x

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề cảm xúc, tâm trạng

camxu

08/01/2025

Trong Tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng về cảm xúc và tâm trạng giúp bạn biểu đạt suy nghĩ và cảm nhận một cách chính xác. Dưới đây là tổng hợp các từ vựng theo từng nhóm cảm xúc để bạn dễ dàng học tập và áp dụng.

 

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề cảm xúc, tâm trạng

1. Cảm xúc tích cực

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 快乐 kuàilè Vui vẻ, hạnh phúc
2 高兴 gāoxìng Vui mừng, hài lòng
3 开心 kāixīn Vui vẻ, hạnh phúc
4 愉快 yúkuài Vui vẻ, hài lòng
5 幸福 xìngfú Hạnh phúc
6 兴奋 xīngfèn Hưng phấn, vui vẻ
7 满意 mǎnyì Hài lòng, vui vẻ
8 激动 jīdòng Hào hứng, xúc động
9 喜欢 xǐhuān Thích
10 支持 zhīchí Ủng hộ
11 ài Yêu
12 喜爱 xǐ’ài Thích
13 骄傲 jiāo’ào Tự hào
14 平静 píngjìng Bình tĩnh, thanh thản

 

2. Cảm xúc tiêu cực

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 悲观 bēiguān Bi quan
2 难过 nánguò Buồn bã
3 无聊 wúliáo Buồn tẻ, chán nản, vô vị
4 烦心 fánxīn Buồn phiền, buồn rầu
5 烦闷 fánmèn Buồn phiền, phiền não
6 寂寞 jìmò Cô đơn
7 孤独 gūdú Cô độc, cô đơn
8 抑郁 yìyù Hậm hực, uất ức, trầm cảm
9 失望 shīwàng Thất vọng
10 担心 dānxīn Lo lắng
11 恐惧 kǒngjù Sợ hãi, hoảng sợ
12 生气 shēngqì Tức giận
13 疲惫 píbèi Mệt mỏi
14 紧张 jǐnzhāng Căng thẳng, hồi hộp
15 忧郁 yōuyù Buồn
16 hèn Ghét
17 难受 nánshòu Khó chịu, bực bội
18 败兴 bàixìng Cụt hứng, thất vọng chán
19 懊丧 àosàng Buồn nản, thất vọng
20 丧气 sàngqì Tui nghỉu, thất vọng
21 寒心 hánxīn Thất vọng đau khổ
22 困惑 kùnhuò Bối rối
23 反抗 fǎnkàng Phản kháng, chống lại
24 害羞 hàixiū Xấu hổ
25 尴尬 gāngà Lúng túng
26 心烦 xīnfán Phiền lòng, bực dọc
27 忡忡 chōngchōng Lo lắng, lo buồn
28 想家 xiǎngjiā Nhớ nhà

 

3. Cảm xúc sợ hãi

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 恐惧 kǒngjù Sợ hãi, hoảng sợ
2 担忧 dānyōu Lo lắng, lo nghĩ
3 忧虑 yōulǜ Lo lắng, lo âu
4 慌张 huāngzhāng Bối rối
5 慌乱 huāngluàn Hoảng loạn
6 害怕 hàipà Sợ hãi
7 担惊受怕 dānjīngshòupà Lo lắng hãi hùng

 

4. Cảm xúc ngạc nhiên

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 惊讶 jīngyà Ngạc nhiên
2 惊喜 jīngxǐ Bất ngờ (vui mừng)
3 震惊 zhènjīng Sốc, kinh hoàng
4 好奇 hàoqí Hiếu kỳ

 

5. Cảm xúc chán ghét

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 厌恶 yànwù Chán ghét, ghê tởm
2 讨厌 tǎoyàn Ghét, chán
3 沮丧 jǔsàng Uể oải, nản lòng

 

6. Cảm xúc giận dữ

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 愤怒 fènnù Giận dữ, tức giận
2 生气 shēngqì Tức giận
3 光火 guānghuǒ Nổi giận, nổi cáu
4 红眼 hóngyǎn Tức giận, phát cáu
5 愤愤 fènfèn Căm giận, tức giận

 

7. Cảm xúc mệt mỏi

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 疲惫 píbèi Mệt mỏi
2 困乏 kùnfá Mệt mỏi, mệt nhọc
3 无力 wúlì Mệt mỏi, không có sức
4 疲劳 píláo Mệt nhoài, mệt lả
5 吃力 chīlì Mệt rã rời

 

Cảm xúc là một phần quan trọng của cuộc sống, và việc nắm vững từ vựng tiếng Trung theo chủ đề cảm xúc sẽ giúp bạn diễn đạt suy nghĩ và giao tiếp tự nhiên hơn. Hãy thực hành thường xuyên để làm chủ ngôn ngữ này! Đừng quên theo dõi các bài học hữu ích tại Tiếng Trung Cầm Xu để học hiệu quả hơn. Chúc bạn thành công!

Các khóa học tại Trung tâm Cầm Xu

Khoá Phát âm

Khóa học dành cho người chưa biết gì Tiếng Trung, sau khóa học, học viên sẽ có phát âm chuẩn, biết tra từ điển, hát, đọc thơ, tự giới thiệu bản thân bằng Tiếng Trung, gõ được chữ Hán trên máy tính, điện thoại.

  • Số buổi học:

    6 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

1.500.000 VNĐ
Đăng ký ngay

Khoá Phát âm – Khởi động

Dành cho các bạn đã học xong phát âm. Sau khi học xong bạn sẽ có 500 từ vựng cơ bản, 60 cấu trúc ngữ pháp quen thuộc, giao tiếp được khoảng 25 chủ đề cơ bản trong cuộc sống và công việc như giới thiệu, mua bán, du lịch, nhắn tin với người Trung Quốc,...

  • Số buổi học:

    35 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

6.890.000 vnđ
Đăng ký ngay

Khoá Tăng tốc

Dành cho những bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc học xong cuốn Boya sơ cấp 1 hoặc cuốn Hán ngữ quyển 3. Sau khóa học này bạn sẽ có khoảng 900 từ vựng chính thức, khoảng 120 cấu trúc ngữ pháp thông dụng (bổ sung thêm 400 từ vựng và 60 ngữ pháp cầu nối), giao tiếp được nhiều hơn, biết cách đưa ra một số quan điểm với các chủ đề trong cuộc sống và công việc.

  • Số buổi học:

    30 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

5.990.000 VNĐ
Đăng ký ngay

Khoá Cất Cánh

Khóa học này dành cho các bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc Boya sơ cấp 1 hoặc Hán ngữ cuốn 3. Sau khóa này bạn sẽ có tổng cộng 1200 từ vựng, khoảng 150 cấu trúc ngữ pháp (bổ sung thêm 300 từ vựng và 30 ngữ pháp trung cấp), thành thạo giao tiếp Tiếng Trung thông dụng, có thể tranh biện, chia sẻ quan điểm cá nhân bằng Tiếng Trung.

  • Số buổi học:

    25 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

5.990.000 VNĐ
Đăng ký ngay
Bài viết liên quan
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận