x

Từ vựng Tiếng Trung về các thành phố ở Việt Nam

camxu

27/12/2024

Trong Tiếng Trung, việc học tên các địa danh Việt Nam là một phần quan trọng để mở rộng vốn từ vựng. Đặc biệt, khi giao tiếp với người Trung Quốc hoặc làm việc trong các lĩnh vực như xuất nhập khẩu, du lịch, việc biết tên các tỉnh thành Việt Nam bằng Tiếng Trung sẽ giúp bạn ghi điểm trong mắt đối tác.

Tên 63 Tỉnh Thành Việt Nam Bằng Tiếng Trung

Dưới đây là danh sách đầy đủ 63 tỉnh thành Việt Nam, kèm theo phiên âm và tên tiếng Trung được chia theo vùng miền:

1. Khu vực Bắc Bộ

STTTên tỉnh/thành phốTên tiếng TrungPhiên âm
1Hà Nội (Thủ đô)河内市Hénèi shì
2Hải Phòng海防市Hǎifáng shì
3Quảng Ninh广宁省Guǎngníng shěng
4Bắc Giang北江省Běijiāng shěng
5Bắc Kạn北𨱍省Běikǎn shěng
6Bắc Ninh北宁省Běiníng shěng
7Cao Bằng高平省Gāopíng shěng
8Điện Biên奠边省Diànbiān shěng
9Hà Giang河江省Héjiāng shěng
10Hòa Bình和平省Hépíng shěng
11Hưng Yên兴安省Xìng’ān shěng
12Lạng Sơn谅山市Liàngshān shěng
13Lào Cai老街省Lǎojiē shěng
14Nam Định南定省Nándìng shěng
15Ninh Bình宁平省Níngpíng shěng
16Phú Thọ富寿省Fùshòu shěng
17Quảng Bình广平省Guǎngpíng shěng
18Thái Bình太平省Tàipíng shěng
19Thái Nguyên太原省Tàiyuán shěng
20Tuyên Quang宣光省Xuānguāng shěng
21Vĩnh Phúc永福省Yǒngfú shěng
22Yên Bái安沛省Ānpèi shěng

 

2. Khu vực Trung Bộ

STTTên tỉnh/thành phốTên tiếng TrungPhiên âm
23Đà Nẵng (Thành phố)岘港市Xiàngǎng shì
24Bình Định平定省Píngdìng shěng
25Đắk Lắk得乐省Délè shěng
26Đắk Nông得农省Dénóng shěng
27Gia Lai嘉莱省Jiālái shěng
28Hà Tĩnh河静省Héjìng shěng
29Thừa Thiên Huế承天 – 顺化省Chéng tiān – Shùnhuà shěng
30Khánh Hòa庆和省Qìnghé shěng
31Kon Tum昆嵩省Kūnsōng shěng
32Nghệ An乂安省Yì’ān shěng
33Phú Yên富安省Fù’ān shěng
34Quảng Nam广南省Guǎngnán shěng
35Quảng Ngãi广义省Guǎngyì shěng
36Quảng Trị广治省Guǎngzhì shěng
37Thanh Hóa清化省Qīnghuà shěng

 

3. Khu vực Nam Bộ

STTTên tỉnh/thành phốTên tiếng TrungPhiên âm
38TP. Hồ Chí Minh胡志明市Hú Zhìmíng shì
39An Giang安江省Ānjiāng shěng
40Bà Rịa – Vũng Tàu巴地头顿省Bādì – Tóudùn shěng
41Bạc Liêu薄辽省Bóliáo shěng
42Bình Dương平阳省Píngyáng shěng
43Bình Phước平福省Píngfú shěng
44Bình Thuận平顺省Píngshùn shěng
45Cà Mau金瓯省Jīn’ōu shěng
46Cần Thơ芹苴市Qínjú shì
47Đồng Nai同奈省Tóngnài shěng
48Đồng Tháp同塔省Tóngtǎ shěng
49Hậu Giang后江省Hòujiāng shěng
50Kiên Giang坚江省Jiānjiāng shěng
51Long An隆安省Lóng’ān shěng
52Sóc Trăng朔庄省Shuòzhuāng shěng
53Tây Ninh西宁省Xīníng shěng
54Tiền Giang前江省Qiánjiāng shěng
55Trà Vinh茶荣省Cháróng shěng
56Vĩnh Long永隆省Yǒnglóng shěng
57Ninh Thuận宁顺省Níngshùn shěng
58Bến Tre槟椥省Bīnzhī shěng
59Lâm Đồng林同省Líntóng shěng
60Sóc Trăng朔庄省Shuòzhuāng shěng
61Cà Mau金瓯省Jīn’ōu shěng
62Bạc Liêu薄辽省Bóliáo shěng
63Bà Rịa – Vũng Tàu巴地头顿省Bādì – Tóudùn shěng

 

Việc nắm vững từ vựng về 63 tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung không chỉ giúp bạn cải thiện khả năng ngôn ngữ mà còn tạo lợi thế lớn trong công việc. Hãy bắt đầu học từng chút một và luyện tập thường xuyên để ghi nhớ tốt hơn nhé!

Các khóa học tại Trung tâm Cầm Xu

Khoá Phát âm

Khóa học dành cho người chưa biết gì Tiếng Trung, sau khóa học, học viên sẽ có phát âm chuẩn, biết tra từ điển, hát, đọc thơ, tự giới thiệu bản thân bằng Tiếng Trung, gõ được chữ Hán trên máy tính, điện thoại.

  • Số buổi học:

    6 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

1.500.000 VNĐ
Đăng ký ngay

Khoá Phát âm – Khởi động

Dành cho các bạn đã học xong phát âm. Sau khi học xong bạn sẽ có 500 từ vựng cơ bản, 60 cấu trúc ngữ pháp quen thuộc, giao tiếp được khoảng 25 chủ đề cơ bản trong cuộc sống và công việc như giới thiệu, mua bán, du lịch, nhắn tin với người Trung Quốc,...

  • Số buổi học:

    35 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

6.890.000 vnđ
Đăng ký ngay

Khoá Tăng tốc

Dành cho những bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc học xong cuốn Boya sơ cấp 1 hoặc cuốn Hán ngữ quyển 3. Sau khóa học này bạn sẽ có khoảng 900 từ vựng chính thức, khoảng 120 cấu trúc ngữ pháp thông dụng (bổ sung thêm 400 từ vựng và 60 ngữ pháp cầu nối), giao tiếp được nhiều hơn, biết cách đưa ra một số quan điểm với các chủ đề trong cuộc sống và công việc.

  • Số buổi học:

    30 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

5.990.000 VNĐ
Đăng ký ngay

Khoá Cất Cánh

Khóa học này dành cho các bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc Boya sơ cấp 1 hoặc Hán ngữ cuốn 3. Sau khóa này bạn sẽ có tổng cộng 1200 từ vựng, khoảng 150 cấu trúc ngữ pháp (bổ sung thêm 300 từ vựng và 30 ngữ pháp trung cấp), thành thạo giao tiếp Tiếng Trung thông dụng, có thể tranh biện, chia sẻ quan điểm cá nhân bằng Tiếng Trung.

  • Số buổi học:

    25 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

5.990.000 VNĐ
Đăng ký ngay
Bài viết liên quan
Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments