bằng tay hoặc có cán一把伞

yī bǎ sǎn

Một cái ô

13Lượng từ cho số lượng vốc được trong lòng bàn tay (nắm, bó, mớ)一把零钱

yī bǎ língqián

Một nắm tiền lẻ

14Dùng cho động tác tay拉了他一把

lā le tā yī bǎ

Kéo anh ta

15bānLượng từ dùng cho phương tiện giao thông khởi hành vào giờ nhất định (chuyến)一班飞机

yī bān fēijī

Một chuyến máy bay

16bānDùng lượng từ cho nhóm người (nhóm, tốp, đám)一班学生

yī bān xuéshēng

Một nhóm học sinh

17bànLượng từ dùng cho vật tách nhỏ ở hoa, quýt, tỏi… (cánh, nhánh, múi)一瓣蒜头

yī bàn suàntóu

Một nhánh tỏi

18bànMảnh vỡ của vật thể碗摔成几瓣

wǎn shuāi chéng jǐ bàn

Bát vỡ thành mấy mảnh

19bāngLượng từ dùng cho tốp, bọn一帮流氓

yī bāng liúmáng

Một bọn lưu manh

20bāoBao, túi, gói一包糖果

yī bāo tángguǒ

Một túi kẹo

21bēiCốc, ly, chén一杯奶

yī bēi nǎi

Một ly sữa

22běnQuyển, cuốn一本小说

yī běn xiǎoshuō

1 cuốn tiểu thuyết

23Khoản, vụ一笔钱

yī bǐ qián

Một khoản tiền

24biànLần, lượt (nhấn mạnh động tác từ đầu đến cuối)复习两遍

fùxí liǎng biàn

Ôn tập 2 lần

25Lượng từ dùng cho sách vở, phim ảnh一部电影

yī bù diànyǐng

1 bộ phim

26Lượng từ dùng cho máy móc, xe cộ一部手机

yī bù shǒujī

1 cái máy di động

27Tập, quyển (sách, vở)一册账簿

yī cè zhàngbù

1 tập (quyển) sổ kế toán

28céngDùng cho vật xếp chồng chất, tầng三层意思

sān céng yìsi

3 lớp nghĩa

29céngDùng cho vật có thể bóc hoặc cạo từng lớp一层油

yī céng yóu

Một lớp dầu

30dàoDùng trước từ chỉ vật có hình dài (dòng sông, con đường, sợi, ánh sáng)一道河

yī dào hé

1 dòng sông

31dàoLượng từ của cửa, tường一道门

yī dào mén

1 cái cửa

32dàoDùng trước từ chỉ mệnh lệnh, đề mục, đề thi一道题

yī dào tí

1 câu (trong đề thi)

33dàoLượng từ của món ăn一道菜

yī dào cài

1 món ăn

34Giọt一滴汗

yī dī hàn

1 giọt mồ hôi

35diǎnĐiểm两点注意事项

liǎng diǎn zhùyì shìxiàng

2 điểm hạng mục chú ý

36dǐngLượng từ của vật có đỉnh, chóp (mũ, màn, lều…)一顶帽子

yī dǐng màozi

1 cái mũ

37dòngLượng từ nhà (ngôi, tòa)一栋楼

yī dòng lóu

1 tòa nhà

38Lượng từ của bức tường一堵墙

yī dǔ qiáng

1 bức tường

39肚子dùziBụng đầy…喝了一肚子凉风

hē le yī dùzi liáng fēng

Hứng đầy gió lạnh

40duànĐoạn, quãng一段管子

yī duàn guǎnzi

1 đoạn ống

41duànĐoạn, quãng一段话

yī duàn huà

1 đoạn thoại

42duīĐống一堆人

yī duī rén

1 đống người

43duìĐôi, cặp一对夫妻

yī duì fūqī

Một cặp vợ chồng

44dùnBữa, trận (mắng, đòn…)一顿饭

yī dùn fàn

Một bữa cơm

45duǒĐám (mây), đóa一朵花

yī duǒ huā

1 đóa hoa

46Phát (đạn)一发子弹

yī fà zǐdàn

1 phát đạn

47fènSuất, lượng từ công việc, món quà一份饭

yī fèn fàn

1 suất cơm

48fènBản (báo, tạp chí, văn kiện, tài liệu)一份合同

yī fèn hétóng

1 bản hợp đồng

49fènLượng từ trạng thái, tình cảm (tấm…)一份真情

yī fèn zhēnqíng

1 tấm chân tình

50fēngLượng từ của thư一封情书

yī fēng qíngshū

1 bức thư tình

51Lượng từ của tranh, vải (bức…)一幅画

yī fú huà

1 bức tranh

52Lượng từ của đồ vật có đôi, cặp, theo bộ一副眼镜

yī fù yǎnjìng

1 cái kính

53Lượng từ dùng cho mặt, biểu cảm khuôn mặt一副笑脸

yī fù xiàoliǎn

1 mặt cười

54Dùng cho người, địa điểm, thời gian, đồ vật, danh từ không có lượng từ chuyên dụng一个人

yī gè rén

1 người

55Dùng cho người, địa điểm, thời gian, đồ vật, danh từ không có lượng từ chuyên dụng一个苹果

yī gè píngguǒ

1 quả táo

56gēnLượng từ cho vật có hình dáng dài一根头发

yī gēn tóufa

1 sợi tóc

57Lượng từ luồng khí一股热血

yī gǔ rè xuě

1 luồng nhiệt huyết

58guàLượng từ thành chùm có thể treo lên được一挂葡萄

yī guà pútáo

1 chùm nho

59guǎnLượng từ vật hình ống一管牙膏

yī guǎn yágāo

1 tuýp kem đánh răng

60Hộ一户家庭

yī hù jiātíng

1 hộ gia đình

61Hộp一盒烟

yī hé yān

1 hộp thuốc lá

62hángHàng, dòng一行字

yī háng zì

1 dòng chữ

63huíLượng từ của 事, lần怎么一回事?

Zěnme yī huí shì?

Có vấn đề gì vậy?

64huǒLượng từ dùng cho nhóm người, mang tính tiêu cực (bọn, lũ…)一伙坏人

yī huǒ huàirén

1 nhóm người xấu

65Lượng từ bậc thềm四级台阶

sì jí táijiē

4 bậc thềm

66Lượng từ thang thuốc一剂汤药

yī jì tāngyào

1 thang thuốc

67jiāLượng từ địa điểm (nhà hàng, công ty, trường học, bệnh viện…)一家餐厅

yī jiā cāntīng

1 nhà hàng

68jiànThường là lượng từ của quần áo, sự việc一件事

yī jiàn shì

1 việc

69jiānLượng từ của căn phòng (gian)一间卧室

yī jiān wòshì

1 gian phòng ngủ

70jiéLượng từ tiết học四节汉语课

sì jié hànyǔ kè

4 tiết tiếng Trung

71jiéLượng từ của vật có đốt như mía, tre, pin hoặc toa tàu一节车厢

yī jié chēxiāng

1 toa tàu

72Lượng từ ván cờ一局棋

yī jú qí

1 ván cờ

73Câu一句话

yí jù huà

1 câu nói

74juǎnCuộn一卷胶卷

yī juàn jiāojuǎn

1 cuộn phim

75Lượng từ quan tài, thi thể一具尸体

yī jù shītǐ

1 thi thể

76Dùng cho những vật hình cầu hoặc hạt一颗心

yī kē xīn

1 trái tim

77Lượng từ của cây, cỏ一棵松

yī kē sōng

1 cây tùng

78kǒuLượng từ chỉ số lượng thành viên trong gia đình三口人

sān kǒu rén

3 người

79kǒuLượng từ của sự vật, động tác liên quan đến mồm吃了几口饭

chī le jǐ kǒu fàn

Ăn mấy miếng cơm

80kuàiDùng cho vật hình khối, miếng (cục, miếng, mẩu, hòn)一块手表

yī kuài shǒubiǎo

1 chiếc đồng hồ đeo tay

81kǔnChồng (đã được buộc lại)一捆葱

yī kǔn cōng

1 bó hành

82lèiLoại这类服装

zhè lèi fúzhuāng

Loại trang phục này

83Hạt, viên一粒沙子

yī lì shāzi

1 hạt cát

84liàngLượng từ dùng cho xe cộ一辆车

yī liàng chē

1 chiếc xe

85lièLượng từ của vật xếp thành hàng, thành dãy一列火车

yī liè huǒchē

1 đoàn tàu

86liǔLượng từ của vật hình sợi tập trung thành bó (tóc, râu, sợi chỉ…)一绺头发

yī liǔ tóufà

1 dúm tóc

87luòChồng (được xếp ngăn nắp)一摞盘子

yī luò pánzi

1 chồng đĩa

88méiLượng từ của vật dạng mảnh nhỏ như huân chương, tiền xu hoặc vũ khí一枚勋章

yī méi xūnzhāng

1 huân chương

89ménLượng từ môn học, học vấn, kiến thức; lượng từ của pháo (cỗ)一门课

yī mén kè

1 môn học

90miànLượng từ vật có bề mặt phẳng như gương, lá cờ, tường…一面镜子

yī miàn jìngzi

1 tấm gương soi

91míngDùng cho người một cách trang trọng一名警察

yī míng jǐngchá

1 viên cảnh sát

92páiLượng từ dãy, hàng一排椅子

yī pái yǐzi

1 dãy ghế

93pánĐĩa; lượng từ cờ (cờ tướng, cờ vua…)一盘棋

yī pán qí

1 ván cờ

94pánLượng từ vật cuộn tròn như hương, băng cát xét一盘蚊香

yī pán wénxiāng

1 cuộn hương

95Dùng lượng từ biểu thị số lượng lớn一批货

yī pī huò

1 lô hàng

96Lượng từ của ngựa, la, lừa, lạc đà一匹马

yī pǐ mǎ

1 con ngựa

97Lượng từ cuộn vải一匹白布

yī pǐ báibù

1 cuộn vải trắng

98piānLượng từ bài văn, tiểu thuyết, bài viết一篇文章

yī piān wénzhāng

1 đoạn văn

99piànLượng từ của đồng ruộng, rừng, bầu trời… (cánh, bãi, vùng)一片森林

yī piàn sēnlín

1 cánh rừng

100piànLượng từ thuốc, lượng từ miếng (lát mỏng)一片药

yī piàn yào

1 viên thuốc

101piànLượng từ cảnh sắc, khí tượng, tiếng, ngôn ngữ, tâm ý一片心意

yī piàn xīnyì

1 tâm ý

102píngLọ, bình, chai一瓶啤酒

yī píng píjiǔ

1 chai bia

103Kỳ参加了两期训练班

cānjiā le liǎng qī xùnliàn bān

Tham gia 2 kỳ huấn luyện

104Lượng từ của vụ án, sự cố, tai nạn一起车祸

yī qǐ chēhuò

1 vụ tai nạn xe

105quānVòng跑一圈

pǎo yī quān

Chạy 1 vòng

106qúnĐàn, tốp, bầy一群人

yī qún rén

1 tốp người

107shànLượng từ của cửa, cửa sổ一扇门

yī shàn mén

1 cánh cửa

108sháoThìa一勺饭

yī sháo fàn

1 thìa cơm

109shēnLượng từ trang phục, liên quan đến cơ thể người一身衣服

yī shēn yīfu

1 bộ quần áo

110shēngTiếng说一声

shuō yīshēng

Nói 1 tiếng

111shǒuLượng từ bài hát, bài thơ一首歌

yī shǒu gē

1 bài hát

112shùBó (hoa)一束花

yī shù huā

1 bó hoa

113shuāngLượng từ đôi, cặp (2 cá thể giống nhau)一双鞋

yī shuāng xié

1 đôi giày

114sōuLượng từ thuyền, buồm, tàu thủy一艘货轮

yī sōu huòlún

1 tàu hàng

115suǒLượng từ của địa điểm như nhà cửa, trường học, bệnh viện…一所学校

yī suǒ xuéxiào

1 ngôi trường

一所医院

yī suǒ yīyuàn

1 bệnh viện

116táiLượng từ của máy móc, vở kịch一台戏

yī tái xì

1 vở kịch

117tángTiết học (dùng giống 节 nhưng 节 dùng nhiều hơn)一堂课

yī táng kè

1 tiết học

118tàngChuyến一趟车

yī tàng chē

1 chuyến xe

119tàoLượng từ của vật theo bộ一套房子

yī tào fángzi

1 căn nhà

120tiáoDùng cho những vật dài一条河

yī tiáo hé

1 dòng sông

121tiáoDùng cho những vật dài一条尾巴

yī tiáo wěibā

1 cái đuôi

122tǒngThùng, xô一桶水

yī tǒng shuǐ

1 thùng nước

123tóuLượng từ gia súc như trâu, bò, lợn; hoặc vật có hình dáng giống cái đầu như tỏi, hành一头牛

yī tóu niú

1 con bò

124wǎnBát一碗汤

yī wǎn tāng

1 bát canh

125wèiVị (thuốc)这两味药

zhè liǎng wèi yào

2 vị thuốc này

126wèiVị, dùng cho người (1 cách trang trọng)一位先生

yī wèi xiānshēng

1 vị tiên sinh

127Ổ (chó, mèo, gà…), tổ (chim, kiến…)一窝田鼠

yī wō tiánshǔ

1 ổ chuột đồng

128Lứa (lợn, chó, gà…)母猪生了一窝小猪

Mǔ zhū shēng le yī wō xiǎo zhū

Lợn cái đẻ 1 lứa lợn con

129xiàngDùng lượng từ cho sự việc có phân hạng mục一项任务

yī xiàng rènwù

1 nhiệm vụ

130yǎnDùng lượng từ cho giếng, suối一眼井

yī yǎn jǐng

1 cái giếng

131Trang三页书

sān yè shū

3 trang sách

132Dùng cho văn tự có phân đoạn hoặc hạng mục一则信息

yī zé xìnxī

1 mục thông tin

133zhǎnDùng lượng từ đèn一盏灯

yī zhǎn dēng

1 cái đèn

134zhāngLượng từ mặt phẳng như giấy, ảnh, vé; lượng từ bàn, giường, miệng一张纸

yī zhāng zhǐ

1 tờ giấy

135zhènTrận哭了一阵

kū le yī zhèn

Khóc 1 trận

136zhīLượng từ đa số động vật一只猫

yī zhī māo

1 con mèo

137zhīLượng từ của cái gì đôi cặp bị phân tách一只手

yī zhī shǒu

1 cái tay

138zhīLượng từ của thuyền hoặc 1 số ít dụng cụ一只船

yī zhī chuán

1 cái thuyền

139zhīCành, nhành, nhánh一枝花

yī zhī huā

1 cành hoa

140zhīDùng cho vật có hình cán dài như bút, súng…一枝笔

yī zhī bǐ

1 cái bút

141zhīLượng từ bài hát一支歌

yī zhī gē

1 bài hát

142zhīDùng lượng từ cho đội ngũ一支乐队

yī zhī yuèduì

1 ban nhạc

143zhǒngLoại这种衣服

zhè zhǒng yīfu

Loại quần áo này

144zhuāngLượng từ dùng cho sự việc一桩大事

yī zhuāng dà shì

1 việc lớn

145zhuàngLượng từ dùng cho tòa nhà, ngôi nhà一幢大楼

yī zhuàng dàlóu

1 tòa nhà lớn

146zhuōBàn一桌菜

yī zhuō cài

1 bàn thức ăn

147zūnLượng từ tượng điêu khắc, pháo一尊佛像

yī zūn fóxiàng

1 pho tượng Phật

148zuòDùng cho những vật to lớn cố định 1 chỗ一座塔

yī zuò tǎ

1 tòa (ngọn) tháp

149Dùng cho một số vật trừu tượng一把年纪

yī bǎ niánjì

1 đống tuổi

 

Trên đây là danh sách 149 lượng từ thường gặp trong Tiếng Trung cùng cách sử dụng và ví dụ minh họa. Việc nắm vững các lượng từ này không chỉ giúp bạn giao tiếp chính xác hơn mà còn góp phần làm phong phú thêm vốn từ vựng, giúp câu nói trở nên tự nhiên và chuyên nghiệp. Hãy luyện tập thường xuyên để sử dụng thành thạo các lượng từ trong từng ngữ cảnh, từ đó nâng cao trình độ Tiếng Trung của bạn một cách toàn diện!

————————————————————————————

Tiếng Trung Cầm xu – cam kết dạy phát âm chuẩn, học nhanh nhớ nhanh.

Xem lịch khai giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây 

Các khóa học tại Trung tâm Cầm Xu

Khoá Phát âm

Khóa học dành cho người chưa biết gì Tiếng Trung, sau khóa học, học viên sẽ có phát âm chuẩn, biết tra từ điển, hát, đọc thơ, tự giới thiệu bản thân bằng Tiếng Trung, gõ được chữ Hán trên máy tính, điện thoại.

  • Số buổi học:

    6 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

1.500.000 VNĐ
Đăng ký ngay

Khoá Phát âm – Khởi động

Dành cho các bạn đã học xong phát âm. Sau khi học xong bạn sẽ có 500 từ vựng cơ bản, 60 cấu trúc ngữ pháp quen thuộc, giao tiếp được khoảng 25 chủ đề cơ bản trong cuộc sống và công việc như giới thiệu, mua bán, du lịch, nhắn tin với người Trung Quốc,...

  • Số buổi học:

    35 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

6.890.000 vnđ
Đăng ký ngay

Khoá Tăng tốc

Dành cho những bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc học xong cuốn Boya sơ cấp 1 hoặc cuốn Hán ngữ quyển 3. Sau khóa học này bạn sẽ có khoảng 900 từ vựng chính thức, khoảng 120 cấu trúc ngữ pháp thông dụng (bổ sung thêm 400 từ vựng và 60 ngữ pháp cầu nối), giao tiếp được nhiều hơn, biết cách đưa ra một số quan điểm với các chủ đề trong cuộc sống và công việc.

  • Số buổi học:

    30 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

5.990.000 VNĐ
Đăng ký ngay

Khoá Cất Cánh

Khóa học này dành cho các bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc Boya sơ cấp 1 hoặc Hán ngữ cuốn 3. Sau khóa này bạn sẽ có tổng cộng 1200 từ vựng, khoảng 150 cấu trúc ngữ pháp (bổ sung thêm 300 từ vựng và 30 ngữ pháp trung cấp), thành thạo giao tiếp Tiếng Trung thông dụng, có thể tranh biện, chia sẻ quan điểm cá nhân bằng Tiếng Trung.

  • Số buổi học:

    25 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

5.990.000 VNĐ
Đăng ký ngay
Bài viết liên quan
Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments