x

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề dụng cụ y tế

camxu

03/02/2021

Dụng cụ y tế: 医疗用品器具 yīliáo yòngpǐn qìjù

  1. Bông sát trùng: 消毒脱脂棉花 xiāodú tuōzhīmián huā
  2. Băng gạc sát trùng: 消毒脱脂纱布 xiāodú tuōzhī shābù
  3. Nồi hấp cao áp diệt trùng: 高压蒸气灭菌器 gāoyā zhēngqì miè jùn qì
  4. Nồi đun diệt trùng, nồi hấp: 煮沸灭菌器 zhǔfèi miè jùn qì
  5. Băng keo: 胶布 jiāobù
  6. Băng: 绷带 bēngdài
  7. Cái nẹp, cặp: 夹板 jiábǎn
  8. Nẹp cặp thạch cao, bó bột thạch cao: 石膏夹板 shígāo jiábǎn
  9. Khẩu trang y tế: 医用口罩 yīyòng kǒuzhào
  10. Búa gõ phản xạ thần kinh: 叩诊槌 kòuzhěn chuí
  11. Dụng cụ đè lưỡi khi khám họng (bằng inox hay gỗ): 压舌板 yā shé bǎn
  12. Ống nghe: 听诊器 tīngzhěnqì
  13. Máy đo huyết áp: 血压计 xiěyā jì
  14. Cái cặp nhiệt độ: 体温计 tǐwēnjì
  15. Máy đo lượng hô hấp: 肺活量计 fèihuóliàng jì
  16. Máy chụp x quang x: 光机 guāng jī
  17. Xilanh tiêm: 注射器 zhùshèqì
  18. Kim tiêm: 注射针头 zhùshè zhēntóu
  19. Cáng: 担架 dānjià
  20. Cái kẹp dùng khi mổ: 外科镊 wàikē niè
  21. Bàn mổ: 手术台 shǒushù tái
  22. Đèn mổ: 手术灯 shǒushù dēng
  23. Dao mổ: 手术刀 shǒushù dāo
  24. Dao mổ lade: 激光刀 jīguāngdāo
  25. Dao cấy da: 植皮刀 zhípí dāo
  26. Giường khám bệnh: 诊断床 zhěnduàn chuáng
  27. Bô đựng phân: 便盆 biànpén
  28. Chỉ khâu: 缝线 fèng xiàn
  29. Dây ruột mèo: 肠线 cháng xiàn
  30. Mỏ vịt: 扩张器 kuòzhāng qì
  31. Dụng cụ đưa chất thải ra ngoài: 牵开器 qiān kāi qì
  32. Ống thải nước tiểu: 导尿管 dǎo niào guǎn
  33. Ống truyền oxy: 氧气管 yǎngqìguǎn
  34. Máy truyền oxy: 氧气吸入器 yǎngqì xīrù qì
  35. Bảng đo thị lực: 视力表 shìlì biǎo
  36. Dụng cụ đo thị lực: 视力计 shìlì jì
  37. Kính kiểm tra mũi, gương soi kiểm tra mũi: 检鼻镜 jiǎn bí jìng
  38. Soi mắt: 检眼镜 jiǎn yǎnjìng
  39. Kính kiểm tra tai, soi tai: 检耳镜 jiǎn ěr jìng
  40. Kính hiển vi: 显微镜 xiǎnwéijìng
  41. Tử cung: 子宫 zǐgōng
  42. Bàng quang: 膀胱 pángguāng
  43. Kết tràng(đoạn giữa ruột già): 结肠 jiécháng
  44. Dạ dày: 胃 wèi
  45. Khí quản: 气管 qìguǎn
  46. Khoang ngực: 胸腔 xiōngqiāng
  47. Tủ thuốc, hộp thuốc: 医药箱 yīyào xiāng
  48. Thùng cấp cứu: 急救箱 jíjiù xiāng
  49. Máy trợ thính: 助听器 zhùtīngqì
  50. Ghế lăn: 轮椅 lúnyǐ
  51. Giường đẩy: 推病人用的床 tuī bìngrén yòng de chuáng
  52. Bàn đỡ đẻ: 分娩椅 fēnmiǎn yǐ
  53. Bàn đỡ đẻ: 分娩台 fēnmiǎn tái
  54. Đèn thủy ngân: 水银灯 shuǐyíndēng
  55. Máy vật lý trị liệu sóng ngắn: 短波电疗机 duǎnbō diànliáo jī
  56. Dụng cụ chẩn đoán bệnh bằng sóng siêu âm: 超声波诊断仪 chāoshēngbō zhěnduàn yí
Các khóa học tại Trung tâm Cầm Xu

Khoá Phát âm

Khóa học dành cho người chưa biết gì Tiếng Trung, sau khóa học, học viên sẽ có phát âm chuẩn, biết tra từ điển, hát, đọc thơ, tự giới thiệu bản thân bằng Tiếng Trung, gõ được chữ Hán trên máy tính, điện thoại.

  • Số buổi học:

    6 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

1.500.000 VNĐ
Đăng ký ngay

Khoá Phát âm – Khởi động

Dành cho các bạn đã học xong phát âm. Sau khi học xong bạn sẽ có 500 từ vựng cơ bản, 60 cấu trúc ngữ pháp quen thuộc, giao tiếp được khoảng 25 chủ đề cơ bản trong cuộc sống và công việc như giới thiệu, mua bán, du lịch, nhắn tin với người Trung Quốc,...

  • Số buổi học:

    35 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

6.890.000 vnđ
Đăng ký ngay

Khoá Tăng tốc

Dành cho những bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc học xong cuốn Boya sơ cấp 1 hoặc cuốn Hán ngữ quyển 3. Sau khóa học này bạn sẽ có khoảng 900 từ vựng chính thức, khoảng 120 cấu trúc ngữ pháp thông dụng (bổ sung thêm 400 từ vựng và 60 ngữ pháp cầu nối), giao tiếp được nhiều hơn, biết cách đưa ra một số quan điểm với các chủ đề trong cuộc sống và công việc.

  • Số buổi học:

    30 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

5.990.000 VNĐ
Đăng ký ngay

Khoá Cất Cánh

Khóa học này dành cho các bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc Boya sơ cấp 1 hoặc Hán ngữ cuốn 3. Sau khóa này bạn sẽ có tổng cộng 1200 từ vựng, khoảng 150 cấu trúc ngữ pháp (bổ sung thêm 300 từ vựng và 30 ngữ pháp trung cấp), thành thạo giao tiếp Tiếng Trung thông dụng, có thể tranh biện, chia sẻ quan điểm cá nhân bằng Tiếng Trung.

  • Số buổi học:

    25 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

5.990.000 VNĐ
Đăng ký ngay
Bài viết liên quan
Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments