x

camxu

20/01/2016

Lịch chiếu phim 9/1/2016

“Anh không chờ em nổi một năm lẻ một tháng, anh cũng không thể chờ em đến hai mươi lăm tuổi, nhưng anh sẽ chờ em suốt đời” Đó là những lời yêu thương chan chứa nhân vật Ba nói cùng người con gái anh yêu trong bộ phim mà Chương trình chiếu phim hàng […]

camxu

20/01/2016

Sinh hoạt CLB Tiếng Trung – Noel 2015

Tối ngày 23/12/2015 vừa qua, buổi sinh hoạt chào mừng Giáng sinh của Trung tâm Tiếng Trung Cầm Xu đã diễn ra rất sôi nổi hào hứng, với sự tham gia của gần 20 học viên và 7 bạn sinh viên Trung Quốc.

camxu

20/01/2016

Lịch chiếu phim 14/11/2015

Tuần này Chương trình chiếu phim hàng tuần của Trung tâm tiếng Trung Cầm Xu xin gửi tới các bạn bộ phim võ thuật của Trung Quốc 《锦衣卫》- “Cẩm Y Vệ” với sự góp mặt của Chân Tử Đan, Triệu Vy, Ngô Tôn… Câu chuyện của “Cẩm Y Vệ” xoay quanh lực lượng sát thủ […]

camxu

20/01/2016

Lịch chiếu phim Halloween

Đêm chủ nhật cuối tháng 10 đang đến gần, đây là thời gian để mọi người hòa vào không khí rùng rợn bằng những bộ phim kinh dị hấp dẫn. Và bộ phim điện ảnh kinh dị sản xuất năm 2014 của Trung Quốc: 《京城81号》 – “Nhà số 81 Kinh Thành” mà Chương trình chiếu […]

camxu

20/01/2016

Từ vựng về từ chối

  1. 对不起。 /Duìbùqǐ/ : Tôi xin lỗi 2. 很抱歉,我不同意。 /Hěn bào qiàn, wǒ bù tóng yì/ : xin lỗi, tôi không đồng ý 3. 不行。 /Bùxíng/ : không được 4. 我的事不用你管。 /Wǒ de shì bù yòng nǐ guǎn/ : Việc của tôi không cần anh quản 5. 真不巧,我今天有事儿。 /Zhēn bù qiǎo, wǒ jīntiān yǒu […]

camxu

18/01/2016

Yêu cầu giúp đỡ

1. 帮我一下。 /Bāng wǒ yī xià/ : Giúp tôi chút được không. 2. 请您帮个忙。 /Qǐng nín bāng gè máng/ : Bạn làm ơn giúp tôi một tay 3.拜托您把这个给他。 /Bài tuō nín bǎ zhè ge gěi tā/ : Làm ơn đưa giúp mình cái này cho anh ấy. 4. 救命啊! /Jiùmìng a/ : Cứu với 5. […]

camxu

16/01/2016

Học Tiếng Trung giao tiếp trong công việc – Từ vựng cho nhân viên văn phòng

Bạn muốn học Tiếng Trung để giao tiếp trong công việc? Học những từ vựng mà nhân viên văn phòng sử dụng hằng ngày? Đây là bài viết dành cho bạn!

camxu

14/01/2016

Học từ vựng qua câu nói hay – Không có ai xứng đáng với nước mắt của bạn cả, người xứng đáng sẽ không bao giờ làm cho bạn khóc.

Không có ai xứng đáng với nước mắt của bạn cả, người xứng đáng sẽ không bao giờ làm cho bạn khóc. 没有人值得你流泪,值得让你这么做的人不会让你哭泣 Méiyǒu rén zhídé nǐ liúlèi, zhídé ràng nǐ zhème zuò de rén bù huì ràng nǐ kūqì. Bổ sung: 值得 /zhídé/ : đáng, nên 哭泣 /kūqì/ : khóc thút thít, nỉ non. […]

camxu

10/01/2016

Từ vựng thời tiết

天气 /Tiānqì/ : thời tiết 天气预报 /tiānqì yùbào/ : dự báo thời tiết 气温 / qìwēn/ : nhiệt độ 低 /dī/ :thấp 高 /gāo/ : cao 度 /dù/ : độ 热 /rè/ : nóng 冷 /lěng/ : lạnh   Mọi người cùng dịch câu này nhé   我昨天晚上看了天气预报,明天会很冷. wǒ zuótiān wǎnshàng kànle tiānqì yùbào, míngtiān […]

camxu

27/12/2015

Tại sao người Trung Quốc hay tặng nhau quan tài?

  Ở Trung Quốc, vào các dịp lễ tết hoặc khi cần biếu xén quà cáp, người ta rất hay tặng nhau một cỗ quan tài nhỏ được làm rất cầu kỳ. Có những khi chiếc quan tài nhỏ được làm bằng ngà voi, ở trên khắc chạm rất tinh vi và có giá trị […]