x

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề du lịch – Hành trang cho chuyến đi

camxu

09/12/2024

Bạn đam mê khám phá thế giới và muốn tự tin sử dụng Tiếng Trung trong các chuyến đi? Chủ đề từ vựng Tiếng Trung chủ đề du lịch sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp, lập kế hoạch, và tận hưởng hành trình một cách trọn vẹn. Hãy cùng khám phá ngay danh sách từ vựng hữu ích này để chuẩn bị hành trang ngôn ngữ cho những chuyến du lịch sắp tới!

 

Danh sách 150 từ vựng Tiếng Trung chủ đề du lịch cơ bản thông dụng nhất

Ngành nghề và dịch vụ liên quan đến du lịch

STTTiếng TrungPinyinNghĩa Tiếng Việt
1旅游业lǚyóu yèNgành du lịch
2旅行代理人lǚxíng dàilǐ rénĐại lý du lịch
3旅游服务lǚyóu fúwùDịch vụ du lịch
4导游dǎoyóuHướng dẫn viên du lịch
5专职旅游向导zhuānzhí lǚyóu xiàngdǎoNgười hướng dẫn du lịch chuyên trách
6生活导游shēnghuó dǎoyóuHướng dẫn viên du lịch
7国际导游guójì dǎoyóuHướng dẫn viên du lịch quốc tế
8游客接待站yóukè jiēdài zhànĐiểm tiếp đón du khách
9旅客住宿所lǚkè zhùsù suǒNơi ở của du khách
10旅游旅馆lǚyóu lǚguǎnKhách sạn du lịch
11度假村dùjià cūnResort nghỉ dưỡng
12旅游纪念品lǚyóu jìniànpǐnHàng lưu niệm, quà lưu niệm
13小旅馆xiǎo lǚguǎnNhà nghỉ
14旅游客店lǚyóu kèdiànKhách sạn du lịch
15汽车宿营地qìchē sùyíng dìTrại dành cho tài xế ô tô
16旅游者宿营帐篷lǚyóu zhě sùyíng zhàngpéngLều trại của du khách
17假日野营地jiàrì yěyíng dìTrại dã ngoại ngày nghỉ
18野营小屋yěyíng xiǎowūPhòng nhỏ trong trại dã ngoại

 

Tài liệu, vật dụng và thiết bị du lịch bằng Tiếng Trung

STTTiếng TrungPinyinNghĩa Tiếng Việt
19导游手册dǎoyóu shǒucèSổ tay hướng dẫn viên du lịch
20旅游指南lǚyóu zhǐnánSách chỉ dẫn về du lịch
21旅行指南lǚxíng zhǐnánSách hướng dẫn du lịch
22旅行证件lǚxíng zhèngjiànThẻ du lịch
23游览图yóulǎn túBản đồ du lịch
24折叠式旅行地图zhédié shì lǚxíng dìtúBản đồ du lịch loại gấp
25旅行支票lǚxíng zhīpiàoNgân phiếu du lịch
26旅游护照lǚyóu hùzhàoHộ chiếu du lịch
27旅行箱lǚxíng xiāngVa li du lịch
28徒步旅行背包túbù lǚxíng bèibāoBa lô du lịch
29登山装备dēngshān zhuāngbèiTrang bị leo núi
30旅行鞋lǚxíng xiéGiày du lịch
31旅行毯lǚxíng tǎnThảm du lịch
32旅行壶lǚxíng húBình du lịch
33急救箱jíjiù xiāngThùng cấp cứu
34折叠床zhédié chuángGiường gấp
35旅行闹钟lǚxíng nàozhōngĐồng hồ báo thức du lịch
36墨镜mòjìngKính râm
37睡袋shuìdàiTúi ngủ
38旅行袋lǚxíng dàiTúi du lịch
39折叠式旅行衣袋zhédié shì lǚxíng yīdàiTúi du lịch gấp
40双肩式登山包shuāngjiān shì dēngshān bāoBa lô leo núi
41旅游服lǚyóu fúQuần áo du lịch
42旅行用品lǚxíng yòngpǐnĐồ dùng trong du lịch
43折叠式背包zhédié shì bèibāoBa lô gấp
44手提旅行包shǒutí lǚxíng bāoTúi du lịch xách tay
45旅行皮包lǚxíng píbāoTúi da du lịch
46登山鞋dēngshān xiéGiày leo núi
47帆布行李袋fānbù xínglǐ dàiTúi du lịch bằng vải bạt
48野餐用箱yěcān yòng xiāngHộp đựng dùng cho picnic
49睡垫shuì diànĐệm ngủ
50折叠椅zhédié yǐGhế gấp

 

Các loại hình du lịch trong Tiếng Trung

STTTiếng TrungPinyinNghĩa Tiếng Việt
51豪华游háohuá yóuChuyến du lịch sang trọng
52经济游jīngjì yóuChuyến du lịch bình dân
53一日游yī rì yóuChuyến du lịch một ngày
54二日游èr rì yóuChuyến du lịch hai ngày
55环球旅行huánqiú lǚxíngDu lịch vòng quanh thế giới
56国外旅行guówài lǚxíngChuyến du lịch nước ngoài
57密月旅行mìyuè lǚxíngDu lịch tuần trăng mật
58春游chūnyóuDu lịch mùa xuân
59夏季旅游xiàjì lǚyóuDu lịch mùa hè
60秋游qiūyóuDu lịch mùa thu
61冬季旅游dōngjì lǚyóuDu lịch mùa đông
62徒步旅行túbù lǚxíngDu lịch đi bộ
63自行车旅游zìxíngchē lǚyóuDu lịch bằng xe đạp
64包价旅行bāo jià lǚxíngDu lịch trọn gói
65乘车旅行chéng chē lǚxíngDu lịch bằng ô tô
66负重徒步旅行fùzhòng túbù lǚxíngDu lịch ba lô
67包餐旅游bāo cān lǚyóuDu lịch bao ăn uống
68周末旅行zhōumò lǚxíngDu lịch cuối tuần
69优惠集体旅行yōuhuì jítǐ lǚxíngDu lịch tập thể được ưu đãi
70公费旅游gōngfèi lǚyóuDu lịch bằng công quỹ

 

Địa điểm và cảnh quan du lịch trong Tiếng Trung

STTTiếng TrungPinyinNghĩa Tiếng Việt
71名胜古迹míngshèng gǔjīDanh lam thắng cảnh
72国家公园guójiā gōngyuánCông viên quốc gia
73微缩景区wéisuō jǐngqūKhu phong cảnh thu nhỏ
74野营胜地yěyíng shèngdìNơi có cảnh đẹp để cắm trại
75海滨沙滩hǎibīn shātānBãi biển
76消暑度假场所xiāoshǔ dùjià chǎngsuǒNơi nghỉ mát
77避暑胜地bìshǔ shèngdìKhu nghỉ mát
78私人海滨sīrén hǎibīnBãi tắm tư nhân
79景点jǐngdiǎnKhu phong cảnh
80人文景观rénwén jǐngguānCảnh quan nhân văn
81自然景观zìrán jǐngguānCảnh quan thiên nhiên
82野营区yěyíng qūKhu cắm trại
83旅行目的地lǚxíng mùdì deĐiểm đến du lịch
84旅进胜地lǚ jìn shèngdìKhu du lịch
85观光旅游点guānguāng lǚyóu diǎnĐiểm tham quan du lịch
86名胜古迹区míngshèng gǔjī qūKhu danh lam thắng cảnh
87进乐园jìn lèyuánCông viên vui chơi giải trí
88野餐区yěcān qūKhu picnic, khu dã ngoại
89避暑山庄bìshǔ shān zhuāngSơn trang dành để nghỉ mát
90海滨休养地hǎibīn xiūyǎng dìKhu an dưỡng bên bờ biển
91公共海滨gōnggòng hǎibīnBãi tắm công cộng

 

Các hoạt động du lịch trong Tiếng Trung

STTTiếng TrungPinyinNghĩa Tiếng Việt
92太阳浴tàiyáng yùTắm nắng
93海水浴hǎishuǐyùTắm biển
94登山dēngshānLeo núi
95远足yuǎnzúĐi bộ đường dài
96游览飞行yóulǎn fēixíngChuyến bay du lịch ngắm cảnh
97水上游览shuǐshàng yóulǎnDu ngoạn trên nước
98航空旅行hángkōng lǚxíngDu lịch hàng không
99海上观光hǎishàng guānguāngTham quan trên biển
100海上旅游hǎishàng lǚyóuDu lịch trên biển
101郊游野餐jiāoyóu yěcānPicnic dã ngoại
102进山玩水jìn shān wán shuǐDu ngoạn núi non sông nước
103观光旅行guānguāng lǚxíngTham quan du lịch
104游园yóuyuánDu ngoạn công viên

 

Vé và chi phí du lịch trong Tiếng Trung

STTTiếng TrungPinyinNghĩa Tiếng Việt
105景点门票jǐngdiǎn ménpiàoVé vào cửa tham quan
106门票费ménpiào fèiTiền vé vào cửa
107游览来回票yóulǎn láihuí piàoVé du lịch khứ hồi
108旅费lǚfèiChi phí chuyến du lịch
109不收门票的bù shōu ménpiào deNơi không thu vé vào cửa

 

Khách du lịch và các nhóm du lịch trong Tiếng Trung

STTTiếng TrungPinyinNghĩa Tiếng Việt
110游客yóukèDu khách
111旅行者lǚxíng zhěNgười đi du lịch
112旅伴lǚbànBạn đồng hành
113负重徒步旅行者fùzhòng túbù lǚxíng zhěKhách du lịch ba lô
114观光团guānguāng tuánĐoàn tham quan
115团体旅行tuántǐ lǚxíngĐi du lịch theo đoàn
116有导游的团体旅行yǒu dǎoyóu de tuántǐ lǚxíngĐi theo đoàn có hướng dẫn
117远足者yuǎnzú zhěNgười đi dã ngoại
118海上旅行者hǎishàng lǚxíng zhěNgười đi du lịch trên biển
119郊游野餐者jiāoyóu yěcān zhěNgười đi picnic
120外国旅游者wàiguó lǚyóu zhěDu khách nước ngoài
121坐飞机旅行者zuò fēijī lǚxíng zhěDu khách đi máy bay
122徒步旅行者túbù lǚxíng zhěNgười đi bộ du lịch
123度假游客dùjià yóukèNgười đi du lịch cuối tuần
124观光者guānguāng zhěNgười đi ngắm cảnh
125远足队yuǎnzú duìĐoàn tham quan
126旅游团lǚyóu tuánĐoàn du lịch

 

Phương tiện và cơ sở hạ tầng du lịch bằng Tiếng Trung

STTTiếng TrungPinyinNghĩa Tiếng Việt
127游览列车yóulǎn lièchēXe hỏa du lịch
128空中游览车kōngzhōng yóulǎn chēXe cáp treo
129游览船yóulǎn chuánTàu thủy du lịch
130高空索道gāokōng suǒdàoĐường cáp treo
131缆车lǎn chēXe cáp treo
132游船yóuchuánDu thuyền
133游艇yóutǐngCa nô du lịch
134旅游大客车lǚyóu dà kèchēXe khách du lịch
135游览车yóulǎn chēÔ tô du lịch

 

Lộ trình và mùa du lịch trong Tiếng Trung

STTTiếng TrungPinyinNghĩa Tiếng Việt
136旅程lǚchéngLộ trình chuyến du lịch
137旅游计划lǚyóu jìhuàKế hoạch du lịch
138旅行行程lǚxíng xíngchéngHành trình chuyến đi
139旅游日程lǚyóu rìchéngLịch trình du lịch
140旅游路线lǚyóu lùxiànTuyến du lịch
141旅行距离lǚ háng jùlíKhoảng cách du lịch
142旅行日志lǚxíng rìzhìNhật ký du lịch
143旅游季节lǚyóu jìjiéMùa du lịch
144旅游旺季lǚyóu wàngjìMùa du lịch, mùa cao điểm (du lịch)
145旅游淡季lǚyóu dànjìMùa ít khách du lịch
146最佳旅游时间zuìjiā lǚyóu shíjiānThời gian du lịch lý tưởng
147旅游萧条lǚyóu xiāotiáoMùa du lịch bị sa sút
148旅游高峰时期lǚyóu gāofēng shíqíThời kỳ cao điểm du lịch
149敲游客竹杠qiāo yóukè zhú gàngBắt chẹt khách du lịch
150自择旅游地的zì zé lǚyóu dì deHành trình du lịch tự chọn điểm

 

Trên đây là tổng hợp các từ vựng Tiếng Trung về du lịch không thể thiếu trong mỗi chuyến đi. Việc nắm vững những từ vựng này sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp và tận hưởng chuyến hành trình của mình. Đừng quên đồng hành cùng Tiếng Trung Cầm Xu để học tiếng Trung một cách bài bản và ứng dụng ngay trong cuộc sống!

Các khóa học tại Trung tâm Cầm Xu

Khoá Phát âm

Khóa học dành cho người chưa biết gì Tiếng Trung, sau khóa học, học viên sẽ có phát âm chuẩn, biết tra từ điển, hát, đọc thơ, tự giới thiệu bản thân bằng Tiếng Trung, gõ được chữ Hán trên máy tính, điện thoại.

  • Số buổi học:

    6 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

1.500.000 VNĐ
Đăng ký ngay

Khoá Phát âm – Khởi động

Dành cho các bạn đã học xong phát âm. Sau khi học xong bạn sẽ có 500 từ vựng cơ bản, 60 cấu trúc ngữ pháp quen thuộc, giao tiếp được khoảng 25 chủ đề cơ bản trong cuộc sống và công việc như giới thiệu, mua bán, du lịch, nhắn tin với người Trung Quốc,...

  • Số buổi học:

    35 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

6.890.000 vnđ
Đăng ký ngay

Khoá Tăng tốc

Dành cho những bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc học xong cuốn Boya sơ cấp 1 hoặc cuốn Hán ngữ quyển 3. Sau khóa học này bạn sẽ có khoảng 900 từ vựng chính thức, khoảng 120 cấu trúc ngữ pháp thông dụng (bổ sung thêm 400 từ vựng và 60 ngữ pháp cầu nối), giao tiếp được nhiều hơn, biết cách đưa ra một số quan điểm với các chủ đề trong cuộc sống và công việc.

  • Số buổi học:

    30 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

5.990.000 VNĐ
Đăng ký ngay

Khoá Cất Cánh

Khóa học này dành cho các bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc Boya sơ cấp 1 hoặc Hán ngữ cuốn 3. Sau khóa này bạn sẽ có tổng cộng 1200 từ vựng, khoảng 150 cấu trúc ngữ pháp (bổ sung thêm 300 từ vựng và 30 ngữ pháp trung cấp), thành thạo giao tiếp Tiếng Trung thông dụng, có thể tranh biện, chia sẻ quan điểm cá nhân bằng Tiếng Trung.

  • Số buổi học:

    25 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

5.990.000 VNĐ
Đăng ký ngay
Bài viết liên quan
Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments