camxu
10/06/2016
TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ CÁC CON VẬT BIỂN
1. 甲鱼Jiǎyú: ba ba 2. 章鱼Zhāngyú: bạch tuộc 3. 海水鱼Hǎishuǐ yú: cá biển 4. 牡蛎Mǔlì: hàu 5. 海蟹Hǎi xiè: ghẹ 6. 河蟹Héxiè: cua đồng 7. 海参Hǎishēn: hải sâm 8. 蚬Xiǎn: hến 9. 黄鳝Huángshàn: lươn 10. 蛤蜊Gélí: nghêu 11. 海螺Hǎiluó: ốc biển 12. 螺蛳Luósī: ốc nước ngọt 13. 蚶子Hān zi: sò 14. 海蜇Hǎizhē: sứa 15. 对虾Duìxiā: […]
camxu
04/06/2016
Phiền não của con người
Sống trên đời ai mà chẳng phải nặng lòng chuyện này chuyện kia, và phiền não của con người thường xoay quanh 12 chữ mà có lẽ ai cũng sẽ thấy đúng.
camxu
04/06/2016
GIỚI THIỆU TIẾNG TRUNG CẦM XU
Trung tâm Tiếng Trung Cầm Xu, trung tâm đào tạo Tiếng Trung số 1 Hà Nội về phát âm chuẩn và giao tiếp xin chào quý học viên và độc giả. Được thành lập từ năm 2014, đến nay Tiếng Trung Cầm Xu đã đào tạo gần 500 học viên học trực tiếp và trên […]
camxu
02/06/2016
Khóa học phát âm Tiếng Trung chuẩn
Học phát âm Tiếng Trung chuẩn, giúp học viên có phản xạ âm và kĩ năng nghe chính xác, giúp quá trình học lên cao thuận lợi và nhanh chóng hơn.
camxu
30/05/2016
4 CÁCH HỌC NÓI TIẾNG TRUNG
Thường xuyên đọc to bài khoá đọc đi đọc lại cho tới lúc thật nhuần nhuyễn, lưu loát và học thuộc lòng bài khoá trong các phần bài khóa của bài tổng hợp mà thầy cô đã dạy trên lớp hoặc các bạn sinh viên năm thứ nhất cũng có thể mua thêm các tài liệu tham khảo như:
camxu
30/05/2016
“Vội” – Thơ Thích Tánh Tuệ
Đọc thơ mới thấm cuộc đời! Cùng Tiếng Trung Cầm Xu học thơ sau để hiểu được đạo lí cuộc đời, hãy trân trọng từng phút giây, sống chậm lại và cảm nhận cuộc đời tươi đẹp nhé! 匆! 匆生,匆死,一生匆 匆笑,匆哭,匆放下 匆爱,匆恨 ,陌生视 匆匆相寻,匆匆走 Cōng! cōng shēng, cōng sǐ, yīshēng cōng cōng xiào, cōng kū, […]
camxu
22/05/2016
MƯA: 雨 /yǔ/
Đây là một trong những từ tiếng Trung được tạo thành đúng với nghĩa “tượng hình”, tức là chuyển thể từ một bức tranh. Một số ví dụ với từ 雨: – 下雨 /xià yǔ/: mưa, trời mưa – 暴雨 /bào yǔ/: mưa bão – 避雨 /bì yǔ/: trú mưa – 雨衣 /yǔyī/: áo mưa […]
camxu
22/05/2016
TỪ VỰNG VỀ CÁC THỂ LOẠI PHIM
Cùng Tiếng Trung Cầm Xu bỏ túi ngay và luôn từ vựng về các loại phim nhé
camxu
18/05/2016
FULL BỘ TỪ VỰNG VỀ ĐỒ UỐNG
1. 水 – Shuǐ -nước 2. 咖 啡- Kāfēi -cà phê 3. 冷冻咖啡- Lěngdòng kāfēi- cà phê đá 4. 红茶- Hóngchá-hồng trà 5. 绿茶- Lǜchá -trà xanh 6.黑茶– Hēi chá-trà đen 7. 花茶 – Huāchá – trà hoa 8. 菊花茶-Júhuāchá – trà hoa cúc 9. 奶茶 – Nǎichá- trà sữa 10. 柠檬茶 – Níngméngchá – […]
camxu
06/05/2016
DANH TỪ CHỈ THỜI GIAN
时 间 名 词 /shíjiān míng cí/ – 今天 /jīn tiān/ : Hôm nay – 明天 /míng tiān/ : Ngày mai – 后天 /hòu tiān/: Ngày kia – 大后天 /dà hòu tiān/: Ba ngày tới – 昨天 /zuó tiān/: Hôm qua – 前天 /qián tiān/: Hôm kia – 大前天 /dà qián tiān/: Ba hôm trước […]