- 干得好,太好了! Gàn dé hǎo, tài hǎo le!
Anh làm tốt lắm!
- 哎呀,太美了!Āiyā, tài měi le!
Ôi, tuyệt quá!
- 你显得太年轻了!Nǐ xiǎndé tài niánqīngle!
Trông anh trẻ quá!
- 你的中文说得真好啊!Nǐ de zhōngwén shuō dé zhēn hǎo a!
Anh nói giỏi tiếng Trung quá!
- 你的发音真好!Nǐ de fǎyīn zhēn hǎo!
Phát âm của anh rất tốt!
- 你完全是个歌手嘛!Nǐ wánquán shìgè gēshǒu ma!
Anh đúng là ca sĩ thứ thiệt!
- 你的记忆力太好了!Nǐ de jìyìlì tài hǎole!
Trí nhớ của anh tuyệt thật!
- 太棒了!太不可思议了!Tài bàng le! Tài bù kě sīyì le!
Tuyệt quá! Thật không thể tin được!
- 太了不起了, 你的能力太强了!Tài liǎobùqǐle, nǐ de nénglì tài qiángle!
Giỏi quá, trình độ của anh thật cao siêu!
- 你得韩国语说的太好了!Nǐ dé hánguó yǔ shuō de tài hǎole!
Anh nói tiếng Hàn giỏi quá!
- 语调也想中国人。Yǔdiào yě xiǎng zhōngguó rén.
Giọng điệu của anh giống người Trung Quốc quá.
- 太羡慕你了,简直像少女。Tài xiànmù nǐle, jiǎnzhí xiàng shàonǚ.
Thật ngưỡng mộ chị quá, trông chị cứ như thiếu nữ vậy!
- 您唱的太棒了!Nín chàng de tài bàng le!
Chị hát hay quá.
- 你太美丽了!Nǐ tài měilì le!
Chị xinh quá!
- 这太适合你了!Zhè tài shìhé nǐ le!
Cái này rất hợp với chị!
- 你真亲切!Nǐ zhēn qīnqiè!
Anh thật là thân thiện!
- 你显得很年轻!Nǐ xiǎndé hěn niánqīng!
Bạn trông thật là trẻ !
- 有什么秘诀吗?Yǒu shénme mìjué ma?
Anh có bí quyết gì không?
- 你真帅啊!Nǐ zhēn shuài a!
Anh bảnh trai quá!
- 天啊!你真漂亮!Tiān a! Nǐ zhēn piàoliang!
Trời ạ, chị đẹp quá!
- 这件衬衫太陪您了!Zhè jiàn chènshān tài péi nínle!
Chiếc áo sơ mi này rất hợp với anh!
- 这帽子您带着看起来真不错。Zhè màozi nín dàizhe kàn qǐlái zhēn bùcuò.
Anh đội cái mũ này trông rất hợp.
- 你眼睛真漂亮!Nǐ yǎnjīng zhēn piàoliang!
Mắt chị đẹp quá!
- 您看起来真年轻!Nín kàn qǐlái zhēn niánqīng!
Trông anh trẻ quá!
- 看您穿的衣服就知道您很有品位。
Kàn nín chuān de yīfú jiù zhīdào nín hěn yǒu pǐnwèi.
Nhìn quần áo anh mặc là biết anh rất có khiếu thẩm mỹ.
- 你游泳游的真好!Nǐ yóuyǒng yóu de zhēn hǎo!
Anh bơi giỏi quá!
- 您做菜的手艺真好!Nín zuò cài de shǒuyì zhēn hǎo!
Chị nấu ăn khéo quá!
- 您真了不起,我头一次见到这么干净的房间。
Nín zhēn liǎobùqǐ, wǒ tóu yīcì jiàn dào zhème gānjìng de fángjiān.
Chị tài thật, lần đầu tiên tôi được nhìn thấy căn phòng sạch sẽ như vậy!
- 你真是无所不能。Nǐ zhēnshi wú suǒ bùnéng.
Anh đúng là việc gì cũng làm được.
- 我真佩服你处理事情的能力。Wǒ zhēn pèifú nǐ chǔlǐ shìqíng de nénglì.
Tôi rất khâm phục khả năng giải quyết công việc của anh.
- 你做得真好。Nǐ zuò dé zhēn hǎo.
Anh làm rất tốt.
- 如果我想你一样有坚强的毅力就好了。
Rúguǒ wǒ xiǎng nǐ yīyàng yǒu jiānqiáng de yìlì jiù hǎole.
Nếu tôi cũng có nghị lực kiên cường như anh thì tốt biết mấy.
- 真没想到你能做得这么好。Zhēn méi xiǎngdào nǐ néng zuò dé zhème hǎo.
Không ngờ anh có thể làm tốt như vậy.
- 你的心毛衣真漂亮!Nǐ de xīn máoyī zhēn piàoliang!
Chiếc áo len mới của bạn đẹp quá!
- 您真有时尚的眼光!Nín zhēnyǒu shíshàng de yǎnguāng!
Chị rất có con mắt thời trang!
- 你的论文很有独创性。Nǐ dì lùnwén hěn yǒu dúchuàng xìng.
Bài luận văn của anh rất có tính sáng tạo.
- 你的字怎么写得这么棒!Nǐ de zì zěnme xiě dé zhème bàng!
Sao anh viết chữ đẹp thế nhỉ?
- 在这儿碰到您可真让人喜出望外。
Zài zhè’r pèng dào nín kě zhēn ràng rén xǐchūwàngwài.
Được gặp anh ở đây thật là vui mừng quá đỗi.
- 你的房子格局真不错啊!Nǐ de fángzi géjú zhēn bùcuò a!
Bố cục ngôi nhà của anh đẹp quá!