x

149 lượng từ trong Tiếng Trung thường sử dụng

camxu

16/12/2024

Phần lớn người học Tiếng Trung dùng “个” thay cho tất cả lượng từ trong Tiếng Trung. Tuy nhiên, điều đó chỉ chấp nhận được trong khẩu ngữ hàng ngày. Cùng Tiếng Trung Cầm Xu tìm hiểu xem nên dùng lượng từ như thế nào và những lượng từ trong Tiếng Trung hay gặp nhé.

Lượng từ là gì?

Lượng từ trong Tiếng Trung là từ chỉ đơn vị số lượng của người, sự vật hoặc động tác.
Ví dụ:

我家有三小猫眯
Wǒjiā yǒu sānzhī xiǎo māomī.
Gia đình tôi có ba con mèo.

同学都要努力学习。
Měi gè tóngxué dōu yào nǔlì xuéxí.
Mỗi một bạn đều phải cố gắng học tập.

我帮你一吧。
Wǒ bāng nǐ yīshǒu ba.
Tôi giúp cậu một tay.

我妈妈给我买了一自行车。
Wǒ māmā gěi wǒ mǎile yíliàng zìxíngchē.
Mẹ tôi mua cho tôi một cái xe đạp.

最近有一很好看的电影,我们去看吧。
Zuìjìn yǒu yíbù hěn hǎokàn de diànyǐng, wǒmen qù kàn ba.
Gần đây có một bộ phim rất hay, chúng ta đi xem đi.

Cách dùng lượng từ trong Tiếng Trung

Thường được sử dụng theo cấu trúc: Số từ + lượng từ + tính từ + danh từ

Ví dụ:

他送给我一黑色的书包。
Tā sòng gěi wǒ yígè hēisè de shūbāo.
Anh ấy tặng tôi một cái cặp sách màu đen.

她有一白色的电脑。
Tā yǒu yìtái báisè de diànnǎo.
Cô ấy có một cái máy tính màu trắng.

红色的词典是谁的?
Nà běn hóngsè de cídiǎn shì shéi de?
Cái cuốn từ điển màu đỏ là của ai thế?

 

Lượng từ thường đứng sau số từ tạo thành đoản ngữ số lượng

Ví dụ:

书我看三遍了。
Zhè běn shū wǒ kàn sānbiànle.
Cuốn sách này tôi đã xem ba lần rồi.

近些年,在这工作我已经学了很多东西。
Jìn xiē nián, zài zhè gōngzuò wǒ yǐjīng xuéle hěnduō dōngxī.
Mấy năm này ở đây làm việc tôi đã học được rất nhiều thứ.

几个月你就忘了?
Cái jǐ gè yuè nǐ jiù wàngle?
Mới có mấy tháng mà cậu đã quên rồi?

 

Phần lớn lượng từ đơn âm tiết có thể lặp lại

Ví dụ:

一队一队的人都优秀。
Yíduì yíduì de rén dōu yōuxiù.
Người của mỗi đội đều xuất sắc.

个个都是好样。
Gè gè dōu shì hǎoyàng.
Mỗi người đều giỏi giang.

条条小巷都通到大路。
Tiáo tiáo xiǎoxiàng dōu tōng dào dàlù.
Các ngõ nhỏ đều thông với đường lớn.

Phân loại các loại lượng từ

Lượng từ Tiếng Trung có thể chia làm 3 loại lớn, đó là: Danh lượng từ (đơn vị số lượng của người hoặc vật), động lượng từ (đơn vị của động tác, hành động, …) và thời lượng từ (lượng từ của thời gian)

 

Danh lượng từ

Thường thì lượng từ trong Tiếng Trung được sử dụng theo cấu trúc sau:

Số từ + lượng từ + tính từ + danh từ

Ví dụ:
一只黑猫 / Yī zhī hēi māo /: 3 chú mèo đen
三只白兔 / Sān zhī bái tù /: 3 chú thỏ trắng

Hoặc cũng có thể thêm các từ chỉ thị như 这 / Zhè / (này, đây), 那 / nà / (kia, đó) hoặc từ chỉ số lượng như 每 / Měi / (mỗi) vào phía trước.

Ví dụ:
这三头大牛 / Zhè sān tóu dà niú /: ba con bò to này
那三条黑狗 / Nà sān tiáo hēi gǒu /: ba chú chó màu đen đó
每个年轻人 / Měi gè niánqīng rén /: mỗi một người trẻ tuổi

 

Động lượng từ

Là từ dùng để biểu thị số lượng động tác, hành vi

a) Động lượng từ chuyên dùng

Gồm có các lượng từ sau: 次, 趟, 回, 遍, 下 (儿), 顿, 番, 会 (儿)

Từ Phiên âm Nghĩa Ví dụ minh họa
Tàng chuyến 他要来中国一趟
Tā yào lái zhōngguó yí tàng
Anh ấy muốn tới Trung Quốc một chuyến.
lần, lượt 来中国, 你打算做什么?
Zhè lái zhōngguó, nǐ dǎsuàn zuò shénme
Lần này tới Trung Quốc, anh dự định làm gì?
Huí hồi 一回
Zǒu yī huí
Đi một hồi.
Biàn lần 请您再说一遍, 我还没听清楚!
Qǐng nín zài shuō yí biàn, wǒ hái méi tīng qīngchu
Xin ngài nói lại một lần nữa, tôi vẫn chưa nghe rõ!
下 (儿) Xiàr lúc, lát 我跟他才聊一下儿
Wǒ gēn tā cái liáo yīxiàr tiān
Tôi và anh ta mới nói chuyện được một lúc.
Dùn trận, bữa 妈妈生气了, 骂我一顿
Māmā shēngqì le, mà wǒ yī dùn
Mẹ nổi giận, mắng tôi một trận.
Fān phiên 一番 /yī fān/ Khóc một hồi.

一番 /yī fān/ Mắng một trận.

一番 /Shuō yī fān/ Nói một hồi.

会 (儿) Hùir lúc, lát 还早嘛, 让我再睡一会儿吧!
Hái zǎo ma, ràng wǒ zài shuì yíhuǐ’r ba
Còn sớm mà, để con ngủ thêm một lát nữa đi!

b) Động lượng từ phát sinh

Là những từ tạm thời được sử dụng làm đơn vị số lượng của động tác, hành vi, …

Ví dụ:

他踢我一 / Tā tī wǒ yī jiǎo /: cậu ấy đá tôi một cái
你吃一吧! / nǐ chī yī kǒu ba /: cậu ăn một miếng đi !
他登我一 / Tā dēng wǒ yī yǎn /: cậu ấy trừng mắt nhìn tôi một cái
我想说一流利的汉语 / wǒ xiǎng shuō yī kǒu liúlì de hànyǔ /: tôi muốn nói Tiếng Trung một cách lưu loát
我来扶你一 / wǒ lái fú nǐ yī bǎ /: tôi dìu cậu một tay
我帮你一吧 / wǒ bāng nǐ yī shǒu ba /: tôi giúp cậu một tay nhé!

 

Hình thức lặp lại của lượng từ trong Tiếng Trung

Nếu như trong Tiếng Trung việc trùng điệp động từ dùng để biểu thị động tác nhẹ nhàng, xảy ra trong thời gian ngắn thì việc lặp lại lượng từ cũng cho ta một ý nghĩa ngữ pháp mới, đó là dùng để biểu thị số lượng, tần suất lớn.

Các hình thức lặp lại: AA và 一AA

Ví dụ:
次次 / Cì cì /, 一次次 / yí Cì cì /, 件件 / jiàn jiàn /, 一件件 / yí jiàn jiàn /
他一次次来找你, 你都不在 / Tā yícì cì lái zhǎo nǐ, nǐ dōu bú zài: Anh ấy đến tìm cậu hết lần này lần khác, cậu đều không có mặt.
他们一个个都很英俊 / Tāmen yí gè gè dōu hěn yīngjùn /: Bọn họ ai ai cũng đều rất anh tuấn
他的衣服件件都是名牌的 / Tā de yīfu jiàn jiàn dōu shì míngpái de /: Quần áo của anh ấy cái nào cũng là hàng hiệu.
他的徒弟个个都文武双全 / Tā de túdì gè gè dōu wénwǔ shuāngquán /: Đồ đệ của ông ấy ai ai cũng đều văn võ song toàn.

 

Lượng từ ghép trong Tiếng Trung

Là sự kết hợp của 2 lượng từ với nhau. Ví dụ: 人次 / Réncì / lượt người, 班次 / bāncì / lượt bay, 辆次 / liàng cì / lượt xe, 架次 / jiàcì / lượt bay

Tổng hợp các lượng từ trong Tiếng Trung thường gặp

 

STT Từ Phiên âm Nghĩa Ví dụ minh họa
1 bāng Lượng từ dùng cho tốp, bọn (mang nghĩa tiêu cực) 一帮孩子

yī bāng háizi

Một lũ trẻ con

2 chǎng Lượng từ dùng cho quá trình của sự việc (trận, cơn, cuộc…) 一场雪

yī chǎng xuě

1 trận tuyết

3 chǎng Lượng từ dùng cho hành động 一大哭了一场

dà kū le yī chǎng

Khóc to 1 trận

4 chǎng Trận, hiệp, vở (dùng trong hoạt động văn nghệ, thể dục) 一场戏

yī chǎng xì

1 vở kịch

5 chù Lượng từ dùng cho địa điểm 一处房子

yī chù fángzi

1 căn hộ

6 chuàn Chùm, chuỗi, xâu 一串钥匙

yī chuàn yàoshi

1 chùm chìa khóa

7 chuáng Lượng từ dùng cho chăn, đệm, ga giường 一床被子

yī chuáng bèizi

1 cái chăn

8 Lần 去一次

qù yī cì

Đi 1 lần

9 cóng Dùng cho cây cỏ cụm lại (bụi, chùm, lùm) 一丛树

yī cóng shù

1 bụi cây

10 Xấp, chồng 沓纸

yī dá zhǐ

1 chồng giấy

11 一打 = 12 cái 一打笔

yī dá bǐ

1 tá bút (12 cái bút)

12 Lượng từ cho các vật có thể cầm nắm bằng tay hoặc có cán 一把伞

yī bǎ sǎn

Một cái ô

13 Lượng từ cho số lượng vốc được trong lòng bàn tay (nắm, bó, mớ) 一把零钱

yī bǎ língqián

Một nắm tiền lẻ

14 Dùng cho động tác tay 拉了他一把

lā le tā yī bǎ

Kéo anh ta

15 bān Lượng từ dùng cho phương tiện giao thông khởi hành vào giờ nhất định (chuyến) 一班飞机

yī bān fēijī

Một chuyến máy bay

16 bān Dùng lượng từ cho nhóm người (nhóm, tốp, đám) 一班学生

yī bān xuéshēng

Một nhóm học sinh

17 bàn Lượng từ dùng cho vật tách nhỏ ở hoa, quýt, tỏi… (cánh, nhánh, múi) 一瓣蒜头

yī bàn suàntóu

Một nhánh tỏi

18 bàn Mảnh vỡ của vật thể 碗摔成几瓣

wǎn shuāi chéng jǐ bàn

Bát vỡ thành mấy mảnh

19 bāng Lượng từ dùng cho tốp, bọn 一帮流氓

yī bāng liúmáng

Một bọn lưu manh

20 bāo Bao, túi, gói 一包糖果

yī bāo tángguǒ

Một túi kẹo

21 bēi Cốc, ly, chén 一杯奶

yī bēi nǎi

Một ly sữa

22 běn Quyển, cuốn 一本小说

yī běn xiǎoshuō

1 cuốn tiểu thuyết

23 Khoản, vụ 一笔钱

yī bǐ qián

Một khoản tiền

24 biàn Lần, lượt (nhấn mạnh động tác từ đầu đến cuối) 复习两遍

fùxí liǎng biàn

Ôn tập 2 lần

25 Lượng từ dùng cho sách vở, phim ảnh 一部电影

yī bù diànyǐng

1 bộ phim

26 Lượng từ dùng cho máy móc, xe cộ 一部手机

yī bù shǒujī

1 cái máy di động

27 Tập, quyển (sách, vở) 一册账簿

yī cè zhàngbù

1 tập (quyển) sổ kế toán

28 céng Dùng cho vật xếp chồng chất, tầng 三层意思

sān céng yìsi

3 lớp nghĩa

29 céng Dùng cho vật có thể bóc hoặc cạo từng lớp 一层油

yī céng yóu

Một lớp dầu

30 dào Dùng trước từ chỉ vật có hình dài (dòng sông, con đường, sợi, ánh sáng) 一道河

yī dào hé

1 dòng sông

31 dào Lượng từ của cửa, tường 一道门

yī dào mén

1 cái cửa

32 dào Dùng trước từ chỉ mệnh lệnh, đề mục, đề thi 一道题

yī dào tí

1 câu (trong đề thi)

33 dào Lượng từ của món ăn 一道菜

yī dào cài

1 món ăn

34 Giọt 一滴汗

yī dī hàn

1 giọt mồ hôi

35 diǎn Điểm 两点注意事项

liǎng diǎn zhùyì shìxiàng

2 điểm hạng mục chú ý

36 dǐng Lượng từ của vật có đỉnh, chóp (mũ, màn, lều…) 一顶帽子

yī dǐng màozi

1 cái mũ

37 dòng Lượng từ nhà (ngôi, tòa) 一栋楼

yī dòng lóu

1 tòa nhà

38 Lượng từ của bức tường 一堵墙

yī dǔ qiáng

1 bức tường

39 肚子 dùzi Bụng đầy… 喝了一肚子凉风

hē le yī dùzi liáng fēng

Hứng đầy gió lạnh

40 duàn Đoạn, quãng 一段管子

yī duàn guǎnzi

1 đoạn ống

41 duàn Đoạn, quãng 一段话

yī duàn huà

1 đoạn thoại

42 duī Đống 一堆人

yī duī rén

1 đống người

43 duì Đôi, cặp 一对夫妻

yī duì fūqī

Một cặp vợ chồng

44 dùn Bữa, trận (mắng, đòn…) 一顿饭

yī dùn fàn

Một bữa cơm

45 duǒ Đám (mây), đóa 一朵花

yī duǒ huā

1 đóa hoa

46 Phát (đạn) 一发子弹

yī fà zǐdàn

1 phát đạn

47 fèn Suất, lượng từ công việc, món quà 一份饭

yī fèn fàn

1 suất cơm

48 fèn Bản (báo, tạp chí, văn kiện, tài liệu) 一份合同

yī fèn hétóng

1 bản hợp đồng

49 fèn Lượng từ trạng thái, tình cảm (tấm…) 一份真情

yī fèn zhēnqíng

1 tấm chân tình

50 fēng Lượng từ của thư 一封情书

yī fēng qíngshū

1 bức thư tình

51 Lượng từ của tranh, vải (bức…) 一幅画

yī fú huà

1 bức tranh

52 Lượng từ của đồ vật có đôi, cặp, theo bộ 一副眼镜

yī fù yǎnjìng

1 cái kính

53 Lượng từ dùng cho mặt, biểu cảm khuôn mặt 一副笑脸

yī fù xiàoliǎn

1 mặt cười

54 Dùng cho người, địa điểm, thời gian, đồ vật, danh từ không có lượng từ chuyên dụng 一个人

yī gè rén

1 người

55 Dùng cho người, địa điểm, thời gian, đồ vật, danh từ không có lượng từ chuyên dụng 一个苹果

yī gè píngguǒ

1 quả táo

56 gēn Lượng từ cho vật có hình dáng dài 一根头发

yī gēn tóufa

1 sợi tóc

57 Lượng từ luồng khí 一股热血

yī gǔ rè xuě

1 luồng nhiệt huyết

58 guà Lượng từ thành chùm có thể treo lên được 一挂葡萄

yī guà pútáo

1 chùm nho

59 guǎn Lượng từ vật hình ống 一管牙膏

yī guǎn yágāo

1 tuýp kem đánh răng

60 Hộ 一户家庭

yī hù jiātíng

1 hộ gia đình

61 Hộp 一盒烟

yī hé yān

1 hộp thuốc lá

62 háng Hàng, dòng 一行字

yī háng zì

1 dòng chữ

63 huí Lượng từ của 事, lần 怎么一回事?

Zěnme yī huí shì?

Có vấn đề gì vậy?

64 huǒ Lượng từ dùng cho nhóm người, mang tính tiêu cực (bọn, lũ…) 一伙坏人

yī huǒ huàirén

1 nhóm người xấu

65 Lượng từ bậc thềm 四级台阶

sì jí táijiē

4 bậc thềm

66 Lượng từ thang thuốc 一剂汤药

yī jì tāngyào

1 thang thuốc

67 jiā Lượng từ địa điểm (nhà hàng, công ty, trường học, bệnh viện…) 一家餐厅

yī jiā cāntīng

1 nhà hàng

68 jiàn Thường là lượng từ của quần áo, sự việc 一件事

yī jiàn shì

1 việc

69 jiān Lượng từ của căn phòng (gian) 一间卧室

yī jiān wòshì

1 gian phòng ngủ

70 jié Lượng từ tiết học 四节汉语课

sì jié hànyǔ kè

4 tiết tiếng Trung

71 jié Lượng từ của vật có đốt như mía, tre, pin hoặc toa tàu 一节车厢

yī jié chēxiāng

1 toa tàu

72 Lượng từ ván cờ 一局棋

yī jú qí

1 ván cờ

73 Câu 一句话

yí jù huà

1 câu nói

74 juǎn Cuộn 一卷胶卷

yī juàn jiāojuǎn

1 cuộn phim

75 Lượng từ quan tài, thi thể 一具尸体

yī jù shītǐ

1 thi thể

76 Dùng cho những vật hình cầu hoặc hạt 一颗心

yī kē xīn

1 trái tim

77 Lượng từ của cây, cỏ 一棵松

yī kē sōng

1 cây tùng

78 kǒu Lượng từ chỉ số lượng thành viên trong gia đình 三口人

sān kǒu rén

3 người

79 kǒu Lượng từ của sự vật, động tác liên quan đến mồm 吃了几口饭

chī le jǐ kǒu fàn

Ăn mấy miếng cơm

80 kuài Dùng cho vật hình khối, miếng (cục, miếng, mẩu, hòn) 一块手表

yī kuài shǒubiǎo

1 chiếc đồng hồ đeo tay

81 kǔn Chồng (đã được buộc lại) 一捆葱

yī kǔn cōng

1 bó hành

82 lèi Loại 这类服装

zhè lèi fúzhuāng

Loại trang phục này

83 Hạt, viên 一粒沙子

yī lì shāzi

1 hạt cát

84 liàng Lượng từ dùng cho xe cộ 一辆车

yī liàng chē

1 chiếc xe

85 liè Lượng từ của vật xếp thành hàng, thành dãy 一列火车

yī liè huǒchē

1 đoàn tàu

86 liǔ Lượng từ của vật hình sợi tập trung thành bó (tóc, râu, sợi chỉ…) 一绺头发

yī liǔ tóufà

1 dúm tóc

87 luò Chồng (được xếp ngăn nắp) 一摞盘子

yī luò pánzi

1 chồng đĩa

88 méi Lượng từ của vật dạng mảnh nhỏ như huân chương, tiền xu hoặc vũ khí 一枚勋章

yī méi xūnzhāng

1 huân chương

89 mén Lượng từ môn học, học vấn, kiến thức; lượng từ của pháo (cỗ) 一门课

yī mén kè

1 môn học

90 miàn Lượng từ vật có bề mặt phẳng như gương, lá cờ, tường… 一面镜子

yī miàn jìngzi

1 tấm gương soi

91 míng Dùng cho người một cách trang trọng 一名警察

yī míng jǐngchá

1 viên cảnh sát

92 pái Lượng từ dãy, hàng 一排椅子

yī pái yǐzi

1 dãy ghế

93 pán Đĩa; lượng từ cờ (cờ tướng, cờ vua…) 一盘棋

yī pán qí

1 ván cờ

94 pán Lượng từ vật cuộn tròn như hương, băng cát xét 一盘蚊香

yī pán wénxiāng

1 cuộn hương

95 Dùng lượng từ biểu thị số lượng lớn 一批货

yī pī huò

1 lô hàng

96 Lượng từ của ngựa, la, lừa, lạc đà 一匹马

yī pǐ mǎ

1 con ngựa

97 Lượng từ cuộn vải 一匹白布

yī pǐ báibù

1 cuộn vải trắng

98 piān Lượng từ bài văn, tiểu thuyết, bài viết 一篇文章

yī piān wénzhāng

1 đoạn văn

99 piàn Lượng từ của đồng ruộng, rừng, bầu trời… (cánh, bãi, vùng) 一片森林

yī piàn sēnlín

1 cánh rừng

100 piàn Lượng từ thuốc, lượng từ miếng (lát mỏng) 一片药

yī piàn yào

1 viên thuốc

101 piàn Lượng từ cảnh sắc, khí tượng, tiếng, ngôn ngữ, tâm ý 一片心意

yī piàn xīnyì

1 tâm ý

102 píng Lọ, bình, chai 一瓶啤酒

yī píng píjiǔ

1 chai bia

103 Kỳ 参加了两期训练班

cānjiā le liǎng qī xùnliàn bān

Tham gia 2 kỳ huấn luyện

104 Lượng từ của vụ án, sự cố, tai nạn 一起车祸

yī qǐ chēhuò

1 vụ tai nạn xe

105 quān Vòng 跑一圈

pǎo yī quān

Chạy 1 vòng

106 qún Đàn, tốp, bầy 一群人

yī qún rén

1 tốp người

107 shàn Lượng từ của cửa, cửa sổ 一扇门

yī shàn mén

1 cánh cửa

108 sháo Thìa 一勺饭

yī sháo fàn

1 thìa cơm

109 shēn Lượng từ trang phục, liên quan đến cơ thể người 一身衣服

yī shēn yīfu

1 bộ quần áo

110 shēng Tiếng 说一声

shuō yīshēng

Nói 1 tiếng

111 shǒu Lượng từ bài hát, bài thơ 一首歌

yī shǒu gē

1 bài hát

112 shù Bó (hoa) 一束花

yī shù huā

1 bó hoa

113 shuāng Lượng từ đôi, cặp (2 cá thể giống nhau) 一双鞋

yī shuāng xié

1 đôi giày

114 sōu Lượng từ thuyền, buồm, tàu thủy 一艘货轮

yī sōu huòlún

1 tàu hàng

115 suǒ Lượng từ của địa điểm như nhà cửa, trường học, bệnh viện… 一所学校

yī suǒ xuéxiào

1 ngôi trường

一所医院

yī suǒ yīyuàn

1 bệnh viện

116 tái Lượng từ của máy móc, vở kịch 一台戏

yī tái xì

1 vở kịch

117 táng Tiết học (dùng giống 节 nhưng 节 dùng nhiều hơn) 一堂课

yī táng kè

1 tiết học

118 tàng Chuyến 一趟车

yī tàng chē

1 chuyến xe

119 tào Lượng từ của vật theo bộ 一套房子

yī tào fángzi

1 căn nhà

120 tiáo Dùng cho những vật dài 一条河

yī tiáo hé

1 dòng sông

121 tiáo Dùng cho những vật dài 一条尾巴

yī tiáo wěibā

1 cái đuôi

122 tǒng Thùng, xô 一桶水

yī tǒng shuǐ

1 thùng nước

123 tóu Lượng từ gia súc như trâu, bò, lợn; hoặc vật có hình dáng giống cái đầu như tỏi, hành 一头牛

yī tóu niú

1 con bò

124 wǎn Bát 一碗汤

yī wǎn tāng

1 bát canh

125 wèi Vị (thuốc) 这两味药

zhè liǎng wèi yào

2 vị thuốc này

126 wèi Vị, dùng cho người (1 cách trang trọng) 一位先生

yī wèi xiānshēng

1 vị tiên sinh

127 Ổ (chó, mèo, gà…), tổ (chim, kiến…) 一窝田鼠

yī wō tiánshǔ

1 ổ chuột đồng

128 Lứa (lợn, chó, gà…) 母猪生了一窝小猪

Mǔ zhū shēng le yī wō xiǎo zhū

Lợn cái đẻ 1 lứa lợn con

129 xiàng Dùng lượng từ cho sự việc có phân hạng mục 一项任务

yī xiàng rènwù

1 nhiệm vụ

130 yǎn Dùng lượng từ cho giếng, suối 一眼井

yī yǎn jǐng

1 cái giếng

131 Trang 三页书

sān yè shū

3 trang sách

132 Dùng cho văn tự có phân đoạn hoặc hạng mục 一则信息

yī zé xìnxī

1 mục thông tin

133 zhǎn Dùng lượng từ đèn 一盏灯

yī zhǎn dēng

1 cái đèn

134 zhāng Lượng từ mặt phẳng như giấy, ảnh, vé; lượng từ bàn, giường, miệng 一张纸

yī zhāng zhǐ

1 tờ giấy

135 zhèn Trận 哭了一阵

kū le yī zhèn

Khóc 1 trận

136 zhī Lượng từ đa số động vật 一只猫

yī zhī māo

1 con mèo

137 zhī Lượng từ của cái gì đôi cặp bị phân tách 一只手

yī zhī shǒu

1 cái tay

138 zhī Lượng từ của thuyền hoặc 1 số ít dụng cụ 一只船

yī zhī chuán

1 cái thuyền

139 zhī Cành, nhành, nhánh 一枝花

yī zhī huā

1 cành hoa

140 zhī Dùng cho vật có hình cán dài như bút, súng… 一枝笔

yī zhī bǐ

1 cái bút

141 zhī Lượng từ bài hát 一支歌

yī zhī gē

1 bài hát

142 zhī Dùng lượng từ cho đội ngũ 一支乐队

yī zhī yuèduì

1 ban nhạc

143 zhǒng Loại 这种衣服

zhè zhǒng yīfu

Loại quần áo này

144 zhuāng Lượng từ dùng cho sự việc 一桩大事

yī zhuāng dà shì

1 việc lớn

145 zhuàng Lượng từ dùng cho tòa nhà, ngôi nhà 一幢大楼

yī zhuàng dàlóu

1 tòa nhà lớn

146 zhuō Bàn 一桌菜

yī zhuō cài

1 bàn thức ăn

147 zūn Lượng từ tượng điêu khắc, pháo 一尊佛像

yī zūn fóxiàng

1 pho tượng Phật

148 zuò Dùng cho những vật to lớn cố định 1 chỗ 一座塔

yī zuò tǎ

1 tòa (ngọn) tháp

149 Dùng cho một số vật trừu tượng 一把年纪

yī bǎ niánjì

1 đống tuổi

 

Trên đây là danh sách 149 lượng từ thường gặp trong Tiếng Trung cùng cách sử dụng và ví dụ minh họa. Việc nắm vững các lượng từ này không chỉ giúp bạn giao tiếp chính xác hơn mà còn góp phần làm phong phú thêm vốn từ vựng, giúp câu nói trở nên tự nhiên và chuyên nghiệp. Hãy luyện tập thường xuyên để sử dụng thành thạo các lượng từ trong từng ngữ cảnh, từ đó nâng cao trình độ Tiếng Trung của bạn một cách toàn diện!

————————————————————————————

Tiếng Trung Cầm xu – cam kết dạy phát âm chuẩn, học nhanh nhớ nhanh.

Xem lịch khai giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây 

Các khóa học tại Trung tâm Cầm Xu

Khoá Phát âm

Khóa học dành cho người chưa biết gì Tiếng Trung, sau khóa học, học viên sẽ có phát âm chuẩn, biết tra từ điển, hát, đọc thơ, tự giới thiệu bản thân bằng Tiếng Trung, gõ được chữ Hán trên máy tính, điện thoại.

  • Số buổi học:

    6 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

1.500.000 VNĐ
Đăng ký ngay

Khoá Phát âm – Khởi động

Dành cho các bạn đã học xong phát âm. Sau khi học xong bạn sẽ có 500 từ vựng cơ bản, 60 cấu trúc ngữ pháp quen thuộc, giao tiếp được khoảng 25 chủ đề cơ bản trong cuộc sống và công việc như giới thiệu, mua bán, du lịch, nhắn tin với người Trung Quốc,...

  • Số buổi học:

    35 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

6.890.000 vnđ
Đăng ký ngay

Khoá Tăng tốc

Dành cho những bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc học xong cuốn Boya sơ cấp 1 hoặc cuốn Hán ngữ quyển 3. Sau khóa học này bạn sẽ có khoảng 900 từ vựng chính thức, khoảng 120 cấu trúc ngữ pháp thông dụng (bổ sung thêm 400 từ vựng và 60 ngữ pháp cầu nối), giao tiếp được nhiều hơn, biết cách đưa ra một số quan điểm với các chủ đề trong cuộc sống và công việc.

  • Số buổi học:

    30 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

6.890.000 VNĐ
Đăng ký ngay

Khoá Cất Cánh

Khóa học này dành cho các bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc Boya sơ cấp 1 hoặc Hán ngữ cuốn 3. Sau khóa này bạn sẽ có tổng cộng 1200 từ vựng, khoảng 150 cấu trúc ngữ pháp (bổ sung thêm 300 từ vựng và 30 ngữ pháp trung cấp), thành thạo giao tiếp Tiếng Trung thông dụng, có thể tranh biện, chia sẻ quan điểm cá nhân bằng Tiếng Trung.

  • Số buổi học:

    25 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

6.890.000 VNĐ
Đăng ký ngay
Bài viết liên quan
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận