x

camxu

18/01/2016

Yêu cầu giúp đỡ

1. 帮我一下。 /Bāng wǒ yī xià/ : Giúp tôi chút được không. 2. 请您帮个忙。 /Qǐng nín bāng gè máng/ : Bạn làm ơn giúp tôi một tay 3.拜托您把这个给他。 /Bài tuō nín bǎ zhè ge gěi tā/ : Làm ơn đưa giúp mình cái này cho anh ấy. 4. 救命啊! /Jiùmìng a/ : Cứu với 5. […]

camxu

16/01/2016

Học Tiếng Trung giao tiếp trong công việc – Từ vựng cho nhân viên văn phòng

Bạn muốn học Tiếng Trung để giao tiếp trong công việc? Học những từ vựng mà nhân viên văn phòng sử dụng hằng ngày? Đây là bài viết dành cho bạn!

camxu

14/01/2016

Học từ vựng qua câu nói hay – Không có ai xứng đáng với nước mắt của bạn cả, người xứng đáng sẽ không bao giờ làm cho bạn khóc.

Không có ai xứng đáng với nước mắt của bạn cả, người xứng đáng sẽ không bao giờ làm cho bạn khóc. 没有人值得你流泪,值得让你这么做的人不会让你哭泣 Méiyǒu rén zhídé nǐ liúlèi, zhídé ràng nǐ zhème zuò de rén bù huì ràng nǐ kūqì. Bổ sung: 值得 /zhídé/ : đáng, nên 哭泣 /kūqì/ : khóc thút thít, nỉ non. […]

camxu

10/01/2016

Từ vựng thời tiết

天气 /Tiānqì/ : thời tiết 天气预报 /tiānqì yùbào/ : dự báo thời tiết 气温 / qìwēn/ : nhiệt độ 低 /dī/ :thấp 高 /gāo/ : cao 度 /dù/ : độ 热 /rè/ : nóng 冷 /lěng/ : lạnh   Mọi người cùng dịch câu này nhé   我昨天晚上看了天气预报,明天会很冷. wǒ zuótiān wǎnshàng kànle tiānqì yùbào, míngtiān […]

camxu

16/12/2015

Từ vựng các loài hoa (tiếp)

Cùng Tiếng Trung Cầm Xu tìm hiểu bài viết dưới đây để biết thêm từ vựng về các loài hoa trong tiếng Trung nhé.

camxu

12/12/2015

Từ vựng về các loài hoa

Cùng Tiếng Trung Cầm Xu tìm hiểu bài viết dưới đây để biết thêm từ vựng về các loài hoa trong tiếng Trung nhé.

camxu

09/12/2015

Từ vựng hóa mỹ phẩm hàng ngày

Cùng Tiếng Trung Cầm Xu tìm hiểu bài viết dưới đây để biết thêm từ vựng về hóa mỹ phẩm hàng ngày trong tiếng Trung nhé.

camxu

30/11/2015

Từ vựng phỏng vấn xin việc

主试人 /Zhǔ shìrén/ : người phỏng vấn 爱试人 /ài shì rén/ : người bị phỏng vấn 自己 / zìjǐ / : tự, tự mình 介绍 /jièshào / : giới thiệu 未婚 /wèihūn / : chưa kết hôn 毕业 /bìyè/ : tốt nghiệp 系 /xì/ : khoa   Mọi người cùng dịch câu này nhé   […]

camxu

26/11/2015

“Chúng ta thuộc về nhau”

Chúng ta thuộc về nhau. 我们属于彼此 wǒ men shǔ yú bǐ cǐ Bổ sung 属于 /shǔyú/ : thuộc về 彼此 /bǐ cǐ/ : đây đó, hai bên, lẫn nhau Mọi người cùng dịch câu dưới đây nhé 你属于谁?谁属于你? Nǐ shǔyú shuí? Shuí shǔyú nǐ?

camxu

24/11/2015

“Đừng lo, mọi việc sẽ ổn thôi!”

Đừng lo, mọi việc sẽ ổn thôi ! 不要担心, 一切 都会好的 ! Búyào dānxīn, yīqiè dōuhuì hǎo de! Bổ sung 一切 /Yīqiè/ : nhất thiết, tất cả mọi việc