– 我家有三只小猫眯
Wǒjiā yǒu sānzhī xiǎo māomī.
Gia đình tôi có ba con mèo.
– 每个同学都要努力学习。
Měi gè tóngxué dōu yào nǔlì xuéxí.
Mỗi một bạn đều phải cố gắng học tập.
– 我帮你一手吧。
Wǒ bāng nǐ yīshǒu ba.
Tôi giúp cậu một tay.
– 我妈妈给我买了一辆自行车。
Wǒ māmā gěi wǒ mǎile yíliàng zìxíngchē.
Mẹ tôi mua cho tôi một cái xe đạp.
– 最近有一部很好看的电影,我们去看吧。
Zuìjìn yǒu yíbù hěn hǎokàn de diànyǐng, wǒmen qù kàn ba.
Gần đây có một bộ phim rất hay, chúng ta đi xem đi.
Cách dùng lượng từ trong tiếng Trung
Thường được sử dụng theo cấu trúc Số từ + lượng từ + tính từ + danh từ
Ví dụ:
– 他送给我一个黑色的书包。
Tā sòng gěi wǒ yígè hēisè de shūbāo.
Anh ấy tặng tôi một cái cặp sách màu đen.
– 她有一台白色的电脑。
Tā yǒu yìtái báisè de diànnǎo.
Cô ấy có một cái máy tính màu trắng.
– 那本红色的词典是谁的?
Nà běn hóngsè de cídiǎn shì shéi de?
Cái cuốn từ điển màu đỏ là của ai thế?
Lượng từ thường đứng sau số từ tạo thành đoản ngữ số lượng
Ví dụ:
– 这本书我看三遍了。
Zhè běn shū wǒ kàn sānbiànle.
Cuốn sách này tôi đã xem ba lần rồi.
– 近些年,在这工作我已经学了很多东西。
Jìn xiē nián, zài zhè gōngzuò wǒ yǐjīng xuéle hěnduō dōngxī.
Mấy năm này ở đây làm việc tôi đã học được rất nhiều thứ.
– 才几个月你就忘了?
Cái jǐ gè yuè nǐ jiù wàngle?
Mới có mấy tháng mà cậu đã quên rồi?
Phần lớn lượng từ đơn âm tiết có thể lặp lại
Ví dụ:
– 一队一队的人都优秀。
Yíduì yíduì de rén dōu yōuxiù.
Người của mỗi đội đều xuất sắc.
– 个个都是好样。
Gè gè dōu shì hǎoyàng.
Mỗi người đều giỏi giang.
– 条条小巷都通到大路。
Tiáo tiáo xiǎoxiàng dōu tōng dào dàlù.
Các ngõ nhỏ đều thông với đường lớn.
Phân loại các loại lượng từ
Lượng từ tiếng Trung có thể chia làm 3 loại lớn, đó là: Danh lượng từ (đơn vị số lượng của người hoặc vật), động lượng từ (đơn vị của động tác, hành động, …) và thời lượng từ (lượng từ của thời gian)
Danh lượng từ
Thường thì lượng từ trong tiếng Trung được sử dụng theo cấu trúc sau:
số từ + lượng từ + tính từ + danh từ
Ví dụ:
一只黑猫 / Yī zhī hēi māo /: 3 chú mèo đen
三只白兔 / Sān zhī bái tù /: 3 chú thỏ trắng
Hoặc cũng có thể thêm các từ chỉ thị như 这 / Zhè / (này, đây), 那 / nà / (kia, đó) hoặc từ chỉ số lượng như 每 / Měi / (mỗi) vào phía trước. Ví dụ:
这三头大牛 / Zhè sān tóu dà niú /: ba con bò to này
那三条黑狗 / Nà sān tiáo hēi gǒu /: ba chú chó màu đen đó
每个年轻人 / Měi gè niánqīng rén /: mỗi một người trẻ tuổi
Động lượng từ
Là từ dùng để biểu thị số lượng động tác, hành vi
a) Động lượng từ chuyên dùng
Gồm có các lượng từ sau: 次, 趟, 回, 遍, 下 (儿), 顿, 番, 会 (儿)
趟 / Tàng /: chuyến . Ví dụ: 他要来中国一趟 / Tā yào lái zhōngguó yí tàng /: Anh ấy muốn tới Trung Quốc một chuyến.
次 / Cì /: lần, lượt . Ví dụ: 这次来中国, 你打算做什么? / Zhè cì lái zhōngguó, nǐ dǎsuàn zuò shénme /: Lần này tới Trung Quốc, anh dự định làm gì ?
回 / Huí /: hồi. Ví dụ: 走一回 / Zǒu yī huí /: đi một hồi
遍 / Biàn /: lần. Ví dụ: 请您再说一遍, 我还没听清楚! / Qǐng nín zài shuō yí biàn, wǒ hái méi tīng qīngchu / Xin ngài nói lại một lần nữa, tôi vẫn chưa nghe rõ!
下 (儿) / Xiàr /: lúc, lát . Ví dụ: 我跟他才聊一下儿天 / wǒ gēn tā cái liáo yīxiàr tiān /: Tôi và anh ta mới nói chuyện được một lúc .
顿 / Dùn /: trận (trận đòn, trận mắng), bữa (bữa cơm) . Ví dụ: 妈妈生气了, 骂我一顿 / māmā shēngqì le, mà wǒ yī dùn /: Mẹ nổi giận, mắng tôi một trận.
番 / Fān /: phiên . Ví dụ: 哭一番 / Kū yī fān / Khóc một hồi, 骂一番 / Mà yī fān / Mắng một trận, 说一番 / Shuō yī fān / Nói một hồi
会 (儿) / hùir /: lúc, lát. Ví dụ: 还早嘛, 让我再睡一会儿吧! / Hái zǎo ma, ràng wǒ zài shuì yíhuǐ’r ba /: còn sớm mà, để con ngủ thêm một lát nữa đi!
b) Động lượng từ phát sinh
Là những từ tạm thời được sử dụng làm đơn vị số lượng của động tác, hành vi, …
他踢我一脚 / Tā tī wǒ yī jiǎo /: cậu ấy đá tôi một cái
你吃一口吧! / nǐ chī yī kǒu ba /: cậu ăn một miếng đi !
他登我一眼 / Tā dēng wǒ yī yǎn /: cậu ấy trừng mắt nhìn tôi một cái
我想说一口流利的汉语 / wǒ xiǎng shuō yī kǒu liúlì de hànyǔ /: tôi muốn nói tiếng Trung một cách lưu loát
我来扶你一把 / wǒ lái fú nǐ yī bǎ /: tôi dìu cậu một tay
我帮你一手吧 / wǒ bāng nǐ yī shǒu ba /: tôi giúp cậu một tay nhé!
Hình thức lặp lại của lượng từ trong Tiếng Trung
Nếu như trong tiếng Trung việc trùng điệp động từ dùng để biểu thị động tác nhẹ nhàng, xảy ra trong thời gian ngắn thì việc lặp lại lượng từ cũng cho ta một ý nghĩa ngữ pháp mới, đó là dùng để biểu thị số lượng, tần suất lớn.
Các hình thức lặp lại: AA và 一AA
Ví dụ:
次次 / Cì cì /, 一次次 / yí Cì cì /, 件件 / jiàn jiàn /, 一件件 / yí jiàn jiàn /
他一次次来找你, 你都不在 / Tā yícì cì lái zhǎo nǐ, nǐ dōu bú zài: Anh ấy đến tìm cậu hết lần này lần khác, cậu đều không có mặt.
他们一个个都很英俊 / Tāmen yí gè gè dōu hěn yīngjùn /: Bọn họ ai ai cũng đều rất anh tuấn
他的衣服件件都是名牌的 / Tā de yīfu jiàn jiàn dōu shì míngpái de /: Quần áo của anh ấy cái nào cũng là hàng hiệu.
他的徒弟个个都文武双全 / Tā de túdì gè gè dōu wénwǔ shuāngquán /: Đồ đệ của ông ấy ai ai cũng đều văn võ song toàn.
Lượng từ ghép trong Tiếng Trung
Là sự kết hợp của 2 lượng từ với nhau. Ví dụ: 人次 / Réncì / lượt người, 班次 / bāncì / lượt bay, 辆次 / liàng cì / lượt xe, 架次 / jiàcì / lượt bay
Tổng hợp các lượng từ trong tiếng Trung thường gặp
- 帮/ bāng /Lượng từ dùng cho tốp, bọn ( mang nghĩa tiêu cực ) 一帮孩子 /yī bāng háizi/ một lũ trẻ con
- 场 /chǎng/Lượng từ dùng cho quá trình của sự việc ( trận, cơn, cuộc…) 一场雪 /yī chǎng xuě/ 1 trận tuyết
- 场/chǎng / Lượng từ dùng cho hành động 一大哭了一场 /dà kū le yī chǎng/ khóc to 1 trận
- 场 /chǎng /trận, hiệp,vở ( dùng trong hoạt động văn nghệ thể dục) 一场戏 /yī chǎng xì /1 vở kịch
- 处/chù/ Lượng từ dùng cho địa điểm 一处房子 /yī chù fángzi/1 căn hộ
- 串 /chuàn/chùm, chuỗi, xâu 一串钥匙 / yī chuàn yàoshi/1 chùm chìa khóa
- 床 /chuáng / lượng từ dùng cho chăn, đệm, ga giường 一床被子 /yī chuáng bèizi/ 1 cái chăn
- 次/ cì/ lần 去一次 /qù yī cì/ đi 1 lần
- 丛/cóng/ dùng cho cây cỏ cụm lại ( bụi, chùm, lùm ) 一丛树 /yī cóng shù/ 1 bụi cây
- 沓/dá/xấp, chồng 沓纸 /yī dá zhǐ / 1 chồng giấy
- 打/dá/一打= 12 cái 一打笔/yī dá bǐ/1 tá bút ( 12 cái bút )
- 把 / bǎ /: lượng từ cho các vật có thể cầm nắm bằng tay hoặc có cán 一把伞/yī bǎ sǎn/ một cái ô
- 把 / bǎ /: lượng từ cho số lượng vốc được trong lòng bàn tay ( nắm, bó, mớ) 一把零钱 / yī bǎ língqián / một nắm tiền lẻ
- 把 / bǎ /: Dùng cho động tác tay 拉了他一把/lā le tā yī bǎ/ kéo anh ta
- 班 / bān /Lượng từ dùng cho phương tiện giao thông khởi hành vào giờ nhất định ( chuyến)一班飞机 / yī bān fēijī / Một chuyến máy bay
- 班 / bān /Dùng lượng từ cho nhóm người ( nhóm, tốp, đám) 一班学生 /yī bān xuéshēng/ Một nhóm học sinh
- 瓣/ bàn /Lượng từ dùng cho vật tách nhỏ ở hoa, quýt, tỏi…( cánh, nhánh, múi)一瓣蒜头/yī bàn suàntóu/ một nhánh tỏi
- 瓣/ bàn /Mảnh vỡ của vật thể 碗摔成几瓣 /Wǎn shuāi chéng jǐ bàn/ Bát vỡ thành mấy mảnh.
- 帮/ bāng /Lượng từ dùng cho tốp, bọn 一帮流氓 /yī bāng liúmáng/một bọn lưu manh
- 包 / bāo / bao, túi, gói 一包糖果 / yī bāo tángguǒ / một túi kẹo
- 杯 / bēi / cốc, ly, chén 一杯奶/ yī bēi nǎi/ một ly sữa
- 本 / běn / quyển, cuốn 一本小说 / yī běn xiǎoshuō /1 cuốn tiểu thuyết
- 笔/ bǐ / khoản, vụ 一笔钱 /yī bǐ qián/ một khoản tiền
- 遍/ biàn / lần, lượt nhấn mạnh động tác từ đầu đến cuối 复习两遍/ fùxí liǎng biàn /ôn tập 2 lần
- 部 / bù /Lượng từ dùng cho sách vở, phim ảnh 一部电影/ yī bù diànyǐng / 1 bộ phim
- 部 / bù /Lượng từ dùng cho máy móc, xe cộ 一部手机/yī bù shǒujī/ 1 cái máy di động
- 册 /cè/ tập, quyển ( sách, vở ) 一册账簿/ yī cè zhàngbù / 1 tập (quyển) sổ kế toán
- 层 / céng /Dùng cho vật xếp chồng chất, tầng 三层意思/ sān céng yìsi /3 lớp nghĩa
- 层 / céng /Dùng cho vật có thể bóc hoặc cạo từng lớp 一层油 /yī céng yóu/ một lớp dầu
- 道 / dào/ Dùng trước từ chỉ vật có hình dài (dòng sông, con đường, sợi, ánh sáng) 一道河/ yī dào hé /1 dòng sông
- 道 / dào/Lượng từ của cửa, tường 一道门/ yī dào mén /1 cái cửa
- 道 / dào/Dùng trước từ chỉ mệnh lệnh, đề mục, đề thi 一道题 / yī dào tí/ 1 câu ( trong đề thi)
- 道 / dào/Lượng từ của món ăn 一道菜/ yī dào cài/1 món ăn
- 滴 /dī/ giọt 一滴汗/yī dī hàn /1 giọt mồ hôi
- 点 / diǎn/: điểm 两点注意事项/ liǎng diǎn zhùyì shìxiàng /2 điểm hạng mục chú ý
- 顶 / dǐng / lượng từ của vật có đỉnh, chóp ( mũ, màn, lều..) 一顶帽子/yī dǐng màozi /1 cái mũ
- 栋 / dòng /: lượng từ nhà ( ngôi, tòa) 一栋楼/ yī dòng lóu /1 tòa nhà
- 堵/dǔ/ lượng từ của bức tường 一堵墙/ yī dǔ qiáng / 1 bức tường
- 肚子 /dùzi/: bụng đầy… 喝了一肚子凉风 / hē le yī dùzi liáng fēng /hứng đầy gió lạnh
- 段 / duàn / đoạn, quãng 一段管子/yī duàn guǎnzi/1 đoạn ống
- 段 / duàn / đoạn, quãng 一段话 / yī duàn huà /1 đoạn thoại
- 堆 / duī /: đống 一堆人 / yī duī rén /1 đống người
- 对/ dùi / đôi, cặp一对夫妻 / yī duì fūqī / Một cặp vợ chồng
- 顿 / dùn /:Bữa,trận (mắng, đòn…) 一顿饭 /yī dùn fàn/Một bữa cơm
- 朵 / duǒ / đám ( mây) , đóa 一朵花 / yī duǒ huā /1 đóa hoa
- 发 / fā / phát ( đạn) 一发子弹 / yī fà zǐdàn /1 phát đạn
- 份/ fèn / suất, lượng từ công việc, món quà 一份饭/ yī fèn fàn /1 suất cơm
- 份/ fèn / bản ( báo, tạp chí, văn kiện, tài liệu)一份合同/ yī fèn hétóng /1bản hợp đồng
- 份 / fèn/: lượng từ trạng thái, tình cảm ( tấm…) 一份真情/ yī fèn zhēnqíng /1tấm chân tình
- 封 / fēng/ lượng từ của thư 一封情书/ Yī fēng qíngshū / 1 bức thư tình
- 幅 / fú / lượng từ của tranh, vải (bức..)一幅画 / yī fú huà /1 bức tranh
- 副/ fù / lượng từ của đồ vật có đôi, cặp, theo bộ 一副眼镜/ yī fù yǎnjìng /1 cái kính
- 副/ fù / lượng từ dùng cho mặt, biểu cảm khuôn mặt 一副笑脸/ yī fù xiàoliǎn / 1 mặt cười
- 个 / gè / được dùng cho người, địa điểm, thời gian, đồ vật, danh từ không có lượng từ chuyên dụng và có lượng từ chuyên dụng 一个人 / yī gè rén /1 người
- 个 / gè / được dùng cho người, địa điểm, thời gian, đồ vật, danh từ không có lượng từ chuyên dụng và có lượng từ chuyên dụng 一个苹果/ yī gè píngguǒ /1 quả táo
- 根 / gēn / lượng từ cho vật có hình dáng dài 一根头发 / yī gēn tóufa /1 sợi tóc
- 股 / gǔ / lượng từ luồng khí 一股热血/ yī gǔ rè xuě /1 luồng nhiệt huyết
- 挂 / guà / lượng từ thành chùm có thể treo lên đươc 一挂葡萄 Yī guà pútáo1 chùm nho
- 管/ guǎn/ lượng từ vật hình ống 一管牙膏/ yī guǎn yágāo /1 tuýp kem đánh răng
- 户/ hù / hộ 一户家庭/ yī hù jiātíng /1 hộ gia đình
- 盒 /hé/ hộp 一盒烟/yī hé yān/1 hộp thuốc lá
- 行 / háng / hàng, dòng 一行字 / yī háng zì /1 dòng chữ
- 回 / huí / lượng từ của 事, lần 怎么一回事?/ Zěnme yī huí shì? / có vấn đề gì vậy?
- 伙 / huí / lượng từ dùng cho nhóm người mang tính tiêu cực ( bọn, lũ..) 一伙坏人/ yī huǒ huàirén /1 nhóm người xấu
- 级 / jí / lượng từ bậc thềm 四级台阶/ sì jí táijiē /4 bậc thềm
- 剂/ jì / lượng từ thang thuốc 一剂汤药/ yī jì tāngyào /1 thang thuốc
- 家 / jiā / Lượng từ địa điểm ( nhà hàng, công ty, trường học, bệnh viện…) 一家餐厅 / yī jiā cāntīng /1 nhà hàng
- 件 / jiàn /: thường là lượng từ của quần áo, sự việc, ..: 一件事/ yī jiàn shì /1 việc
- 间 / jiān / lượng từ của căn phòng ( gian) 一间卧室 / yī jiān wòshì / 1 gian phòng ngủ
- 节/ jié / lượng từ tiết học 四节汉语课/ sì jié hànyǔ kè /4 tiết tiếng Trung
- 节Lượng từ của vật có đốt như mía, tre, pin hoặc toa tàu 一节车厢/ yī jié chēxiāng /1 toa tàu
- 局/ jú / lượng từ ván cờ 一局棋/ yī jú qí /1 ván cờ
- 句 / jù / câu 一句话 / yí jù huà /1 câu nói
- 卷 / kē / cuộn 一卷胶卷/ yī juàn jiāojuǎn/1 cuộn phim
- 具 / jù / lượng từ quan tài, thi thể 一具尸体/ yī jù shītǐ /1 thi thể
- 颗 / kē / dùng cho những vật hình cầu hoặc hạt 一颗心 / yī kē xīn /1 trái tim
- 棵 / kē / lượng từ của cây, cỏ 一棵松 / yī kē sōng /1 cây tùng
- 口 / kǒu / lượng từ chỉ số lượng thành viên trong gia đình 三口人 / kǒu rén /3 người
- 口 / kǒu / lượng từ chỉ số lượng thành viên trong gia đình,Lượng từ của sự vật, động tác liên quan đến mồm 吃了几口饭/ chī le jǐ kǒu fàn /ăn mấy miếng cơm
- 块 / kuài / dùng cho vật hình khối, miếng (cục, miếng, mẩu ,hòn)一块手表 / yī kuài shǒubiǎo/1 chiếc đồng hồ đeo tay
- 捆 / kǔn / chồng ( đã được buộc lại ) 一捆葱/ yī kǔn cōng /1 bó hành
- 类 / lèi/ loại 这类服装/ zhèlè i fúzhuāng /loại trang phục này
- 粒 / lì / hạt, viên 一粒沙子/ yī lì shāzi /1 hạt cát
- 辆 / liàng /: lượng từ dùng cho xe cộ 一辆车/ yī liàng chē /1 chiếc xe
- 列 / liè/ lượng từ của vật xếp thành hàng , thành dãy 一列火车/ yī liè huǒchē /1 đoàn tàu
- 绺 / liǔ /: lượng từ của vật hình sợi tập trung thành bó ( tóc, râu, sợi chỉ..) 一绺头发/ yī liǔ tóufà /1 dúm tóc
- 摞/ luò/: chồng ( được xếp ngăn nắp) 一摞盘子/ yī luò pánzi /1 chồng đĩa
- 枚 /méi/ lượng từ của vật dạng mảnh nhỏ như huân huy chương, tiền xu hoặc 1 số vũ khí như đạn 一枚勋章/ yī méi xūnzhāng /1 huân chương
- 门 / mén / lượng từ môn học, học vấn, kiến thức ,Lượng từ của pháo ( cỗ ) 一门课/ yī mén kè /1 môn học
- 面 / miàn / lượng từ vật có bề mặt phẳng như gương, lá cờ, tường.. 一面镜子 / yī miàn jìngzi /1 tấm gương soi
- 名 / míng / dùng cho người 1 cách trang trọng: 一名警察 /yī míng jǐngchá/1 viên cảnh sát
- 排 /pái / lượng từ dãy, hàng 一排椅子/ yī pái yǐzi /1 dãy ghế
- 盘 / pán / đĩa, lượng từ cờ ( cờ tướng, cờ vua…) 一盘棋/ yī pán qí /1 ván cờ
- 盘 / pán / lượng từ vật cuộn tròn như hương, băng caste 一盘蚊香/ yī pán wénxiāng/1 cuộn hương
- 批/ pī/ dùng lượng từ biểu thị số lượng lớn 一批货/ yī pī huò /1 lô hàng
- 匹 / pǐ / lượng từ của ngựa, la, lừa, lạc đà 一匹马/ yī pǐ mǎ /1 con ngựa
- 匹 / pǐ / Lượng từ cuộn vải 一匹白布/ yī pǐ báibù /1 cuộn vải trắng
- 篇 / piān / lượng từ bài văn, tiểu thuyết, bài viết 一篇文章/ yī piān wénzhāng /1 đoạn văn
- 片 / piàn / lượng từ của đồng ruộng, rừng, bầu trời … (cánh, bãi, vùng) 一片森林/ yī piàn sēnlín /1 cánh rừng
- 片 / piàn / Lượng từ thuốc, lượng từ miếng ( lát mỏng) 一片药/ yī piàn yào /1 viên thuốc
- 片 / piàn / Lượng từ cảnh sắc, khí tượng,tiếng, ngôn ngữ, tâm ý 一片心意/ yī piàn xīnyì /tâm ý
- 瓶 / píng / lọ, bình, chai 一瓶啤酒/ yī píng píjiǔ /1 chai bia
- 期 / qī/ kì 参加了两期训练班/ cānjiā le liǎng qī xùnliàn bān /tham gia 2 kì huấn luyện
- 起 / qǐ / lượng từ của vụ án, sự cố, tai nạn 一起车祸/ yī qǐ chēhuò /1 vụ tai nạn xe
- 圈/ quān / vòng 跑一圈/ pǎo yī quān /chạy 1 vòng
- 群 / qún / đàn, tốp, bầy 一群人/ yī qún rén /1 tốp người
- 扇 / shàn / lượng từ của cửa, cửa sổ 一扇门 / yī shàn mén /1 cánh cửa
- 勺 / sháo / thìa 一勺饭/ yī sháo fàn /1 thìa cơm
- 身 / shēn / lượng từ trang phục, liên quan đến cơ thể người 一身衣服/ yī shēn yīfu /1 bộ quần áo
- 声 / shēng / tiếng 说一声/ shuō yīshēng /nói 1 tiếng
- 首 / shǒu / lượng từ bài hát, bài thơ 一首歌 / yī shǒu gē /1 bài hát
- 束 / shù / bó( hoa ) 一束花 / yī shù huā /1 bó hoa
- 双 /shuāng/ lượng từ đôi cặp ( 2 cá thể giống nhau ) 一双鞋/yī shuāng xié/1 đôi giày
- 艘 /sōu/ lượng từ thuyền, buồm, tàu thủy 一艘货轮/ yī sōu huòlún /1 tàu hàng
- 所 /suǒ/ lượng từ của địa điểm như nhà cửa, trường học, bệnh viện…一所学校 /yī suǒ xuéxiào/1 ngôi trường一所医院 /yī suǒ yīyuàn/1 bệnh viện
- 台 / tái / lượng từ của máy móc, vở kịch 一台戏 /yī tái xì/1 vở kịch
- 堂 / táng/ tiết học dùng giống 节 nhưng 节dùng nhiều hơn 一堂课 /yī táng kè /1 tiết học
- 趟 /tàng/ chuyến 一趟车/yī tàng chē/1chuyến xe
- 套 /tào/ lượng từ của vật theo bộ 一套房子 /yī tào fángzi/1 căn nhà
- 条 /tiáo/ dùng cho những vật dài 一条河 /yī tiáo hé/1 dòng sông
- 条 /tiáo/ dùng cho những vật dài 一条尾巴 /yī tiáo wěibā/1 cái đuôi
- 桶 /tǒng/ thùng, xô 一桶水 /yī tǒng shuǐ/1 thùng nước
- 头 / tóu /: lượng từ gia súc như trâu, bò, lợn; hoặc vật có hình dáng giống cái đầu như tỏi, hành 一头牛/ yī tóu niú /1 con bò
- 碗 / wǎn / bát 一碗汤/ yī wǎn tāng /1bát canh
- 味 /wèi /: vị (thuốc) 这两味药/ zhè liǎng wèi yào /2 vị thuốc này
- 位 / wèi /: vị, dùng cho người (1 cách trang trọng) 一位先生 /yī wèi xiānshēng/ 1 vị tiên sinh
- 窝 /wō/: ổ ( chó, mèo, gà…), tổ ( chim, kiến..) 一窝田鼠/ yī wō tiánshǔ /1 ổ chuột đồng
- 窝 / wō /: Lứa( lợn, chó, gà… ) 母猪生了一窝小猪。/Mǔ zhū shēng le yī wō xiǎo zhū./Lợn cái đẻ 1 lứa lợn con.
- 项 / xiàng/ dùng lượng từ cho sự việc có phân hạng mục 一项任务 /yī xiàng rènwù/1 nhiệm vụ
- 眼/ yǎn/ dùng lượng từ cho giếng, suối 一眼井/ yī yǎn jǐng /1 cái giếng
- 页 /yè/ trang 三页书/ sān yè shū /3 trang sách
- 则 / zé /: dùng cho văn tự có phân đoạn hoặc hạng mục 一则信息 / yī zé xìnxī /1 mục thông tin
- 盏 /zhǎn/ dùng lượng từ đèn一盏灯/yī zhǎn dēng/1 cái đèn
- 张/zhāng/ lượng từ mặt phẳng như giấy, ảnh, vé, lượng từ bàn, giường, miệng 一张纸/yī zhāng zhǐ/1 tờ giấy
- 阵 / zhèn / trận 哭了一阵/kū le yī zhèn/khóc 1 trận
- 只 /zhī/ lượng từ đa số động vật 一只猫 /yī zhī māo/1 con mèo
- 只 / zhī / Lượng từ của cái gì đôi cặp bị phân tách 一只手 / yī zhī shǒu /1 cái tay
- 只 /zhī/ Lượng từ của thuyền hoặc 1 số ít dụng cụ 一只船/ yī zhī chuán /1 cái thuyền
- 枝 /zhī/ cành, nhành, nhánh 一枝花 / yī zhī huā /1 cành hoa
- 枝 / zhī / dùng cho vật có hình cán dài như bút , súng.. 一枝笔 /yī zhī bǐ /1 cái bút
- 支 /zhī/ lượng từ bài hát 一支歌 /yī zhī gē/1 bài hát
- 支 / zhī/ Dùng lượng từ cho đội ngũ 一支乐队/ yī zhī yuèduì /1 ban nhạc
- 种 /zhǒng/ loại 这种衣服 / zhè zhǒng yīfu /loại quần áo này
- 桩 / zhuāng / lượng từ dùng cho sự việc 一桩大事 / yī zhuāng dà shì /1 việc lớn
- 幢 /zhuàng/ lượng từ dùng cho tòa nhà, ngôi nhà 一幢大楼/ yī zhuàng dàlóu /1 tòa nhà lớn
- 桌 / zhuō / bàn 一桌菜/ yī zhuō cài /1 bàn thức ăn
- 尊/zūn/: lượng từ tượng điêu khắc, pháo 一尊佛像/ yī zūn fóxiàng /1 pho tượng phật
- 座 /zuò/ dùng cho những vật to lớn cố định 1 chỗ 一座塔 /yī zuò tǎ /1 tòa(ngọn) tháp
- 把 / bǎ /: Dùng cho một số vật trừu tượng 一把年纪/yī bǎ niánjì/ 1 đống tuổi