x

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề vui chơi giải trí

camxu

10/02/2025

Khi học Tiếng Trung, ngoài các chủ đề phổ biến như giao tiếp hàng ngày, công việc, hay du lịch, thì chủ đề vui chơi giải trí cũng rất quan trọng. Biết cách gọi tên các hoạt động vui chơi bằng Tiếng Trung giúp bạn dễ dàng giao tiếp trong các tình huống đời sống như đi chơi, xem phim, nghe nhạc hay tham gia các hoạt động thể thao. Trong bài viết này, Tiếng Trung Cầm Xu sẽ giúp bạn nắm vững từ vựng Tiếng Trung về chủ đề vui chơi giải trí, được phân loại rõ ràng để dễ học và ghi nhớ hơn!

 

1. Từ vựng Tiếng Trung về địa điểm vui chơi giải trí

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Khu vui chơi giải trí 娱乐场 Yúlè chǎng
2 Phòng giải trí 娱乐厅 Yúlè tīng
3 Công viên giải trí 游乐园 Yóulèyuán
4 Câu lạc bộ vui chơi giải trí 游乐宫 Yóulè gōng
5 Nơi giải trí 游乐场 Yóulè chǎng
6 Rạp xiếc thú ngoài trời 露天马戏场 Lùtiān mǎxì chǎng
7 Nơi vui chơi giải trí ngoài trời 露天游乐场 Lùtiān yóulè chǎng
8 Trung tâm thương mại 购物中心 Gòuwù zhōngxīn
9 Nhà hát 剧院 Jùyuàn
10 Rạp chiếu phim 电影院 Diànyǐngyuàn
11 Quán karaoke 卡拉OK厅 Kǎlā OK tīng
12 Vũ trường 舞厅 Wǔtīng
13 Phòng trà 茶馆 Cháguǎn
14 Bảo tàng 博物馆 Bówùguǎn
15 Thủy cung 水族馆 Shuǐzúguǎn
16 Công viên nước 水上乐园 Shuǐshàng lèyuán
17 Sở thú 动物园 Dòngwùyuán

📌 Mẹo học nhanh: Hãy ghép các từ vựng trên vào câu để nhớ lâu hơn. Ví dụ:
我想去电影院看电影。 (Wǒ xiǎng qù diànyǐngyuàn kàn diànyǐng.) → Tôi muốn đi rạp chiếu phim xem phim.

2. Từ vựng Tiếng Trung về các hoạt động vui chơi

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Khiêu vũ 跳舞 Tiàowǔ
2 Người khiêu vũ 跳舞者 Tiàowǔ zhě
3 Vũ hội 舞会 Wǔhuì
4 Vũ nữ 舞女 Wǔnǚ
5 Sàn nhảy 舞池 Wǔchí
6 Nhạc nhảy 舞曲 Wǔqǔ
7 Bước nhảy 舞步 Wǔbù
8 Liên hoan tổ chức trong công viên 游园会 Yóuyuán huì
9 Xem phim 看电影 Kàn diànyǐng
10 Nghe nhạc 听音乐 Tīng yīnyuè
11 Hát karaoke 唱卡拉OK Chàng kǎlā OK
12 Chơi game 玩游戏 Wán yóuxì
13 Đọc sách 看书 Kàn shū
14 Chơi thể thao 运动 Yùndòng
15 Đi dã ngoại 露营 Lùyíng
16 Đi du lịch 旅游 Lǚyóu
17 Bơi thuyền 划船 Huáchuán
18 Du thuyền 游艇 Yóutǐng
19 Du thuyền 游船 Yóuchuán
20 Đi săn (săn bắn) 打猎 Dǎliè
21 Bắn bia 打靶 Dǎbǎ
22 Trường bắn 打靶场 Dǎbǎ chǎng
23 Thả diều 放风筝 Fàng fēngzhēng
24 Chơi cờ vua 下棋 Xià qí
25 Chơi bóng đá 踢足球 Tī zúqiú

💡 Lưu ý: Các động từ như 看 (kàn – xem), 听 (tīng – nghe), 玩 (wán – chơi) thường đi kèm với danh từ để diễn đạt hành động cụ thể.

Ví dụ:

  • 我喜欢听音乐。 (Wǒ xǐhuan tīng yīnyuè.) → Tôi thích nghe nhạc.
  • 周末我们去露营吧! (Zhōumò wǒmen qù lùyíng ba!) → Cuối tuần chúng ta đi dã ngoại nhé!

3. Từ vựng Tiếng Trung về trò chơi và thiết bị vui chơi

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Cà kheo 高跷 Gāoqiào
2 Đi cà kheo 踩高跷 Cǎi gāoqiào
3 Chiếc cà kheo 跷跷板 Qiāoqiāobǎn
4 Chơi cà kheo 玩跷跷板 Wán qiāoqiāobǎn
5 Nhảy dây 跳绳 Tiàoshéng
6 Cái đu quay 秋千 Qiūqiān
7 Đu quay hình thuyền 船形秋千 Chuánxíng qiūqiān
8 Chơi đu quay 荡秋千 Dàng qiūqiān
9 Quay ngựa gỗ 旋转木马 Xuánzhuǎn mùmǎ
10 Ghế quay 旋转飞椅 Xuánzhuǎn fēiyǐ
11 Ghế quay Ferris 费里斯转椅 Fèi lǐsī zhuànyǐ
12 Xe trượt vòng tròn 环滑列车 Huán huá lièchē
13 Đường sắt mini (ngắm cảnh) 观景小铁路 Guān jǐng xiǎo tiělù
14 Hòm chiếu phim 西洋景箱 Xīyángjǐng xiāng
15 Máy đo lực đẩy 测力机 Cè lì jī
16 Máy đánh bạc 吃角子老虎 Chī jiǎozi lǎohǔ
17 Ôtô đụng, xe đụng 碰碰车 Pèngpèngchē
18 Phòng soi gương dị dạng 哈哈镜室 Hāhā jìng shì
19 Gương lõm 凹镜 Āo jìng
20 Gương lồi 凸镜 Tú jìng
21 Biểu diễn ôtô húc tường 飞车走壁表演 Fēichē zǒu bì biǎoyǎn
22 Trò chơi ném vòng 掷环套桩游戏 Zhí huán tào zhuāng yóuxì
23 Bãi biểu diễn cưỡi ngựa 马术表演场 Mǎshù biǎoyǎn chǎng
24 Triển lãm động vật dị dạng 畸形动物展览 Jīxíng dòngwù zhǎnlǎn
25 Trò chơi bánh xe gió 玩具风车 Wánjù fēngchē

4. Từ vựng Tiếng Trung về các loại hình trò chơi

4.1. Từ vựng Tiếng Trung về trò chơi billiard (bi-a)

1️⃣ Địa điểm và dụng cụ chơi billiard

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Phòng billiard 台球房 Táiqiú fáng
2 Bàn billiard 台球台 Táiqiú tái
3 Dạ xanh trải trên bàn billiard 台球盘面绿呢 Táiqiú pánmiàn lǜ ne
4 Vải lót đàn hồi ở 4 mặt trên bàn billiard 台球台四周的弹性衬里 Táiqiú tái sìzhōu de tánxìng chènlǐ
5 Gậy chơi billiard 台球的击球 Táiqiú de jí qiú
6 Gậy chơi billiard (cách gọi khác) 台球的球杆 Táiqiú de qiú gǎn
7 Giá để gậy chơi billiard 球杆架 Qiú gǎn jià

2️⃣ Người chơi và thiết bị hỗ trợ

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
8 Người chơi billiard 打台球者 Dǎ táiqiú zhě
9 Người sử dụng gậy chơi billiard 用球杆者 Yòng qiú gǎn zhě
10 Người ghi điểm trong cuộc chơi billiard 台球记分员 Táiqiú jìfēn yuán
11 Máy ghi điểm chơi billiard 台球记分器 Táiqiú jìfēn qì
12 Đồng hồ chơi billiard 台球计时钟 Táiqiú jìshí zhōng
13 Máy ghi giờ chơi billiard 台球计时器 Táiqiú jìshí qì

3️⃣ Các loại bóng billiard

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
14 Viên billiard (bóng bi-a) 台球 Táiqiú
15 Viên billiard chính 主球 Zhǔ qiú
16 Billiard màu đỏ 红球 Hóng qiú
17 Billiard trắng đốm đen 黑点白球 Hēi diǎn báiqiú

4️⃣ Các kiểu đánh trong billiard

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
18 Chọc ngang 平击球 Píng jí qiú
19 Chọc thẳng 顶击球 Dǐng jí qiú
20 Chọc nghiêng 侧击球 Cè jí qiú
21 Chọc xoáy 旋转球 Xuánzhuǎn qiú
22 Chọc xoáy ngang 横向旋转球 Héngxiàng xuánzhuǎn qiú
23 Bắn trúng nhiều hòn billiard cùng một lúc 双球连击 Shuāng qiú lián jí
24 Cú chọc (bắn) đưa billiard vào lỗ 撞球进袋的一击 Zhuàngqiú jìn dài de yī jī

5️⃣ Các kiểu trò chơi billiard

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
25 Trò chơi billiard 台球戏 Táiqiú xì
26 Trò chơi pun (billiard) 彩色台球戏 Cǎisè táiqiú xì

4.2. Từ vựng Tiếng Trung về trò chơi Bowling

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Trò chơi bowling 保龄球戏 Bǎolíngqiú xì
2 Người chơi bowling 玩保龄球戏的人 Wán bǎolíngqiú xì de rén
3 Sân chơi bowling 保龄球场 Bǎolíngqiúchǎng
4 Đường lăn của quả bowling 保龄球戏球道 Bǎolíngqiú xì qiúdào
5 Trụ cầu trong trò chơi bowling 保龄球中的球柱 Bǎolíngqiú zhōng de qiú zhù
6 Trò chơi ky 9 con 九柱戏 Jiǔ zhù xì
7 Trò chơi ky 10 con 十柱戏 Shí zhù xì

 

4.3. Từ vựng Tiếng Trung về trò chơi Bóng gỗ

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Trò chơi bóng gỗ 草地滚木球戏 Cǎodì gǔnmù qiú xì
2 Bãi đánh bóng gỗ 草地滚木球场 Cǎodì gǔnmù qiú chǎng
3 Bóng gỗ dùng trong trò chơi bóng gỗ 草地滚木球戏中用的木球 Cǎodì gǔnmù qiú xì zhōng yòng de mù qiú

4.4. Từ vựng Tiếng Trung về trò chơi bài

1️⃣ Các khái niệm chung về bài

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Phòng chơi bài 玩牌室 Wán pái shì
2 Con bài 纸牌 Zhǐpái
3 Một bộ bài 一副纸牌 Yī fù zhǐpái
4 Trò chơi đánh bài 纸牌戏 Zhǐpái xì
5 Chơi bài 玩牌 Wán pái

2️⃣ Các quân bài trong bộ bài Tây

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
6 Bài hoa cao cấp 高级花色 Gāojí huāsè
7 Bài hoa cấp thấp 低级花色 Dījí huāsè
8 Con pích 黑桃 Hēi táo
9 Con cơ 红桃 Hóng táo
10 Con hoa rô 方块 Fāngkuài
11 Quân nhép (con chuồn) 草花 Cǎohuā
12 Xếp bài cùng hoa 同花 Tóng huā
13 Cùng hoa suốt 同花顺子 Tónghuā shùnzi
14 Cùng hoa thuận 同花大顺 Tóng huā dà shùn
15 Con bài to (tốt) 大牌 Dàpái
16 Con bài nhỏ (kém) 小牌 Xiǎo pái
17 Trên tay toàn con bài kém 一手小牌 Yīshǒu xiǎo pái
18 Át chủ bài 王牌 Wángpái
19 Chủ bài nhỏ nhất 最小的王牌 Zuìxiǎo de wángpái

3️⃣ Các thao tác trong trò chơi bài

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
20 Xáo bài, trang bài 洗牌 Xǐ pái
21 Đảo cỗ bài 切牌 Qiè pái
22 Chia bài 发牌 Fā pái
23 Hộp chia bài 发牌盒 Fā pái hé
24 Phía bên trái của người chia bài 发牌者的左手方 Fā pái zhě de zuǒshǒu fāng

4️⃣ Các khái niệm trong bài Tú lơ khơ (Bridge)

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
25 4 người chia 2 phe chơi bài tú lơ khơ 桥牌 Qiáopái
26 Chơi bài tú lơ khơ 打桥牌 Dǎ qiáopái
27 Gọi lấy bài trong trò chơi tú lơ khơ 桥牌戏中的叫牌 Qiáopái xì zhōng de jiào pái
28 Mánh khóe trong trò chơi tú lơ khơ 桥牌中的飞牌 Qiáopái zhōng de fēi pái
29 Tranh nhau gọi 争叫 Zhēng jiào
30 Gọi nhảy cóc 跳叫 Tiào jiào
31 Đưa (xòe) bài ra trước 率先出牌 Shuàixiān chū pái
32 Chui, dập (bài) 垫牌 Diàn pái
33 Ngả bài 摊牌 Tānpái
34 Con bài độc nhất 单张 Dān zhāng
35 Một nước bài trong tú lơ khơ 桥牌中的一墩牌 Qiáopái zhōng de yī dūn pái
36 Cắt bằng bài chủ 出将牌 Chū jiàng pái
37 Người phải hạ bài xuống 牌戏中的明手 Pái xì zhōng de míng shǒu
38 Số bài của người phải hạ bài 桥牌戏中的明手牌 Qiáopái xì zhōng de míng shǒu pái
39 Phạt điểm trong trò chơi tú lơ khơ 桥牌中的罚分 Qiáopái zhōng de fá fēn
40 Thắng vừa, thắng nhỏ 桥牌戏中的小满贯 Qiáopái xì zhōng de xiǎo mǎn guàn
41 Thắng lớn 桥牌戏中的大满贯 Qiáopái xì zhōng de dà mǎn guàn
42 Tú lơ khơ kiểu đánh vòng 盘式桥牌 Pán shì qiáopái
43 Một ván bài thắng 一盘胜局 Yī pán shèngjú
44 Người chơi bài được điểm kém nhất 最低得分的牌手 Zuìdī défēn de pái shǒu
45 Người thắng cuộc 赢家 Yíngjiā

 

4.5. Từ vựng Tiếng Trung về cắm trại

1️⃣ Địa điểm cắm trại

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Bãi cắm trại (khu trại) 露营园 Lùyíng yuán
2 Bãi cắm trại quốc gia 国家露营园 Guójiā lùyíng yuán
3 Bãi cắm trại công cộng 公共露营园 Gōnggòng lùyíng yuán
4 Bãi cắm trại thu tiền 营利性露营园 Yínglì xìng lùyíng yuán
5 Trại 营地 Yíngdì

2️⃣ Hoạt động và con người trong cắm trại

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
6 Cắm trại 露营 Lùyíng
7 Cắm trại viên 露营者 Lùyíng zhě
8 Bữa cơm ở trại 野餐 Yěcān
9 Lửa trại 篝火 Gōuhuǒ

3️⃣ Dụng cụ cắm trại

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
10 Bao ngủ 睡袋 Shuì dài
11 Ba lô 背包 Bèibāo
12 Lều bạt 帐篷 Zhàngpéng
13 Vải chống ẩm trải trên nền đất 铺地防潮布 Pū dì fángcháo bù

