x

camxu

05/04/2016

TỪ VỰNG VỀ 12 CUNG HOÀNG ĐẠO

12 cung hoàng đạo bao gồm Bạch Dương, Kim Ngưu, Song Tử, Cự Giải, Sư Tử, Sử Nữ, Thiên Bình, Bọ Cạp, Nhân Mã, Sà Phu, Ma Kết, Bảo Bình (Thủy Bình) và Song Ngư.

camxu

04/04/2016

Từ vựng về tên các bộ phận trong Công ty xây dựng

Dưới đây là từ vựng tiếng Trung tên các phòng ban thường có trong mỗi công ty xây dựng. Cùng lưu lại hoặc ghi giấy note dán tại góc làm việc để ghi nhớ những từ vựng này nhé!

camxu

04/04/2016

Kinh nghiệm tự học tiếng Trung Quốc cho người mới bắt đầu

Sự thật đó cho thấy, tiếng Trung Quốc chiếm một vị trí quan trọng trên trường quốc tế, đồng thời nó có ảnh hưởng rất lớn đến sự phát triển của nền văn hóa và kinh tế trên toàn thế giới.

camxu

23/01/2016

Từ vựng về đồ dùng trên giường

hôm nay Tiếng Trung Cầm Xu sẽ mang đến cho bạn bộ từ vựng tiếng Trung về đồ dùng trong phòng ngủ cơ bản và thông dụng nhất.

camxu

21/01/2016

Từ vựng về câu hỏi

1.在哪里 /Zài nǎlǐ/ : ở đâu? 2.什么时候 /Shénme shíhòu/ : khi nào? 3.什么 /Shénme/ : cái gì 4. 那是谁 /Nà shì shuí/ : đó là ai? 5. 多少 /Duōshǎo/ : bao nhiêu? 6.对吗 /Duì ma/ : đúng không? 7. 为什么 / Wèishéme/ : tại sao? 8.这叫什么 / Zhè jiào shénme/ : cái này là cái […]

camxu

20/01/2016

Từ vựng về từ chối

  1. 对不起。 /Duìbùqǐ/ : Tôi xin lỗi 2. 很抱歉,我不同意。 /Hěn bào qiàn, wǒ bù tóng yì/ : xin lỗi, tôi không đồng ý 3. 不行。 /Bùxíng/ : không được 4. 我的事不用你管。 /Wǒ de shì bù yòng nǐ guǎn/ : Việc của tôi không cần anh quản 5. 真不巧,我今天有事儿。 /Zhēn bù qiǎo, wǒ jīntiān yǒu […]

camxu

18/01/2016

Yêu cầu giúp đỡ

1. 帮我一下。 /Bāng wǒ yī xià/ : Giúp tôi chút được không. 2. 请您帮个忙。 /Qǐng nín bāng gè máng/ : Bạn làm ơn giúp tôi một tay 3.拜托您把这个给他。 /Bài tuō nín bǎ zhè ge gěi tā/ : Làm ơn đưa giúp mình cái này cho anh ấy. 4. 救命啊! /Jiùmìng a/ : Cứu với 5. […]

camxu

16/01/2016

Học Tiếng Trung giao tiếp trong công việc – Từ vựng cho nhân viên văn phòng

Bạn muốn học Tiếng Trung để giao tiếp trong công việc? Học những từ vựng mà nhân viên văn phòng sử dụng hằng ngày? Đây là bài viết dành cho bạn!

camxu

14/01/2016

Học từ vựng qua câu nói hay – Không có ai xứng đáng với nước mắt của bạn cả, người xứng đáng sẽ không bao giờ làm cho bạn khóc.

Không có ai xứng đáng với nước mắt của bạn cả, người xứng đáng sẽ không bao giờ làm cho bạn khóc. 没有人值得你流泪,值得让你这么做的人不会让你哭泣 Méiyǒu rén zhídé nǐ liúlèi, zhídé ràng nǐ zhème zuò de rén bù huì ràng nǐ kūqì. Bổ sung: 值得 /zhídé/ : đáng, nên 哭泣 /kūqì/ : khóc thút thít, nỉ non. […]

camxu

10/01/2016

Từ vựng thời tiết

天气 /Tiānqì/ : thời tiết 天气预报 /tiānqì yùbào/ : dự báo thời tiết 气温 / qìwēn/ : nhiệt độ 低 /dī/ :thấp 高 /gāo/ : cao 度 /dù/ : độ 热 /rè/ : nóng 冷 /lěng/ : lạnh   Mọi người cùng dịch câu này nhé   我昨天晚上看了天气预报,明天会很冷. wǒ zuótiān wǎnshàng kànle tiānqì yùbào, míngtiān […]