x

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề thực phẩm

camxu

31/12/2024

Từ vựng Tiếng Trung về thực phẩm là chìa khóa giúp bạn giao tiếp hiệu quả trong cuộc sống hàng ngày và hiểu rõ hơn về văn hóa ẩm thực Trung Quốc. Bài viết này cung cấp các từ vựng Tiếng Trung cơ bản về thực phẩm để bạn dễ dàng áp dụng vào các tình huống giao tiếp.

Danh sách từ vựng Tiếng Trung chủ đề thực phẩm đầy đủ nhất

Đồ ngọt và đồ uống

STTTừ VựngPhiên ÂmÝ Nghĩa
1甜食tiánshíĐồ ăn ngọt
2冰淇淋bīngqílínKem
3香草冰淇淋xiāngcǎo bīngqílínKem có tinh dầu thơm
4蛋卷冰淇淋dànjuǎn bīngqílínKem ốc quế
5麦乳精màirǔjīngMạch nha
6可可茶kěkěcháTrà cô ca
7可可粉kěkěfěnBột cô ca
8菊花精júhuājīngTinh bột hoa cúc
9咖啡kāfēiCà phê
10速溶咖啡sùróng kāfēiCà phê tan
11咖啡精kāfēijīngTinh dầu cà phê
12咖啡豆kāfēi dòuHạt cà phê
13柠檬茶níngméng cháTrà chanh
14柑子酱gānzǐ jiàngNước cam đặc
15梅子酱méizǐ jiàngNước ép mơ

Các sản phẩm sữa, bơ, đường

STTTừ VựngPhiên ÂmÝ Nghĩa
16全脂牛奶quánzhī niúnǎiSữa bò chưa tách bơ
17脱脂牛奶tuōzhī niúnǎiSữa bò không béo, sữa tách bơ
18奶粉nǎifěnSữa bột
19全脂奶粉quánzhī nǎifěnSữa bột chưa tách bơ
20脱脂奶粉tuōzhī nǎifěnSữa bột không béo
21炼乳liànrǔSữa đặc
22脱脂干酪tuōzhī gānlàoSữa đặc tách bơ
23柠檬酪níngméng làoPhó mát hương chanh
24奶油nǎiyóu
25奶油干酪nǎiyóu gānlàoPhó mát
26奶油沙司nǎiyóu shāsīNước xốt bơ
27麦淇淋màiqílínMa-ga-rin (giống như bơ)
28糖制的tángzhìdeChế phẩm của đường
29巧克力的qiǎokèlìdeChế phẩm sôcôla
30巧克力制的qiǎokèlì zhìdeLàm bằng sôcôla
31食糖shítángĐường ăn
32砂糖shātángĐường cát
33棉白糖mián báitángĐường trắng
34精制糖jīngzhì tángĐường tinh chế, đường tinh luyện
35方糖fāng tángĐường miếng
36冰糖bīngtángĐường phèn
37圆锥形糖块yuánzhuīxíng tángkuàiViên đường hình tròn
38糖粉tángfěnĐường bột, đường xay

Các loại ngũ cốc

STTTừ VựngPhiên ÂmÝ Nghĩa
39大米dàmǐGạo
40珍珠大麦zhēnzhū dàmàiĐại mạch trân châu
41燕麦片yànmài piànYến mạch
42粗面粉cū miànfěnBột mì thô
43西米xī mǐCọ sagu
44西米粉xī mǐfěnBột cọ sagu
45面条miàntiáoMì sợi
46通心面tōngxīn miànMì ống
47糯米nuòmǐGạo nếp
48米粉mǐfěnBún, bánh phở, bột gạo
49果仁guǒ rénHạt
50绿豆lǜdòuĐậu xanh
51赤豆chì dòuĐậu đỏ
52大豆dàdòuĐậu nành
53花生huāshēngLạc (đậu phộng)

Các loại nấm, rau

STTTừ VựngPhiên ÂmÝ Nghĩa
54香菇xiānggūNấm hương
55冻菇dòng gūNấm đông cô (nấm hương)
56草菇cǎo gūNấm rơm
57笋干sǔn gānMăng khô
58豆沙dòushāBột đậu
59酱菜jiàngcàiDưa muối băng xì dầu hoặc tương
60什锦酱菜shí jǐn jiàngcàiDưa muối thập cẩm
61酱萝卜jiàng luóboCủ cải muối tương
62乳瓜rǔ guāDưa chuột ri
63豆豉dòuchǐChao
64乳腐rǔfǔSữa đậu
65榨菜zhàcàiCọng cải tẩm ớt và hương liệu
66豆腐皮dòufu píVáng sữa đậu nành
67腌黄瓜yān huángguāDưa chuột muối

Các loại dầu và tương

STTTừ VựngPhiên ÂmÝ Nghĩa
68石油shíyóuDầu ăn
69精制油jīngzhì yóuDầu tinh chế
70植物油zhíwùyóuDầu thực vật
71豆油dòuyóuDầu đậu nành
72花生油huāshēngyóuDầu lạc
73菜油càiyóuDầu ăn
74色拉油sèlā yóuDầu salad
75椰子油yēzǐyóuDầu dừa
76橄榄油gǎnlǎn yóuDầu ôliu (dầu trám)
77柠檬油níngméng yóuDầu chanh
78柠檬黄油níngméng huángyóuBơ chanh
79麻油máyóuDầu vừng
80柠檬酱níngméng jiàngTương chanh
81草莓酱cǎoméi jiàngTương dâu tây
82苹果酱píngguǒ jiàngNước táo đặc
83芥子酱jièzǐ jiàngTương cải
84番茄酱fānqié jiàngTương cà
85花生酱huāshēng jiàngNước lạc đặc
86芝麻酱zhīma jiàngTương vừng
87豆瓣酱dòubàn jiàngTương đậu nành

Các loại thực phẩm muối

STTTừ VựngPhiên ÂmÝ Nghĩa
88腌鲱鱼yān fēiyúCá trích muối
89咸蛋xián dànTrứng muối
90咸鱼xián yúCá mắm
91咸肉xián ròuThịt muối
92淡菜干dàn cài gānCon sò (con trai) khô

Các loại mứt

STTTừ VựngPhiên ÂmÝ Nghĩa
93蜜饯mìjiànMứt
94蜜饯果皮mìjiàn guǒpíMứt hoa quả
95蜜饯果品mìjiàn guǒpǐnMứt hoa quả
96果脯guǒfǔMứt trái cây
97糖金桔táng jīn júMứt quất
98糖莲心táng liánxīnMứt sen
99陈皮梅chénpí méiÔ mai trần bì
100密枣mìzǎoMứt táo
101葡萄干pútáogānNho khô
102红枣hóngzǎoTáo hồng, táo đỏ
103黑枣hēizǎoTáo tàu
104果酱guǒjiàngMứt hoa quả ướt
105什锦果酱shíjǐn guǒjiàngMứt hoa quả thập cẩm

Nguyên liệu, gia vị và thực phẩm khác

STTTừ VựngPhiên ÂmÝ Nghĩa
106桂圆肉guìyuán ròuCùi nhãn
107藕粉ǒufěnBột ngó sen
108粉丝fěnsīMiến
109银耳yín’ěrMộc nhĩ trắng, tuyết nhĩ
110百合bǎihéCây bách hợp
111莲心liánxīnHạt sen
112金针菜jīnzhēncàiHoa hiên
113黑木耳hēi mù’ěrMộc nhĩ đen
114香肠xiāngchángLạp xưởng
115味精wèijīngMì chính (bột ngọt)
116食盐shíyánMuối ăn
117佐餐盐zuǒcān yánMuối ăn thêm (muối để trên bàn)
118Dấm
119桂皮guìpíQuế
120陈皮chén píVỏ quýt
121锅巴guōbāCháy cơm
122罐头guàntóuĐồ hộp
123方便食品fāngbiàn shípǐnThực phẩm ăn liền
124方便面fāngbiàn miànMì ăn liền
125土特产品tǔtè chǎnpǐnĐặc sản

Thực phẩm đóng hộp

STTTừ VựngPhiên ÂmÝ Nghĩa
126罐头食品guàntóushípǐnThực phẩm đóng hộp
127水果罐头shuǐguǒguàntóuHoa quả đóng hộp
128一听水果yītīng shuǐguǒMột lon hoa quả (đóng hộp)
129蔬菜罐头shūcài guàntóuRau đóng hộp
130肉罐头ròu guàntóuThịt hộp
131鱼罐头yú guàntóuCá hộp
132罐头汤guàntóu tāngSúp hộp
133听装沙丁鱼tīngzhuāng shādīngyúCá sadin đóng hộp
134听装牛奶tīngzhuāng niúnǎiSữa bò đóng hộp

Cách đóng gói và đặc điểm thực phẩm

STTTừ VựngPhiên ÂmÝ Nghĩa
135瓶装的píngzhuāng deĐóng chai
136罐装的guànzhuāng deĐóng hộp
137密封包装mìfēng bāozhuāngĐóng gói bịt kín
138美味可口的měiwèi kěkǒu deThơm ngon hợp khẩu vị
139油炸的yóuzhádeThức ăn rán
140速溶的sùróng deThức ăn hòa tan nhanh
141油奶油味的yóu nǎiyóu wèideCó vị bơ

Thuốc lá và xì gà

STTTừ VựngPhiên ÂmÝ Nghĩa
142香烟xiāngyānThuốc lá
143盒装香烟hézhuāng xiāngyānThuốc lá hộp
144听装香烟tīngzhuāng xiāngyānThuốc lá đóng hộp
145雪茄xuějiāXì gà

Việc học từ vựng Tiếng Trung về thực phẩm không chỉ giúp bạn nâng cao kỹ năng giao tiếp mà còn hiểu rõ hơn về nền văn hóa Trung Quốc. Hãy luyện tập thường xuyên để trở nên tự tin khi sử dụng Tiếng Trung trong các cuộc trò chuyện thực tế.

Các khóa học tại Trung tâm Cầm Xu

Khoá Phát âm

Khóa học dành cho người chưa biết gì Tiếng Trung, sau khóa học, học viên sẽ có phát âm chuẩn, biết tra từ điển, hát, đọc thơ, tự giới thiệu bản thân bằng Tiếng Trung, gõ được chữ Hán trên máy tính, điện thoại.

  • Số buổi học:

    6 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

1.500.000 VNĐ
Đăng ký ngay

Khoá Phát âm – Khởi động

Dành cho các bạn đã học xong phát âm. Sau khi học xong bạn sẽ có 500 từ vựng cơ bản, 60 cấu trúc ngữ pháp quen thuộc, giao tiếp được khoảng 25 chủ đề cơ bản trong cuộc sống và công việc như giới thiệu, mua bán, du lịch, nhắn tin với người Trung Quốc,...

  • Số buổi học:

    35 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

6.890.000 vnđ
Đăng ký ngay

Khoá Tăng tốc

Dành cho những bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc học xong cuốn Boya sơ cấp 1 hoặc cuốn Hán ngữ quyển 3. Sau khóa học này bạn sẽ có khoảng 900 từ vựng chính thức, khoảng 120 cấu trúc ngữ pháp thông dụng (bổ sung thêm 400 từ vựng và 60 ngữ pháp cầu nối), giao tiếp được nhiều hơn, biết cách đưa ra một số quan điểm với các chủ đề trong cuộc sống và công việc.

  • Số buổi học:

    30 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

5.990.000 VNĐ
Đăng ký ngay

Khoá Cất Cánh

Khóa học này dành cho các bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc Boya sơ cấp 1 hoặc Hán ngữ cuốn 3. Sau khóa này bạn sẽ có tổng cộng 1200 từ vựng, khoảng 150 cấu trúc ngữ pháp (bổ sung thêm 300 từ vựng và 30 ngữ pháp trung cấp), thành thạo giao tiếp Tiếng Trung thông dụng, có thể tranh biện, chia sẻ quan điểm cá nhân bằng Tiếng Trung.

  • Số buổi học:

    25 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

5.990.000 VNĐ
Đăng ký ngay
Bài viết liên quan
Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments