TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG – TỔNG HỢP MỘT SỐ TỪ VỰNG VỀ ĐỒ UỐNG
camxu
16/06/2017
Để xua tan đi cái nóng của mùa hè thì các loại đồ uống là không thể thiếu đúng không nào? Hãy cùng Tiếng Trung Cầm Xu tìm hiểu một số loại đồ uống nhé.
Một số từ vựng về đồ uống

1. 水 – Shuǐ -nước
2. 咖 啡- Kāfēi -cà phê
3. 冷冻咖啡- Lěngdòng kāfēi- cà phê đá
4. 红茶- Hóngchá-hồng trà
5. 绿茶- Lǜchá -trà xanh
6.黑茶– Hēi chá-trà đen
7. 花茶 – Huāchá – trà hoa
8. 菊花茶-Júhuāchá – trà hoa cúc
9. 奶茶 – Nǎichá- trà sữa
10. 柠檬茶 – Níngméngchá – trà chanh
11. 牛奶- Niúnǎi-sữa
12. 可口可乐- Kěkǒukělè-cocacola
13. 可可- Kěkě-cacao
14. 汽水- Qìshuǐ-nước có gas
15. 椰子汁 – Yēzizhī – nước dừa
16. 桔子汁 – Júzizhī – nước cam
17. 啤酒- Píjiǔ-bia
18. 瓶装啤酒-Píngzhuāng píjiǔ – bia chai
19. 听装啤酒 – Tīngzhuāng píjiǔ – bia lon
20. 威士忌 – Wēishìjì –rượu whisky
21. 茅台酒 – Máotáijiǔ- rượu Mao Đài
22. 葡萄酒- Pútáojiǔ-rượu nho
23. 伏特加酒- Fútèjiājiǔ-rượu vodka
24. 果子酒- Guǒzi jiǔ-rượu trái cây
25. 日本酒- Rìběnjiǔ-rượu sa kê
26. 香槟酒- Xiāngbīnjiǔ-rượu sâm-panh
Tiếng Trung Cầm Xu – Dạy phát âm chuẩn nhất Hà Nội