1. 项目部 /Xiàngmù bù/ : phòng dự án
2. 经营部 /Jīngyíng bù/ : phòng kinh doanh
3. 物资部 /wùzī bù/ : phòng vật tư
4. 工程部 / Gōngchéng bù/ : phòng công trình
5. 财务部 /Cáiwù bù/ : phòng tài vụ
6. 预算组 /预算组/ : tổ dự toán
7. 竣工资料室 /Jùngōng zīliào shì/ : phòng tài liệu hoàn công
__________
Tiếng Trung Cầm xu cam kết – dễ hiểu, dễ nhớ.
– Youtube: https://www.youtube.com/user/omaicay90
– Facebook: Học tiếng Trung dễ như ăn kẹo
Và đừng quên share lại về wall để lưu giữ nếu bạn thấy bài viết này hữu ích nhé !