x

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề cảm xúc, tâm trạng

camxu

03/02/2021

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề cảm xúc, tâm trạng

  1. 兴奋 xīngfèn: Phấn khởi
  2. 反抗 fǎnkàng: Phản kháng, chống lại
  3. 喜欢 xǐhuān: Thích
  4. 困惑 kùnhuò: Bối rối
  5. 好奇 Hàoqí: Tò mò
  6. 孤独 Gūdú: Cô đơn
  7. 害怕 Hàipà: Sợ sệt
  8. 害羞 Hàixiū: Xấu hổ
  9. 尴尬 Gāngà: Lúng túng
  10. 平静 píngjìng: Bình tĩnh, thanh thản
  11. 忧郁 Yōuyù: Buồn
  12. 快乐 Kuàilè: Vui vẻ
  13. 恨 hèn: Ghét
  14.  惊讶 Jīngyà: Ngạc nhiên
  15. 想家 xiǎng jiā: Nhớ nhà
  16. 担心 Dānxīn: Lo, lo lắng
  17. 支持 zhīchí: ủng hộ
  18. 无聊 Wúliáo: Chán ngắt
  19. 沮丧 Jǔsàng: Uể oải, nản lòng
  20. 爱 ài: Yêu
  21. 生气 shēngqì: Tức giận
  22. 疲惫 Píbèi: Mệt mỏi
  23. 紧张 jǐnzhāng: Căng thẳng, hồi hộp
  24. 讨厌 tǎoyàn: Ghét, chán
  25. 难过 Nánguò: Buồn bã
  26. 顺从 shùncóng: Nghe lời, nghe theo
  27. 骄傲 jiāo’ào: Tự hào
  28. 喜爱 xǐ’ài : thích
  29. 愤怒 fènnù : giận dữ, tức giận
  30. 难过: nánguò : khó chịu, buồn
  31. 烦心: fánxīn :buồn phiền, buồn rầu
  32. 难受: nánshòu : khó chịu, bực bội
  33. 烦闷: fánnǎo : buồn phiền, buồn rầu
  34. 失望:shīwàng : thất vọng
  35. 败兴:bàixìng : cụt hứng, thất vọng chán
  36. 懊丧:àosàng : buồn nản, thất vọng
  37. 丧气:sàngqì : tui nghỉu, thất vọng
  38. 寒心:hánxīn : thất vọng đau khổ
  39. 担心:dānxīn : lo lắng
  40. 担忧:dānyōu : lo lắng, lo nghĩ
  41. 担惊受怕:dānjīngshòupà : lo lắng hãi hùng
  42. 恐惧:kǒngjù : sợ hãi, hoảng hốt, hoảng sợ
  43. 忡忡:chōngchōng : lo lắng, lo buồn
  44. 心烦:xīnfán : phiền lòng, bực dọc
  45. 愤愤:fènfèn : căm giận, tức giận
  46. 生气:shēngqì : tức giận
  47. 光火 : guānghuǒ : nổi giận, nổi cáu
  48. 红眼:hóngyǎn : tức giận, phát cáu
  49. 吃力:chīlì : mệt rã rời
  50. 困乏:kūnfá : mệt mỏi, mệt nhọc
  51. 无力:wúlì : mệt mỏi, không có sức
  52. 疲劳:píláo : mệt nhoài, mệt lả
Các khóa học tại Trung tâm Cầm Xu

Khoá Phát âm

Khóa học dành cho người chưa biết gì Tiếng Trung, sau khóa học, học viên sẽ có phát âm chuẩn, biết tra từ điển, hát, đọc thơ, tự giới thiệu bản thân bằng Tiếng Trung, gõ được chữ Hán trên máy tính, điện thoại.

  • Số buổi học:

    6 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

1.500.000 VNĐ
Đăng ký ngay

Khoá Phát âm – Khởi động

Dành cho các bạn đã học xong phát âm. Sau khi học xong bạn sẽ có 500 từ vựng cơ bản, 400 từ vựng mở rộng, 100 cấu trúc ngữ pháp thông dụng, giao tiếp được tất cả các chủ đề cơ bản trong cuộc sống và công việc như giới thiệu, mua bán, du lịch, nhắn tin với người Trung Quốc,...

  • Số buổi học:

    35 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

6.890.000 vnđ
Đăng ký ngay

Khoá Tăng tốc

Dành cho những bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc học xong cuốn Boya sơ cấp 1 hoặc cuốn Hán ngữ quyển 3. Sau khóa học này bạn sẽ có khoảng 1000 từ vựng chính thức, 900 từ vựng mở rộng, 200 cấu trúc ngữ pháp thông dụng, giao tiếp được nhiều hơn, biết cách đưa ra một số quan điểm với các chủ đề trong cuộc sống và công việc.

  • Số buổi học:

    30 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

5.990.000 VNĐ
Đăng ký ngay

Khoá Cất Cánh

Khóa học này dành cho các bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc Boya sơ cấp 1 hoặc Hán ngữ cuốn 3. Sau khóa này bạn sẽ có tổng cộng 1400 từ vựng chính và 1200 từ vựng mở rộng, khắc sâu 300 cấu trúc ngữ pháp, thành thạo giao tiếp Tiếng Trung thông dụng, có thể tranh biện, chia sẻ quan điểm cá nhân bằng Tiếng Trung.

  • Số buổi học:

    25 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

5.990.000 VNĐ
Đăng ký ngay
Bài viết liên quan
Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments