x

camxu

14/03/2021

149 lượng từ trong Tiếng Trung thường sử dụng

Phần lớn người học Tiếng Trung dùng "个" thay cho tất cả lượng từ trong Tiếng Trung. Tuy nhiên, điều đó chỉ chấp nhận được trong khẩu ngữ hàng ngày. Cùng Tiêng Trung Cầm Xu tìm hiểu xem nên dùng lượng từ như thế nào và những lượng từ trong Tiếng Trung hay gặp nhé.

camxu

11/03/2021

Cẩm nang Ngữ pháp Tiếng Trung – ngữ pháp có khó?

Thành thạo ngữ pháp tiếng Trung là yếu tố căn bản khi các bạn học tiếng Trung.. Có rất nhiều tài nguyên khác nhau có sẵn trên internet nhằm giúp người mới bắt đầu học Tiếng Trung Quốc. Tuy nhiên, Tiếng Trung là một ngôn ngữ rất phức tạp và độc đáo. Có quá nhiều sự khác biệt giữa hàng trăm nghìn từ Tiếng Trung để học từ một tài nguyên trực tuyến hoặc từ một cuốn sách. 

camxu

03/02/2021

Mẫu câu khen ngợi trong Tiếng Trung

Một trong những mẫu câu mà bạn thường phải sử dụng trong đời sống hàng ngày chính là khen ngợi người khác. Các mẫu câu khen ngợi trong Tiếng Trung cũng giống như trong Tiếng Việt, rất đa dạng. Cùng Tiếng Trung Cầm Xu học những mẫu câu sau để không còn phải lúng túng […]

camxu

03/02/2021

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề vui chơi giải trí

Cùng Tiếng Trung Cầm Xu tìm hiểu bài viết dưới đây để biết thêm từ vựng về chủ đề vui chơi giải trí trong tiếng Trung nhé.

camxu

03/02/2021

Mẫu câu Tiếng Trung thể hiện sự tức giận

1.Đối với tao, mày không là gì cả 你对我什么都不是 nǐ duì wǒ shén me dōu bú shì 2. Mày muốn gì ? 你想怎么样? nǐ xiǎng zěn me yàng ? 3. Mày thật quá quắt/ đáng ! 你太过分了! nǐ tài guòfèn le ! 4. Hãy tránh xa tao ra ! 离我远一点儿! lí wǒ yuǎn yì diǎnr […]

camxu

03/02/2021

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề văn phòng phẩm

1. Người buôn bán văn phòng phẩm:文具商 Wénjù shāng 2. Văn phòng phẩm: 文具 Wénjù 3. Bút chì: 铅笔 Qiānbǐ 4. Bút máy: 钢笔 Gāngbǐ 5. Bút lông: 毛笔 Máobǐ 6. Bút vẽ: 画笔 Huàbǐ 7. Bút nến màu (bút sáp): 蜡笔 Làbǐ 8. Bút màu: 彩色笔 Cǎisè bǐ 9. Bút bi: 圆珠笔 Yuánzhūbǐ 10. […]

camxu

03/02/2021

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề văn phòng

Thẻ ATM 自动提款卡Zì dòng tí kuǎn kǎ Máy ATM 自动提款机 Zì dòng tí kuǎn jī Văn phòng 办公室 bàn gōng shì Nhân viên văn phòng 文员 Wén yuán Lễ Tân 柜台 Guì tái Ông chủ 老板 Lǎo bǎn Bà chủ 老板娘 Lǎo bǎn niáng Máy in 打印机 dǎ yìn jī Máy fax 传真机 chuán zhēn […]

camxu

03/02/2021

Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo

Quần áo: 服装  Fúzhuāng Đồ lót, nội y: 内衣  nèiyī Áo lót của nữ: 女式内衣  nǚshì nèiyī Áo lót viền đăng ten ren của nữ: 女式花边胸衣  nǚ shì huābiān xiōng yī Áo yếm, áo lót của nữ: 金胸女衬衣  jīn xiōng nǚ chènyī Áo lót rộng không có tay của nữ: 女式无袖宽内衣  nǚ shì wú xiù […]

camxu

03/02/2021

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề đơn xin việc

Tiếng Trung Cầm Xu xin cung cấp cho bạn 143 từ vựng tiếng Trung chủ đề xin việc, giúp bạn ôn tập, tự tin giao tiếp tiếng Trung và tự tin ghi điểm với nhà tuyển dụng. Ngành du lịch: 旅游业 Lǚyóu yè Đại lý du lịch: 旅行代理人 lǚxíng dàilǐ rén Dịch vụ du lịch: 旅游服务 lǚyóu fúwù Hướng dẫn […]

camxu

03/02/2021

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề hoa quả

1. 橙子 – chéng zi – trái cam – orange 2. 百香果 – bǎi xiāng guǒ – trái chanh dây – passion fruit 3. 樱桃 – yīng táo – trái anh đào – cherry 4. 西瓜 – xī guā – dưa hấu – watermelon 5. 火龙果 – huǒ lóng guǒ – Trái thanh long – […]