x

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề dụng cụ y tế

camxu

25/12/2024

Trong thời đại hiện nay, lĩnh vực y tế ngày càng trở nên quan trọng. Với những ai đang làm việc, học tập hoặc có kế hoạch làm việc tại Trung Quốc, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về dụng cụ y tế là điều cần thiết. Bài viết này sẽ cung cấp danh sách các từ vựng thông dụng nhất, giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp và công việc.

1. Danh sách từ vựng Tiếng Trung chủ đề dụng cụ y tế

Dưới đây là danh sách đầy đủ các từ vựng về dụng cụ y tế trong Tiếng Trung được phân chia theo các chủ đề nhỏ giúp bạn dễ nhớ, dễ tra cứu hơn khi học.

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt

Dụng cụ phẫu thuật

1手术刀shǒushù dāoDao mổ
2激光刀jīguāngdāoDao mổ laser
3植皮刀zhípí dāoDao cấy da
4手术台shǒushù táiBàn mổ
5手术灯shǒushù dēngĐèn mổ
6外科镊wàikē nièCái kẹp dùng khi mổ
7缝线fèng xiànChỉ khâu
8肠线cháng xiànDây ruột mèo
9扩张器kuòzhāng qìMỏ vịt
10夹板jiábǎnCái nẹp, cặp
11牵开器qiān kāi qìDụng cụ đưa chất thải ra ngoài
12石膏夹板shígāo jiábǎnNẹp cặp thạch cao, bó bột thạch cao

Dụng cụ chuẩn đoán

13听诊器tīngzhěnqìỐng nghe
14血压计xiěyā jìMáy đo huyết áp
15体温计tǐwēnjìNhiệt kế
16肺活量计fèihuóliàng jìMáy đo lượng hô hấp
17X光机guāng jīMáy chụp X-quang
18超声波诊断仪chāoshēngbō zhěnduàn yíDụng cụ chẩn đoán bệnh bằng sóng siêu âm
19视力表shìlì biǎoBảng đo thị lực
20视力计shìlì jìDụng cụ đo thị lực
21检鼻镜jiǎn bí jìngKính kiểm tra mũi
22检眼镜jiǎn yǎnjìngKính soi mắt
23检耳镜jiǎn ěr jìngKính kiểm tra tai, soi tai
24显微镜xiǎnwéijìngKính hiển vi
25叩诊槌kòuzhěn chuíBúa gõ phản xạ thần kinh
26压舌板yā shé bǎnDụng cụ đè lưỡi khi khám họng (bằng inox hay gỗ)

Dụng cụ tiêu hao và bảo hộ

27消毒脱脂棉花xiāodú tuōzhīmián huāBông sát trùng
28消毒脱脂纱布xiāodú tuōzhī shābùBăng gạc sát trùng
29胶布jiāobùBăng keo
30绷带bēngdàiBăng
31医用口罩yīyòng kǒuzhàoKhẩu trang y tế
32医药箱yīyào xiāngTủ thuốc, hộp thuốc
33急救箱jíjiù xiāngThùng cấp cứu
34医用手套yīyòng shǒutàoGăng tay y tế
35便盆biànpénBô đựng phân

Thiết bị hỗ trợ và di chuyển

36轮椅lúnyǐGhế lăn
37推病人用的床tuī bìngrén yòng de chuángGiường đẩy bệnh nhân
38担架dānjiàCáng
39分娩椅fēnmiǎn yǐBàn đỡ đẻ
40分娩台fēnmiǎn táiBàn đỡ đẻ
41助听器zhùtīngqìMáy trợ thính
42短波电疗机duǎnbō diànliáo jīMáy vật lý trị liệu sóng ngắn

Thiết bị trong phòng y tế

43高压蒸气灭菌器gāoyā zhēngqì miè jùn qìNồi hấp cao áp diệt trùng
44煮沸灭菌器zhǔfèi miè jùn qìNồi đun diệt trùng
45诊断床zhěnduàn chuángGiường khám bệnh
46水银灯shuǐyíndēngĐèn thủy ngân

Các thiết bị khác

47注射器zhùshèqìXilanh tiêm
48注射针头zhùshè zhēntóuKim tiêm
49氧气管yǎngqìguǎnỐng truyền oxy
50氧气吸入器yǎngqì xīrù qìMáy truyền oxy
51导尿管dǎo niào guǎnỐng thải nước tiểu

Các cơ quan và thiết bị liên quan đến cơ thể

52子宫zǐgōngTử cung
53膀胱pángguāngBàng quang
54结肠jiéchángKết tràng
55wèiDạ dày
56气管qìguǎnKhí quản
57胸腔xiōngqiāngKhoang ngực

2. Cách học từ vựng Tiếng Trung hiệu quả

Để ghi nhớ và sử dụng hiệu quả từ vựng Tiếng Trung về dụng cụ y tế, bạn có thể áp dụng các phương pháp sau trong quá trình học tập:

  • Học qua hình ảnh: Kết hợp từ vựng với hình ảnh minh họa dụng cụ y tế, hoặc sử dụng app học từ vựng,, flashcard hình ảnh để ghi nhớ từ vựng dễ dàng hơn.
  • Luyện nghe và nói: Thực hành phát âm từ vựng bằng cách sử dụng các ứng dụng học Tiếng Trung hoặc học cùng bạn bè.
  • Ghi chú và ôn tập: Sử dụng sổ tay hoặc flashcard để ghi chép, hỗ trợ việc học từ vựng và ôn tập thường xuyên.
  • Áp dụng thực tế: Tìm cơ hội giao tiếp với người Trung Quốc hoặc sử dụng từ vựng trong các tình huống thực tế.

 

Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về dụng cụ y tế sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả và nâng cao chuyên môn trong lĩnh vực y tế. Hãy bắt đầu học ngay hôm nay để mở rộng cơ hội nghề nghiệp và thành công trong công việc!

Các khóa học tại Trung tâm Cầm Xu

Khoá Phát âm

Khóa học dành cho người chưa biết gì Tiếng Trung, sau khóa học, học viên sẽ có phát âm chuẩn, biết tra từ điển, hát, đọc thơ, tự giới thiệu bản thân bằng Tiếng Trung, gõ được chữ Hán trên máy tính, điện thoại.

  • Số buổi học:

    6 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

1.500.000 VNĐ
Đăng ký ngay

Khoá Phát âm – Khởi động

Dành cho các bạn đã học xong phát âm. Sau khi học xong bạn sẽ có 500 từ vựng cơ bản, 60 cấu trúc ngữ pháp quen thuộc, giao tiếp được khoảng 25 chủ đề cơ bản trong cuộc sống và công việc như giới thiệu, mua bán, du lịch, nhắn tin với người Trung Quốc,...

  • Số buổi học:

    35 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

6.890.000 vnđ
Đăng ký ngay

Khoá Tăng tốc

Dành cho những bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc học xong cuốn Boya sơ cấp 1 hoặc cuốn Hán ngữ quyển 3. Sau khóa học này bạn sẽ có khoảng 900 từ vựng chính thức, khoảng 120 cấu trúc ngữ pháp thông dụng (bổ sung thêm 400 từ vựng và 60 ngữ pháp cầu nối), giao tiếp được nhiều hơn, biết cách đưa ra một số quan điểm với các chủ đề trong cuộc sống và công việc.

  • Số buổi học:

    30 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

5.990.000 VNĐ
Đăng ký ngay

Khoá Cất Cánh

Khóa học này dành cho các bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc Boya sơ cấp 1 hoặc Hán ngữ cuốn 3. Sau khóa này bạn sẽ có tổng cộng 1200 từ vựng, khoảng 150 cấu trúc ngữ pháp (bổ sung thêm 300 từ vựng và 30 ngữ pháp trung cấp), thành thạo giao tiếp Tiếng Trung thông dụng, có thể tranh biện, chia sẻ quan điểm cá nhân bằng Tiếng Trung.

  • Số buổi học:

    25 buổi

  • Giáo trình:

    Emotional Chinese

5.990.000 VNĐ
Đăng ký ngay
Bài viết liên quan
Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments