Từ vựng về vật nuôi
camxu
20/03/2015
宠物 /chǒngwù/: vật nuôi 猫 /māo/: con mèo 狗 /gǒu/: con chó 鸟儿 /niǎor/: con chim 鹦鹉 /yīngwǔ/: con vẹt 仓鼠 /cāngshǔ/: chuột hamster 兔子 /tùzi/: con thỏ 养 /yǎng/: nuôi 只 /zhī/: lượng từ của động vật = con Cấu trúc để nói về vật nuôi sẽ là: Chủ ngữ + 养 + […]
宠物 /chǒngwù/: vật nuôi
猫 /māo/: con mèo
狗 /gǒu/: con chó
鸟儿 /niǎor/: con chim
鹦鹉 /yīngwǔ/: con vẹt
仓鼠 /cāngshǔ/: chuột hamster
兔子 /tùzi/: con thỏ
养 /yǎng/: nuôi
只 /zhī/: lượng từ của động vật = con
Cấu trúc để nói về vật nuôi sẽ là:
Chủ ngữ + 养 + số lượng + 只 + con vật
Ví dụ: 我现在养一只仓鼠
/wǒ xiànzài yǎng yī zhī cāngshǔ/
Tôi hiện đang nuôi một con chuột Hamster
———————
Kênh dạy tiếng Trung trên Youtube : Cầm Xu
Facebook: Học tiếng Trung dễ như ăn kẹo
Thông tin về lịch khai giảng và các khóa học, các bạn tham khảo TẠI ĐÂY
Hotline: 0932 314 298