x

Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo đầy đủ nhất

camxu

14/12/2024

Học từ vựng theo chủ đề là một phương pháp hiệu quả để cải thiện vốn từ và kỹ năng giao tiếp trong Tiếng Trung. Trong đó, từ vựng Tiếng Trung về quần áo là một chủ đề phổ biến, đặc biệt hữu ích khi bạn mua sắm, trò chuyện hoặc chuẩn bị đi du lịch. Bài viết này sẽ cung cấp danh sách từ vựng đầy đủ và được phân loại rõ ràng, giúp bạn dễ dàng học và ứng dụng.

 

Danh sách từ vựng Tiếng Trung về quần áo đầy đủ nhất

 

Quần áo thường ngày

STTTừ VựngPhiên Âm (Pinyin)Nghĩa Tiếng Việt
1服装FúzhuāngQuần áo
2上衣shàngyīÁo cánh
3男式便装短上衣nánshì biànzhuāng duǎn shàngyīÁo cộc tay của nam
4立领上衣lìlǐng shàngyīÁo cổ đứng
5紧身短上衣jǐnshēn duǎn shàngyīÁo ngắn bó sát người
6宽松短上衣kuānsōng duǎn shàngyīÁo cụt tay kiểu rộng (áo thụng)
7家常便服jiācháng biànfúQuần áo thường ngày
8女式家庭便服nǚ shì jiātíng biànfúQuần áo mặc ở nhà của nữ
9女式便服nǚ shì biànfúThường phục của nữ
10裤套装kù tàozhuāngBộ quần áo liền quần
11便服套装biànfú tàozhuāngBộ quần áo thường ngày
12牛仔套装niúzǎi tàozhuāngBộ quần áo jean
13便装biànzhuāngThường phục

 

Đồ lót, nội y, đồ ngủ và đồ bơi

STTTừ VựngPhiên Âm (Pinyin)Nghĩa Tiếng Việt
14内衣nèiyīĐồ lót, nội y
15三角裤sānjiǎo kùQuần lót
16女式内衣nǚshì nèiyīÁo lót của nữ
17女式花边胸衣nǚ shì huābiān xiōng yīÁo lót viền đăng ten ren của nữ
18金胸女衬衣jīn xiōng nǚ chènyīÁo yếm, áo lót của nữ
19女式无袖宽内衣nǚ shì wú xiù kuān nèiyīÁo lót rộng không có tay của nữ
20衬里背心chènlǐ bèixīnÁo lót bên trong
21睡衣裤shuìyī kùQuần áo ngủ (pyjamas)
22睡衣shuìyīÁo ngủ, váy ngủ
23晨衣chén yīÁo khoác ngoài của nữ mặc sau khi tắm
24睡裤shuì kùQuần pyjamas
25衬衫式长睡衣chènshān shì cháng shuìyīÁo ngủ dài kiểu sơ mi
26儿童睡衣értóng shuì yīÁo ngủ của trẻ con
27游泳衣yóuyǒng yīÁo bơi
28裙式泳装qún shì yǒngzhuāngÁo bơi kiểu váy
29有肩带的女式泳装yǒu jiān dài de nǚ shì yǒngzhuāngÁo tắm nữ có dây đeo
30海滨服装hǎibīn fúzhuāngQuần áo biển

 

Áo khoác, áo ngoài và quần áo mùa đông

STTTừ VựngPhiên Âm (Pinyin)Nghĩa Tiếng Việt
31束腰外衣shù yāo wàiyīÁo khoác ngoài bó hông
32宽松外衣kuānsōng wàiyīÁo khoác ngoài kiểu thụng
33双面式茄克衫shuāng miàn shì jiākè shānÁo veston hai mặt
34茄克衫jiākè shānÁo jacket
35西装背心xīzhuāng bèixīnÁo gi-lê
36大衣dàyīÁo bành-tô
37轻便大衣qīngbiàn dàyīÁo khoác ngắn (gọn nhẹ)
38厚大衣hòu dàyīÁo khoác dày
39厚呢大衣hòu ne dàyīÁo khoác bằng nỉ dày
40特长大衣tècháng dàyīÁo khoác siêu dày
41女式织锦长外套nǚ shì zhījǐn zhǎng wàitàoÁo ba đờ xuy dài bằng gấm của nữ
42风衣fēngyīÁo gió
43罩衫zhàoshānÁo khoác, áo choàng
44宽松罩衣kuānsōng zhàoyīÁo khoác thụng
45披肩pījiānTấm khoác vai
46斗蓬dòu péngÁo tơi
47卡曲衫kǎ qū shānÁo choàng
48皮茄克pí jiākèÁo jacket da
49带风帽的厚茄克dài fēngmào de hòu jiākèÁo jacket dày liền mũ
50夹袄jiá ǎoÁo hai lớp
51夹裤jiá kùQuần hai lớp
52棉袄mián’ǎoÁo có lớp lót bằng bông
53丝棉袄sī mián’ǎoÁo khoác có lớp lót bông tơ
54皮袄pí ǎoÁo khoác có lớp lót da
55棉衣miányīÁo bông
56棉大衣mián dàyīÁo khoác bông
57棉裤mián kùQuần bông
58棉背心mián bèixīnÁo may ô bông, áo trấn thủ

 

Trang phục truyền thống

STTTừ VựngPhiên Âm (Pinyin)Nghĩa Tiếng Việt
59旗袍qípáoSườn xám
60长衫chángshānÁo dài của nữ
61中装zhōng zhuāngY phục Trung Quốc
62中山装zhōngshānzhuāngTrang phục kiểu Tôn Trung Sơn
63马褂mǎguàÁo khoác ngoài
64中式小褂zhōngshì xiǎoguàÁo mặc trong kiểu Trung Quốc
65和服héfúÁo kimono (Nhật Bản)
66传统服装chuántǒng fúzhuāngTrang phục truyền thống
67民族服装mínzú fúzhuāngTrang phục dân tộc

 

Trang phục dự tiệc và lễ hội

STTTừ VựngPhiên Âm (Pinyin)Nghĩa Tiếng Việt
68燕尾服yànwěifúÁo đuôi nhạn
69礼服lǐfúLễ phục
70夜礼服yè lǐfúQuần áo dạ hội
71男士晨礼服nán shì chén lǐfúLễ phục buổi sớm của nam
72女式礼服nǚ shì lǐfúLễ phục của nữ
73女士常礼服nǚ shì cháng lǐfúLễ phục thường của nữ
74无尾礼服wú wěi lǐfúÁo không đuôi tôm (lễ phục)
75军礼服jūn lǐfúLễ phục quân đội
76婚礼服hūn lǐfúQuần áo cưới
77餐服cān fúQuần áo ăn
78丧服sāngfúTang phục
79寿衣shòuyīÁo thọ
80节日服装jiérì fúzhuāngTrang phục lễ hội

 

Các loại quần áo khác 1

STTChủ ĐềTừ VựngPhiên Âm (Pinyin)Nghĩa Tiếng Việt
81Quần áo thể thao运动上衣yùndòng shàngyīÁo thể thao
82运动衫yùndòng shānÁo kiểu thể thao
83Quần áo công sở, làm việc工作服gōngzuòfúQuần áo công sở
84连衫裤工作服lián shān kù gōngzuòfúBộ làm việc áo liền quần
85Quần áo theo đối tượng孕妇服yùnfù fúĐầm bầu
86婴儿服yīng’ér fúQuần áo trẻ sơ sinh
87学生服xuéshēng fúĐồng phục học sinh
88海军装hǎijūn zhuāngTrang phục hải quân
89伞宾服sǎn bīn fúTrang phục lính dù
90农民服装nóngmín fúzhuāngTrang phục nông dân
91Quần áo kiểu đặc biệt女式宽松外穿背心nǚ shì kuānsōng wài chuān bèixīnÁo may ô rộng mặc ngoài của nữ
92网眼背心wǎngyǎn bèixīnÁo may ô mắt lưới
93双面式商议shuāng miàn shì shāngyìÁo hai mặt (áo kép mặc được cả hai mặt)
94蝙蝠衫biānfú shānÁo kiểu cánh dơi
95蝴蝶山húdié shānÁo kiểu cánh bướm
96Trang phục khác猎装liè zhuāngBộ quần áo săn

 

Các loại quần

STTTừ VựngPhiên Âm (Pinyin)Nghĩa Tiếng Việt
97长裤cháng kùQuần dài
98短裤duǎnkùQuần cộc, quần đùi
99宽松裤kuānsōng kùQuần rộng
100宽松长裤kuānsōng cháng kùQuần thụng dài
101喇叭裤lǎbā kùQuần ống loe
102牛津裤niújīn kùQuần vải oxford
103灯笼裤dēnglongkùQuần ống túm
104裙裤qún kùQuần váy
105连衫裙裤lián shān qún kùQuần váy liền áo
106连衫裤lián shān kùQuần liền áo
107瘦腿紧身裤shòu tuǐ jǐnshēn kùQuần ống chẽn, quần ống bó
108紧身衣裤jǐnshēn yī kùBộ quần áo chẽn
109紧身半长女裤jǐnshēn bàn cháng nǚ kùQuần ống chẽn lửng của nữ
110牛仔裤niúzǎikùQuần bò, quần jean
111宽松式女裤kuānsōng shì nǚ kùQuần thụng của nữ
112马裤mǎ kùQuần cưỡi ngựa
113短衬裤duǎn chènkùQuần lót ngắn
114开裆裤kāidāngkùQuần xẻ đũng (cho trẻ con)
115弹力裤tánlì kùQuần thun
116连袜裤lián wà kùQuần liền tất
117灯心绒裤子dēngxīnróng kùziQuần nhung kẻ
118卡其裤kǎqí kùQuần ka ki
119棉绒裤子mián róng kùziQuần nhung sợi bông
120帆布裤fānbù kùQuần vải bạt, quần vải thô
121油布衣裤yóu bù yī kùQuần áo vải dầu

 

Các loại váy

STTTừ VựngPhiên Âm (Pinyin)Nghĩa Tiếng Việt
122连衣裙liányīqúnVáy liền áo
123褶裥裙zhě jiǎn qúnVáy nhiều nếp gấp
124中长裙zhōng cháng qúnVáy ngắn vừa
125超短裙chāoduǎnqúnVáy ngắn
126超超短裙chāo chāoduǎnqúnVáy siêu ngắn
127超短连衣裤chāo duǎn lián yī kùVáy liền áo ngắn
128大袒胸式连衣裙dà tǎn xiōng shì liányīqúnVáy liền áo hở ngực
129裸背女裙luǒ bèi nǚ qúnVáy nữ hở lưng
130拖地长裙tuō dì cháng qúnVáy dài chấm đất
131围裙wéiqúnVáy quây
132衬裙chènqúnVáy lót dài
133衬衫式连衣裙chènshān shì liányīqúnVáy liền áo kiểu sơ mi
134直统裙zhí tǒng qúnVáy ống thẳng
135背带裙bēidài qúnVáy có dây đeo
136旗袍裙qípáo qúnVáy dài
137鱼尾裙yú wěi qúnVáy đuôi cá
138呼拉舞裙hū lā wǔ qúnVáy hula
139荷叶边裙hé yè biān qúnVáy lá sen
140绣花裙xiùhuā qúnVáy thêu hoa
141无袖连衣裙wú xiù liányīqúnVáy liền áo không tay
142紧身连衣裙jǐnshēn liányīqúnVáy liền áo bó người
143女裙服nǚ qún fúBộ váy nữ

 

Các loại quần áo khác 2

STTChủ ĐềTừ VựngPhiên Âm (Pinyin)Nghĩa Tiếng Việt
144Áo sơ mi短袖衬衫duǎn xiù chènshānÁo sơ mi cộc tay
145长袖衬衫cháng xiù chènshānÁo sơ mi dài tay
146网眼衬衫wǎngyǎn chènshānÁo sơ mi vải dệt lưới
147紧身衬衫jǐnshēn chènshānÁo sơ mi bó
148仿男士女衬衫fǎng nánshì nǚ chènshānÁo sơ mi nữ phỏng theo kiểu của nam
149Âu phục西装xīzhuāngÂu phục, com lê
150单排纽扣的西服dān pái niǔkòu de xīfúÂu phục một hàng khuy
151双排纽扣的西服shuāng pái niǔkòu de xīfúÂu phục hai hàng khuy
152日常西装rìcháng xīzhuāngÂu phục thường ngày
153Quần áo theo chất liệu毛巾布服装máojīn bù fúzhuāngQuần áo vải sợi bông
154皮革服装pígé fúzhuāngQuần áo da
155毛皮衣服máopí yīfúQuần áo da lông
156毛皮外衣máopí wàiyīÁo khoác da lông
157绣花衣服xiùhuā yīfúQuần áo thêu hoa
158Quần áo theo hình thức sản xuất现成服装xiànchéng fúzhuāngQuần áo may sẵn
159钉制的服装dīng zhì de fúzhuāngQuần áo đặt may
160机器缝制的衣服jīqì féng zhì de yīfúQuần áo cắt may bằng máy
161手工缝制的衣服shǒugōng féng zhì de yīfúQuần áo may bằng thủ công
162Quần áo theo màu sắc, đặc điểm透明的衣服tòumíng de yīfúQuần áo vải mỏng
163花衣服huā yīfúQuần áo vải hoa
164单色衣服dān sè yīfúQuần áo một màu (quần áo trơn)

 

Kiểu dáng và thời trang

STTTừ VựngPhiên Âm (Pinyin)Nghĩa Tiếng Việt
165服装式样fúzhuāng shìyàngKiểu quần áo
166款式kuǎnshìKiểu
167时装shízhuāngThời trang
168春装chūnzhuāngQuần áo Tết (mùa xuân)
169夏服xiàfúQuần áo mùa hè
170秋服qiūfúQuần áo mùa thu
171冬装dōngzhuāngQuần áo mùa đông
172童装tóngzhuāngQuần áo trẻ con
173袋式直统女装dài shì zhí tǒng nǚzhuāngQuần áo nữ ống thẳng kiểu túi
174有袖服装yǒu xiù fúzhuāngÁo có tay
175无袖服装wú xiù fúzhuāngÁo không có tay
176裸背式服装luǒ bèi shì fúzhuāngÁo hở lưng

 

Chất liệu vải

STTTừ VựngPhiên Âm (Pinyin)Nghĩa Tiếng Việt
177衣料yīliàoVải vóc
178棉布miánbùVải sợi bông
179咔叽布kā jī bùVải ka ki
180毛葛máo géPô pơ lin
181丝绸sīchóuTơ lụa
182塔夫绸tǎ fū chóuLụa thê phi tơ
183府绸fǔchóuVải pô pơ lin
184茧绸jiǎn chóuLụa tơ tằm
185绒布róngbùVải nhung
186法兰绒fǎ lán róngNhung
187泡泡纱pàopaoshāVải crepe blister
188乔其纱qiáoqíshāVải kếp hoa
189绒面革róng miàn géDa lộn (da mềm), da thuộc
190鸭绒yāróngNhung lông vịt
191丝绒sīróngNhung tơ
192灯心绒dēngxīnróngNhung kẻ
193平绒píngróngNhung mịn (vải bông mặt chần nhung)
194涤纶dílúnSợi terylen
195绉丝zhòu sīTerylen (sợi tổng hợp Anh)
196的确凉díquè liángSợi dacron
197毛的确凉máo díquè liángSợi len tổng hợp
198帆布fānbùVải bạt
199毛料,呢子máoliào, ní ziHàng len dạ
200花呢huāníVải nỉ có hoa văn kẻ sọc, ô vuông…
201花达呢huā dá níVải gabardin
202麦尔登呢mài ěr dēng níDạ melton
203人字呢rén zì níDạ hoa văn dích dắc
204哔叽bìjīVải xéc (beige)

 

Phụ kiện may mặc

STTTừ VựngPhiên Âm (Pinyin)Nghĩa Tiếng Việt
205裁缝cáiféngCắt may, thợ may
206线缝xiàn fèngĐường khâu
207折边zhé biānViền
208金银花边jīn yín huābiānCuốn biên, viền vàng
209纽扣niǔkòuKhuy áo
210扭襻niǔ pànKhuyết áo
211拉链lāliànPhec mơ tuya, dây kéo
212裤子拉链kùzi lāliànPhec mơ tuya quần
213下摆xiàbǎiVạt áo
214衬布chènbùVải ngoài (của áo hai lớp)
215衬里chènlǐVải lót
216领衬lǐng chènMiếng vải lót cổ áo
217衬衫的硬前胸chènshān de yìng qián xiōngLót ngực của áo sơ mi
218针脚zhēn jiǎoĐường chân kim
219围裙带wéiqún dàiDây đeo tạp dề
220风帽fēngmàoMũ liền áo

 

Các bộ phận quần áo

STTChủ ĐềTừ VựngPhiên Âm (Pinyin)Nghĩa Tiếng Việt
220Túi áo口袋kǒudàiTúi
221袋布dài bùVải túi
222插袋chādàiTúi phụ
223上衣胸带shàngyī xiōng dàiTúi ngực
224暗袋àn dàiTúi trong (túi chìm)
225有盖口袋yǒu gài kǒudàiTúi có nắp
226口袋盖kǒudài gàiNắp túi
227裤袋kù dàiTúi quần
228裤子后袋kùzi hòu dàiTúi sau của quần
229表袋biǎo dàiTúi để đồng hồ
230裙子后袋qúnzi hòu dàiTúi sau của váy
231Vai và tay áo, ống quần垫肩diànjiānLót vai, đệm vai
232袖子xiùziỐng tay áo
233装袖zhuāng xiùTay áo nắp
234套袖tào xiùBao tay áo
235袖孔xiù kǒngỐng tay
236衬袖chèn xiùTay áo
237袖口xiùkǒuCửa tay áo, măng sét
238袖长xiù chángChiều dài tay áo
239袖衬xiù chènMiếng vải lót ống tay
240裤腿kùtuǐỐng quần
241裤腿下部kùtuǐ xiàbùPhần dưới của ống quần
242Cổ áo领子lǐngziCổ áo
243领口lǐngkǒuMép cổ (áo)
244领扣lǐng kòuKhuy cổ
245V字领zì lǐngCổ chữ V
246U字领zì lǐngCổ chữ U
247汤匙领tāngchí lǐngCổ thìa
248小圆领xiǎo yuán lǐngCổ kiểu Peter Pan (cổ tròn nhỏ)
249尖领jiān lǐngCổ nhọn
250旗袍领qípáo lǐngCổ áo dài, cổ tàu
251船领chuán lǐngCổ thuyền
252方口领fāng kǒu lǐngCổ vuông
253翻领fānlǐngCổ bẻ
254软领ruǎn lǐngCổ mềm
255硬领yìng lǐngCổ cứng

 

Số đo trong may mặc

STTTừ VựngPhiên Âm (Pinyin)Nghĩa Tiếng Việt
256腰身yāoshēnChiều dài áo
257腰围yāowéiVòng eo
258胸围xiōngwéiVòng ngực
259臀围tún wéiVòng mông
260裙长qún chángChiều dài váy
261肩宽jiān kuānChiều rộng của vai

Học từ vựng Tiếng Trung về quần áo không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ mà còn nâng cao khả năng giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày. Hãy áp dụng ngay danh sách từ vựng này vào việc học và luyện tập thường xuyên để đạt hiệu quả cao. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về các chủ đề từ vựng khác, hãy ghé thăm Tiếng Trung Cầm Xu để nhận thêm nhiều tài liệu học bổ ích nhé!

Các khóa học tại Trung tâm Cầm Xu

Khoá Phát âm

Khóa học dành cho người chưa biết gì Tiếng Trung, sau khóa học, học viên sẽ có phát âm chuẩn, biết tra từ điển, hát, đọc thơ, tự giới thiệu bản thân bằng Tiếng Trung, gõ được chữ Hán trên máy tính, điện thoại.

  • Số buổi học:

    6 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

1.500.000 VNĐ
Đăng ký ngay

Khoá Phát âm – Khởi động

Dành cho các bạn đã học xong phát âm. Sau khi học xong bạn sẽ có 500 từ vựng cơ bản, 60 cấu trúc ngữ pháp quen thuộc, giao tiếp được khoảng 25 chủ đề cơ bản trong cuộc sống và công việc như giới thiệu, mua bán, du lịch, nhắn tin với người Trung Quốc,...

  • Số buổi học:

    35 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

6.890.000 vnđ
Đăng ký ngay

Khoá Tăng tốc

Dành cho những bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc học xong cuốn Boya sơ cấp 1 hoặc cuốn Hán ngữ quyển 3. Sau khóa học này bạn sẽ có khoảng 900 từ vựng chính thức, khoảng 120 cấu trúc ngữ pháp thông dụng (bổ sung thêm 400 từ vựng và 60 ngữ pháp cầu nối), giao tiếp được nhiều hơn, biết cách đưa ra một số quan điểm với các chủ đề trong cuộc sống và công việc.

  • Số buổi học:

    30 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

5.990.000 VNĐ
Đăng ký ngay

Khoá Cất Cánh

Khóa học này dành cho các bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc Boya sơ cấp 1 hoặc Hán ngữ cuốn 3. Sau khóa này bạn sẽ có tổng cộng 1200 từ vựng, khoảng 150 cấu trúc ngữ pháp (bổ sung thêm 300 từ vựng và 30 ngữ pháp trung cấp), thành thạo giao tiếp Tiếng Trung thông dụng, có thể tranh biện, chia sẻ quan điểm cá nhân bằng Tiếng Trung.

  • Số buổi học:

    25 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

5.990.000 VNĐ
Đăng ký ngay
Bài viết liên quan
Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments