Từ lóng Tiếng Trung, ngôn ngữ mạng của giới trẻ Trung Quốc
camxu
21/07/2017
Để giúp các bạn nói tiếng Trung tự nhiên “như người Trung Quốc”, Tiếng Trung Cầm Xu sẽ cập nhật giúp bạn một số từ lóng Tiếng Trung, thường sử dụng trên mạng hoặc trong cuộc sống hàng ngày nhé!
1. 高富帅 (Gāofùshuài)
Từ dùng để đối tượng trong mơ của các cô gái, ghép từ 3 tính từ高 /Gāo/ – cao ráo, thân hình đẹp; 富/fù/- giàu có, thành công (theo tiêu chuẩn của cô gái Trung Quốc, có nhà, có xe được tính là có điều kiện) và帅 /shuài/- đẹp trai.
白富美(Báifùměi)
Từ dùng để hình tương mơ ước của các cô gái, ghép từ 3 tính từ白 /bái/ – trắng trẻo (theo quan niệm của người Trung Quốc, da trắng mới là đẹp) ; 富/fù/- giàu có, thành công (trai hay gái cũng cần phải có tiền nhỉ) và美/měi/- xinh, người đẹp (dĩ nhiên rồi)
富二代(Fùèrdài)
Từ dùng để chỉ cậu ấm cô chiêu con nhà giàu.
富/fù/- giàu có, thành công. 二代 /èrdài/ để chỉ thế hệ thứ 2
土豪(Tǔháo)
Từ để chỉ tầng lớp nhà giàu mới nổi trong giai đoạn kinh tế Trung Quốc bùng nổ; nhưng không biết cách tiêu tiền nên thường mua nhà, xe xịn để khoe mẽ
豪 /háo/ -vừa có nghĩa anh tài, hào kiệt lại vừa có nghĩa có tiền, có thế
屌爆了(Diǎobàole)
Từ này dùng thể hiện vấn đề, việc gì đó ngầu, thú vị, hay ho. Chiết tự hay dịch ghép nghĩa 2 từ thì hơi bậy 😀 Các bạn chỉ nên dùng khi nói chuyện với các thanh niên 8x-9x thôi nhé, đừng dùng với người già sẽ khiến người ta thấy bất lịch sự.
屌丝(Diǎosī)
Từ để tự trào phúng bản thân, dùng để chỉ con trai hoặc con gái độ tuổi 20-30, tiền bạc không rủng rỉnh cho lắm, đặc biệt dát gái, hay xấu hổ, thường nói hoặc hành động kì quặc, buồn cười.
Để biết 屌丝 là người thế nào, bạn có thể tìm phim 屌丝男士 và 屌丝女士. Bộ phim sitcom ngắn, tầm 15 phút/tập, khá hài hước và phù hợp cho các bạn muốn luyện nghe tiếng Trung.
Hi vọng với một số từ lóng Tiếng Trung, ngôn ngữ mạng đang được giới trẻ Trung Quốc sử dụng hiện nay sẽ giúp các bạn tự tin hơn khi giao tiếp với người Trung Quốc.
Và đừng quên, phát âm Tiếng Trung chuẩn là một nhân tố quan trọng giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp, cũng như gây ấn tượng tốt với người đối diện.