4.6. Từ vựng Tiếng Trung về đấu bò

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Sân đấu bò 斗牛场 Dòuniú chǎng
2 Đấu bò 斗牛 Dòuniú
3 Võ sĩ đấu bò 斗牛士 Dòuniú shì
4 Dũng sĩ cưỡi ngựa đấu bò 骑马斗牛士 Qímǎ dòuniú shì
5 Dũng sĩ đi bộ đấu bò 徒步斗牛士 Túbù dòuniú shì

4.7. Từ vựng Tiếng Trung về du lịch biển

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Nơi nghỉ mát ở bờ biển 海滨度假胜地 Hǎibīn dùjià shèngdì
2 Khách sạn trên bãi biển 海滨旅馆 Hǎibīn lǚguǎn
3 Bãi tắm biển 海滨浴场 Hǎibīn yùchǎng
4 Trang phục tắm biển 海滨服装 Hǎibīn fúzhuāng
5 Túi đi biển 海滨袋 Hǎibīn dài
6 Ô che nắng 大遮阳伞 Dà zhēyáng sǎn

4.8. Từ vựng Tiếng Trung về cờ vua

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Phòng đánh cờ 棋室 Qí shì
2 Người chơi cờ 下棋者 Xià qí zhě
3 Cờ vua 国际象棋 Guójì xiàngqí
4 Quân cờ vua 国际象棋棋子 Guójì xiàngqí qízǐ
5 Quân trắng 白子 Báizǐ
6 Quân đen 黑子 Hēizǐ
7 Bàn cờ 国际象棋棋盘 Guójì xiàngqí qípán
8 Ô cờ quân trắng 棋盘上的白方格 Qípán shàng de bái fāng gé
9 Ô cờ quân đen 棋盘上的黑方格 Qípán shàng de hēi fāng gé
10 Chơi một ván cờ 下一盘棋 Xià yīpánqí
11 Đang chơi cờ 在下棋 Zàixià qí

4.9. Từ vựng Tiếng Trung về cờ tướng và cờ nhảy

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Cờ tướng Trung Quốc 中国象棋 Zhōngguó xiàngqí
2 Cờ nhảy 跳棋 Tiàoqí
3 Cờ quốc tế 国际跳棋 Guójì tiàoqí
4 Quân cờ quốc tế 国际跳棋棋子 Guójì tiàoqí qízǐ
5 Bàn cờ quốc tế 国际跳棋棋盘 Guójì tiàoqí qípán
6 Cờ nhảy Tây Dương 西洋跳棋 Xīyáng tiàoqí
7 Quân cờ nhảy Tây Dương 西洋跳棋棋子 Xīyáng tiàoqí qízǐ
8 Bàn cờ nhảy Tây Dương 西洋跳棋棋盘 Xīyáng tiàoqí qípán
9 Cờ nhảy Trung Quốc 中国跳棋 Zhōngguó tiàoqí
10 Cờ ngũ tử, cờ năm quân 五子棋 Wǔzǐqí
11 Cờ Tào Cáo 十五子棋 Shí wǔzǐqí
12 Bàn cờ Cờ Tào Cáo 十五子棋棋盘 Shí wǔzǐqí qípán

4.10. Từ vựng Tiếng Trung về trò chơi xúc xắc và đôminô

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Trò chơi đôminô 多米诺骨牌戏 Duōmǐnuò gǔpái xì
2 Trò chơi xúc xắc 掷骰游戏 Zhí shǎi yóuxì
3 Chơi trò chơi xúc xắc 玩掷骰游戏 Wán zhí shǎi yóuxì
4 Một bộ xúc xắc 一副骰子 Yī fù shǎizi
5 Các điểm chấm trên con xúc xắc 骰子上的点 Shǎizi shàng de diǎn
6 Thả xúc xắc 掷骰子 Zhí shǎizi

4.11. Từ vựng Tiếng Trung về mạt chược

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Mạt chược 麻将 Májiàng
2 Chơi mạt chược 打麻将 Dǎ májiàng
3 Người chơi mạt chược 打麻将者 Dǎ májiàng zhě
4 Một quân bài trong mạt chược 麻将中的一张牌 Májiàng zhōng de yī zhāng pái
5 Một vòng trong trò chơi mạt chược 打麻将中的一圈 Dǎ májiàng zhōng de yī quān
6 Bàn mạt chược 麻将桌 Májiàng zhuō

5. Mẫu câu giao tiếp thông dụng khi đi vui chơi giải trí

Khi đi chơi, bạn có thể cần sử dụng các mẫu câu sau để giao tiếp:

👉 Bạn muốn đi đâu chơi?
🔹 你想去哪儿玩? (Nǐ xiǎng qù nǎr wán?)

👉 Chúng ta đi xem phim nhé?
🔹 我们去看电影吧? (Wǒmen qù kàn diànyǐng ba?)

👉 Cuối tuần bạn có kế hoạch gì không?
🔹 你周末有什么计划吗? (Nǐ zhōumò yǒu shénme jìhuà ma?)

👉 Tôi thích chơi game vào lúc rảnh rỗi.
🔹 我空闲时喜欢玩游戏。 (Wǒ kòngxián shí xǐhuān wán yóuxì.)

Học từ vựng Tiếng Trung theo chủ đề vui chơi giải trí không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ mà còn giúp giao tiếp tự nhiên hơn trong cuộc sống hàng ngày. Tiếng Trung Cầm Xu hy vọng bài viết này giúp bạn học tập hiệu quả hơn!

Các khóa học tại Trung tâm Cầm Xu

Khoá Phát âm

Khóa học dành cho người chưa biết gì Tiếng Trung, sau khóa học, học viên sẽ có phát âm chuẩn, biết tra từ điển, hát, đọc thơ, tự giới thiệu bản thân bằng Tiếng Trung, gõ được chữ Hán trên máy tính, điện thoại.

  • Số buổi học:

    6 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

1.500.000 VNĐ
Đăng ký ngay

Khoá Phát âm – Khởi động

Dành cho các bạn đã học xong phát âm. Sau khi học xong bạn sẽ có 500 từ vựng cơ bản, 60 cấu trúc ngữ pháp quen thuộc, giao tiếp được khoảng 25 chủ đề cơ bản trong cuộc sống và công việc như giới thiệu, mua bán, du lịch, nhắn tin với người Trung Quốc,...

  • Số buổi học:

    35 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

6.890.000 vnđ
Đăng ký ngay

Khoá Tăng tốc

Dành cho những bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc học xong cuốn Boya sơ cấp 1 hoặc cuốn Hán ngữ quyển 3. Sau khóa học này bạn sẽ có khoảng 900 từ vựng chính thức, khoảng 120 cấu trúc ngữ pháp thông dụng (bổ sung thêm 400 từ vựng và 60 ngữ pháp cầu nối), giao tiếp được nhiều hơn, biết cách đưa ra một số quan điểm với các chủ đề trong cuộc sống và công việc.

  • Số buổi học:

    30 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

5.990.000 VNĐ
Đăng ký ngay

Khoá Cất Cánh

Khóa học này dành cho các bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc Boya sơ cấp 1 hoặc Hán ngữ cuốn 3. Sau khóa này bạn sẽ có tổng cộng 1200 từ vựng, khoảng 150 cấu trúc ngữ pháp (bổ sung thêm 300 từ vựng và 30 ngữ pháp trung cấp), thành thạo giao tiếp Tiếng Trung thông dụng, có thể tranh biện, chia sẻ quan điểm cá nhân bằng Tiếng Trung.

  • Số buổi học:

    25 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

5.990.000 VNĐ
Đăng ký ngay
Bài viết liên quan
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận